vietjack.com

2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 26
Quiz

2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 26

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba cách sử dụng Glucose của cơ thể

Tổng hợp glycogen ở gan, tham gia chu trình Krebs để tạo năng lượng cho cơ thể, chuyển hóa theo chu trình pentose

Tổng hợp glycogen ở gan, tạo nên những mãnh 2 carbon (2C), chuyển hóa theo chu trình pentose

Tổng hợp albumin, tham gia chu trình Krebs để tạo năng lượng cho cơ thể, chuyển hóa theo chu trình pentose

Tổng hợp glycogen ở gan, tham gia chu trình Krebs để tạo năng lượng cho cơ thể, tạo uree ở gan

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất cung cấp năng lượng chính cho cơ thể

Lipid

Glucid

Protid

Cả 3 chất

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kho dự trữ Glucid của cơ thể là

Glycogen ở gan

Chu trình Krebs

Chu trình pentose

Chuỗi hô hấp tế bào

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây giảm đường huyết

Do đói

Suy tế bào gan

Dùng thuốc hạ đường huyết quá liều

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế các biểu hiện lâm sàng của giảm đường huyết là do

Các tế bào thiếu năng lượng hoạt động

Rối loạn chức năng các tế bào não hấp thu đường theo cơ chế thẩm thấu

Rối loạn tuần hoàn não

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tình trạng giảm sử dụng Insulin xảy ra khi

Thiếu thụ thể tiếp nhận Insulin

Thụ thể Insulin bị biến đổi

Chất chống Insulin

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cơ chế sau có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoại trừ

Tăng phân hủy Glycogen ở gan

Tăng quá trình tân tạo đường từ các chất khác

Chuyển Glucose thành G6P

Tăng phân hủy Glycogen và tăng tân tạo đường từ các chất khác

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các triệu chứng lâm sàng sau đây thường gặp ở bệnh nhân tiểu đường, ngoại trừ

Ăn nhiều

Uống nhiều

Sốt

Tiểu nhiều

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ thể bệnh nhân đái tháo đường phụ thuộc Insulin

Nồng độ Insulin thường giảm

Nồng độ Insulin thường tăng

Nồng độ Insulin bình thường

Nồng độ Insulin lúc giảm, lúc tăng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ thể bệnh nhân đái tháo đường không phụ thuộc Insulin

Nồng độ Insulin thường giảm

Nồng độ Insulin thường tăng

Nồng độ Insulin bình thường

Nồng độ Insulin tăng hoặc bình thường

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế bệnh sinh đái tháo đường là

Rối loạn chuyển hóa Glucid

Rối loạn chuyển hóa Lipid

Rối loạn chuyển hóa Protid

Rối loạn chuyển hóa các chất

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hậu quả của rối loạn chuyển hóa glucid trong đái tháo đường

Giảm glycogen dự trữ

Giảm năng lượng cho cơ thể hoạt động

Tăng tân tạo đường từ các chất khác

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hậu quả của rối loạn chuyển hóa lipid trong đái tháo đường

Tăng mỡ máu

Tăng thể ceton máu

Giảm dự trữ mỡ

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hậu quả của rối loạn chuyển hóa protid trong đái tháo đường

Giảm tổng hợp protid huyết tương

Tăng acid amin huyết

Cân bằng nitơ âm tính

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tăng lipid máu trong bệnh đái tháo đường là do

Ăn uống nhiều lipid

Giảm sử dụng lipid

Tăng huy động mỡ

Yếu tố gia đình

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiểu nhiều trong bệnh tiểu đường là do

Thiếu thụ thể tiếp nhận ADH ở tế bào ống thận

Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng ống thận

Tăng áp lực lọc ở cầu thận

Giảm áp lực keo ở cầu thận

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những biểu hiện rối loạn chuyển hóa Glucid, lipid, protid, nhiễm trùng, hôn mê xảy ra trong bệnh lý nào

Sốt

Viêm

Vữa xơ động mạch

Tiểu đường

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Béo phì do giảm huy động mỡ là tình trạng

Béo cục bộ

Do ức chế dây thần kinh giao cảm tại chỗ

Rất ít gặp

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Béo phì là tình trạng BMI tăng trên

10%

20%

30%

40%

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Béo phì bệnh lý do ăn nhiều xảy ra khi

Tổn thương trung tâm thèm ăn

Tổn thương trung tâm chán ăn

Dùng thuốc kích thích ăn nhiều

Tất cả đều sai

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gầy gặp trong sốt kéo dài được xếp vào nhóm gầy

Do thiếu cung cấp nguyên liệu

Do tăng sử dụng nguyên liệu

Do rối loạn thần kinh nội tiết

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hormon sau làm tăng thoái biến lipid, ngoại trừ

Adrenaline

ACTH

Thyroxin

Insulin

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố làm tăng tổng hợp lipid, ngoại trừ

Adrenaline

Prostaglandin E

Insulin

Ức chế thần kinh giao cảm

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên nhân sau gây tăng cholesterol, ngoại trừ

Ăn quá nhiều thức ăn giàu cholesterol

Tắc mật

Thiểu năng giáp

Suy tim

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kho dự trữ lipid của cơ thể

Chu trình Krebs

Mô mỡ dưới da

Chuỗi hô hấp tế bào

Các mảnh Acetyl CoA

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lipid máu ở người bao gồm

Triglycerid

Cholesterol

Phospholipid

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình vận chuyển lipid ngoại sinh là

Vận chuyển lipid từ gan đến các tổ chức

Vận chuyển lipid từ niêm mạc ruột về gan

Vận chuyển dưới dạng Lipoprotein

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình vận chuyển lipid nội sinh là

Vận chuyển lipid từ gan đến các tổ chức

Vận chuyển lipid từ niêm mạc ruột về gan

Vận chuyển dưới dạng Chylomicron

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ hàm lượng cholesterol có trong phân tử LDL

30%

45%

60%

75%

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ hàm lượng Triglycerid có trong phân tử chylomicron

10%

40%

60%

90%

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack