vietjack.com

2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 27
Quiz

2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 27

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại Lipoprotein, loại nào có tỷ lệ hàm lượng cholesterol cao nhất

Chylomicron

LDL

VLDL

HDL

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại Lipoprotein, loại nào có tỷ lệ hàm lượng cholesterol thấp nhất

Chylomicron

LDL

VLDL

HDL

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm lượng Cholesterol có trong phân tử LDL là

15%

25%

35%

45%

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của HDL

Vận chuyển mỡ ra khỏi gan

Vận chuyển sản phẩm lipid thừa từ các tổ chức về gan

Vận chuyển các sản phẩm lipid từ gan đến các tổ chức

Có vai trò chính trong vữa xơ thành mạch

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại tăng LP theo Frederickson, loại có tăng cholesterol nhiều là loại

I

IIa

III

IV

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại Lipoprotein, loại nào có tỷ lệ hàm lượng Triglycerid cao nhất

Chylomicron

LDL

VLDL

HDL

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại Lipoprotein, loại nào có tỷ lệ hàm lượng Triglycerid thấp nhất

Chylomicron

LDL

VLDL

HDL

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của LDL trong chuyển hóa Lipid của cơ thể

Vận chuyển Glycerid từ ruột đến gan

Vận chuyển Glycerid từ gan đến các tổ chức

Vận chuyển Cholesterol từ gan đến các tổ chức

Vận chuyển Cholesterol từ tổ chức về đến gan

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của HDL trong chuyển hóa Lipid của cơ thể

Vận chuyển Glycerid từ ruột đến gan

Vận chuyển Glycerid từ gan đến các tổ chức

Vận chuyển Cholesterol từ gan đến các tổ chức

Vận chuyển Cholesterol từ tổ chức về đến gan

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của Chylomicron trong chuyển hóa Lipid của cơ thể

Vận chuyển Glycerid từ ruột đến gan

Vận chuyển Glycerid từ gan đến các tổ chức

Vận chuyển Cholesterol từ gan đến các tổ chức

Vận chuyển Cholesterol từ tổ chức về đến gan

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại tăng LP theo Frederickson, loại có tăng chylomicron nhiều là loại

I, II

II, III

III, IV

I, V

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bệnh sau đây gây tăng lipoprotein thứ phát, ngoại trừ

Đái tháo đường, hội chứng thận hư, tắc mật

Hội chứng chuyển hóa, suy gan, đái tháo đường

Nghiện rượu, gan nhiễm mỡ, stress tâm lý kéo dài

Basedow, viêm gan do virus

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên nhân sau gây nhiễm mỡ ở gan, ngoại trừ

Tăng acid béo tự do quá cao trong máu

Ăn quá nhiều mỡ động vật

Thiếu nguyên liệu tổng hợp chất hướng mỡ

Nghiện thuốc lá

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hậu quả của vữa xơ động mạch

Tắc mạch

Vỡ mạch

Tăng huyết áp

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nói LDL là thủ phạm chính trong cơ chế gây xơ vữa thành mạch vì

LDL chứa hàm lượng lớn trong cơ thể

LDL có hàm lượng cholesterol cao nhất trong các lipoprotein

LDL được tìm thấy lắng đọng nhiều ở dưới lớp tế bào nội mô thành mạch

LDL có vai trò đối nghịch với HDL

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một rối loạn dẫn đến vữa xơ thành mạch là tình trạng

Lắng đọng cholesterol ở thành mạch

Lắng đọng cholesterol ở lớp tế bào nội mô mạch máu

Lắng đọng cholesterol dưới lớp áo trong của động mạch

Thành mạch bị xơ hóa, viêm loét do thiểu dưỡng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên nhân sau gây ứ đọng LDL tại thành mạch trong cơ chế bệnh sinh vữa xơ thành mạch, ngoại trừ

Tế bào tổ chức thiếu thụ thể tiếp nhận LDL

Rối loạn tự miễn gây biến đổi thụ thể tiếp nhận LDL

LDL trong máu tăng quá cao vượt quá khả năng bắt giữ của thụ thể

Ăn quá nhiều cholesterol

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những rối loạn tăng lipoprotein huyết, tăng cholesterol, tăng huyết áp xảy ra trong bệnh lý nào

Thận nhiễm mỡ

Tiểu đường

Vữa xơ động mạch

Sốt

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kho dự trữ protid của cơ thể

Glycogen ở gan

Mô mỡ dưới da

Protid huyết tương

Chu trình Krebs

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kho dự trữ protid của cơ thể là

Acid amin

Protid tổ chức

Protid huyết tương

Globulin

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất có vai trò chính trong việc vận chuyển các chất trong huyết tương

Albumin

Globulin

Fibrinogen

Gamma Globulin

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò bảo vệ cơ thể do thành phần protid huyết tương nào đảm nhận

β-globulin

α1-globulin

α2-globulin

γ-globulin

23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ nhớt huyết tương do thành phần protid huyết tương nào đảm nhận

Albumin

Globulin

Fibrinogen

Cả ba thành phần

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp lực keo do thành phần protid huyết tương nào quyết định

Albumin

Globulin

Fibrinogen

Cả ba thành phần

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cung cấp acid amin do thành phần protid huyết tương nào đảm nhận

Albumin

Globulin

Fibrinogen

Cả ba thành phần

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giảm protid huyết tương do giảm tổng hợp gặp trong bệnh lý

Đói

Rối loạn hấp thu nặng

Suy tế bào gan

Tiểu ra protein

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giảm protid huyết tương do giảm cung cấp gặp trong bệnh lý

Đói

Sốt kéo dài

Suy tế bào gan

Tiểu ra protein

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giảm protid huyết tương do tăng sử dụng gặp trong bệnh lý

Đói

Sốt kéo dài

Suy tế bào gan

Tiểu ra protein

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giảm protid huyết tương do mất ra ngoài gặp trong bệnh lý

Đói

Sốt kéo dài

Suy tế bào gan

Tiểu ra protein

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ thể sử dụng protid vào các chức năng sau, ngoại trừ

Tổng hợp protid huyết tương

Tổng hợp protid tổ chức

Tân tạo đường

Tạo năng lượng cho cơ thể sử dụng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack