30 câu hỏi
Ba cách sử dụng Glucose của cơ thể
Tổng hợp glycogen ở gan, tham gia chu trình Krebs để tạo năng lượng cho cơ thể, chuyển hóa theo chu trình pentose
Tổng hợp glycogen ở gan, tạo nên những mãnh 2 carbon (2C), chuyển hóa theo chu trình pentose
Tổng hợp albumin, tham gia chu trình Krebs để tạo năng lượng cho cơ thể, chuyển hóa theo chu trình pentose
Tổng hợp glycogen ở gan, tham gia chu trình Krebs để tạo năng lượng cho cơ thể, tạo uree ở gan
Chất cung cấp năng lượng chính cho cơ thể
Lipid
Glucid
Protid
Cả 3 chất
Kho dự trữ Glucid của cơ thể là
Glycogen ở gan
Chu trình Krebs
Chu trình pentose
Chuỗi hô hấp tế bào
Nguyên nhân gây giảm đường huyết
Do đói
Suy tế bào gan
Dùng thuốc hạ đường huyết quá liều
Tất cả đều đúng
Cơ chế các biểu hiện lâm sàng của giảm đường huyết là do
Các tế bào thiếu năng lượng hoạt động
Rối loạn chức năng các tế bào não hấp thu đường theo cơ chế thẩm thấu
Rối loạn tuần hoàn não
Tất cả đều đúng
Tình trạng giảm sử dụng Insulin xảy ra khi
Thiếu thụ thể tiếp nhận Insulin
Thụ thể Insulin bị biến đổi
Chất chống Insulin
Tất cả đều đúng
Các cơ chế sau có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoại trừ
Tăng phân hủy Glycogen ở gan
Tăng quá trình tân tạo đường từ các chất khác
Chuyển Glucose thành G6P
Tăng phân hủy Glycogen và tăng tân tạo đường từ các chất khác
Các triệu chứng lâm sàng sau đây thường gặp ở bệnh nhân tiểu đường, ngoại trừ
Ăn nhiều
Uống nhiều
Sốt
Tiểu nhiều
Trong cơ thể bệnh nhân đái tháo đường phụ thuộc Insulin
Nồng độ Insulin thường giảm
Nồng độ Insulin thường tăng
Nồng độ Insulin bình thường
Nồng độ Insulin lúc giảm, lúc tăng
Trong cơ thể bệnh nhân đái tháo đường không phụ thuộc Insulin
Nồng độ Insulin thường giảm
Nồng độ Insulin thường tăng
Nồng độ Insulin bình thường
Nồng độ Insulin tăng hoặc bình thường
Cơ chế bệnh sinh đái tháo đường là
Rối loạn chuyển hóa Glucid
Rối loạn chuyển hóa Lipid
Rối loạn chuyển hóa Protid
Rối loạn chuyển hóa các chất
Hậu quả của rối loạn chuyển hóa glucid trong đái tháo đường
Giảm glycogen dự trữ
Giảm năng lượng cho cơ thể hoạt động
Tăng tân tạo đường từ các chất khác
Tất cả đều đúng
Hậu quả của rối loạn chuyển hóa lipid trong đái tháo đường
Tăng mỡ máu
Tăng thể ceton máu
Giảm dự trữ mỡ
Tất cả đều đúng
Hậu quả của rối loạn chuyển hóa protid trong đái tháo đường
Giảm tổng hợp protid huyết tương
Tăng acid amin huyết
Cân bằng nitơ âm tính
Tất cả đều đúng
Tăng lipid máu trong bệnh đái tháo đường là do
Ăn uống nhiều lipid
Giảm sử dụng lipid
Tăng huy động mỡ
Yếu tố gia đình
Tiểu nhiều trong bệnh tiểu đường là do
Thiếu thụ thể tiếp nhận ADH ở tế bào ống thận
Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng ống thận
Tăng áp lực lọc ở cầu thận
Giảm áp lực keo ở cầu thận
Những biểu hiện rối loạn chuyển hóa Glucid, lipid, protid, nhiễm trùng, hôn mê xảy ra trong bệnh lý nào
Sốt
Viêm
Vữa xơ động mạch
Tiểu đường
Béo phì do giảm huy động mỡ là tình trạng
Béo cục bộ
Do ức chế dây thần kinh giao cảm tại chỗ
Rất ít gặp
Tất cả đều đúng
Béo phì là tình trạng BMI tăng trên
10%
20%
30%
40%
Béo phì bệnh lý do ăn nhiều xảy ra khi
Tổn thương trung tâm thèm ăn
Tổn thương trung tâm chán ăn
Dùng thuốc kích thích ăn nhiều
Tất cả đều sai
Gầy gặp trong sốt kéo dài được xếp vào nhóm gầy
Do thiếu cung cấp nguyên liệu
Do tăng sử dụng nguyên liệu
Do rối loạn thần kinh nội tiết
Tất cả đều đúng
Các hormon sau làm tăng thoái biến lipid, ngoại trừ
Adrenaline
ACTH
Thyroxin
Insulin
Các yếu tố làm tăng tổng hợp lipid, ngoại trừ
Adrenaline
Prostaglandin E
Insulin
Ức chế thần kinh giao cảm
Các nguyên nhân sau gây tăng cholesterol, ngoại trừ
Ăn quá nhiều thức ăn giàu cholesterol
Tắc mật
Thiểu năng giáp
Suy tim
Kho dự trữ lipid của cơ thể
Chu trình Krebs
Mô mỡ dưới da
Chuỗi hô hấp tế bào
Các mảnh Acetyl CoA
Lipid máu ở người bao gồm
Triglycerid
Cholesterol
Phospholipid
Tất cả đều đúng
Quá trình vận chuyển lipid ngoại sinh là
Vận chuyển lipid từ gan đến các tổ chức
Vận chuyển lipid từ niêm mạc ruột về gan
Vận chuyển dưới dạng Lipoprotein
Tất cả đều đúng
Quá trình vận chuyển lipid nội sinh là
Vận chuyển lipid từ gan đến các tổ chức
Vận chuyển lipid từ niêm mạc ruột về gan
Vận chuyển dưới dạng Chylomicron
Tất cả đều đúng
Tỷ lệ hàm lượng cholesterol có trong phân tử LDL
30%
45%
60%
75%
Tỷ lệ hàm lượng Triglycerid có trong phân tử chylomicron
10%
40%
60%
90%
