vietjack.com

2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 13
Quiz

2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 13

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rối loạn nào sau đây có thể gặp trong hội chứng thận hư

Tăng protid máu

Giảm lipid máu nặng

Xuất hiện trụ mỡ trong nước tiểu

Tất cả các rối loạn trên

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màu sắc nước tiểu thay đổi như thế nào ở bệnh nhân hội chứng thận hư

Đỏ nhạt hoặc đỏ đậm

Vẩn đục (mờ) nhiều

Vàng nhạt trong

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên nhân sau gây tăng Cholesterol máu, NGOẠI TRỪ

Ăn quá nhiều thức ăn giàu cholesterol

Tắc mật

Thiểu năng giáp

Suy tim

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ chế bệnh sinh vữa xơ mạch, có sự tăng sinh loại tế bào nào sau đây

Nguyên bào sợi

Tế bào sợi

Lympho bào

Đại thực bào

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận chuyển lipid nội sinh là vận chuyển lipid

Từ gan đến các tổ chức

Dưới dạng Chylomicron

Từ niêm mạc ruột về gan

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sinh lý bệnh là môn học

Nghiên cứu về cơ chế sinh bệnh ở từng bệnh lý cụ thể

Nghiên cứu về rối loạn chức năng các cơ quan bệnh

Nghiên cứu về các quá trình bệnh lý điển hình diễn ra trong cơ thể

Nghiên cứu sinh bệnh học của các quá trình bệnh lý điển hình của cơ quan bị bệnh và của bệnh nói chung

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý nào sau đây tiến triển sẽ dẫn đến suy tim phải

Cao huyết áp

Xơ phổi

Hở van động mạch chủ

Hở van hai lá

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất sinh miễn dịch mạnh cần có các đặc tính sau, NGOẠI TRỪ

Rất lạ

Rất phức tạp

Kích thước nhỏ

Hòa tan tốt

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược miễn dịch là chất khi phối hợp với chất gây mẫn cảm sẽ có tác dụng

Bảo vệ chất gây mẫn cảm

Tiêu diệt tác nhân gây mẫn cảm

Tăng khả năng sinh đáp ứng miễn dịch

Giảm khả năng sinh đáp ứng miễn dịch

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của sinh lý bệnh học trong y học chỉ giúp giải thích các cơ chế gây bệnh lý

Đúng

Sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tình trạng nhiễm kiềm chuyển hóa có kết quả cận lâm sàng nào đúng

↑[HCO₃⁻], ↓[H⁺] và ↑pH máu

↓[HCO₃⁻], ↑[H⁺] và ↓pH máu

↓[HCO₃⁻], ↓[H⁺] và ↑pH máu

↑[HCO₃⁻], ↑[H⁺] và ↓pH máu

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiễm kiềm chuyển hóa xảy ra khi

Tăng lượng acid không bay hơi trong cơ thể

Đào thải quá nhiều CO₂ qua phổi

Sản xuất quá mức chất base hoặc mất acid không bay hơi

Lượng CO₂ trong cơ thể quá cao

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ pH máu ở người bình thường là

7 ± 0,05

7,2 ± 0,05

7,4 ± 0,05

7,6 ± 0,05

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện thay đổi hô hấp ở bệnh nhân nhiễm kiềm chuyển hóa là

Tăng thở

Thở bình thường

Giảm thở

Ngưng thở

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tăng nhịp tim kéo dài và quá mức sẽ dẫn đến hậu quả nào sau đây

Thời gian tâm trương ngắn lại nên động mạch vành nhận máu vào nuôi cơ tim giảm

Thời gian tâm thu ngắn lại nên lượng máu tống ra ngoại vi giảm

Tăng thể tích chứa máu trong tâm thất trái

Giảm thể tích chứa máu trong tâm thất trái

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý nào sau đây gây tăng huyết áp do co mạch và làm tăng sức cản ngoại biên

U tủy thượng thận

Hội chứng Cushing

Hội chứng Conn

Cường aldosterone thứ phát

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chảy do cơ chế thẩm thấu có đặc điểm nào

Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng ruột

Tăng AMP vòng trong tế bào niêm mạc ruột

Tăng nhu động ruột

Tổn thương tế bào niêm mạc ruột

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lympho bào T hoàn toàn trưởng thành khi vào đến đâu

Tuyến ức

Vùng vỏ của tuyến ức

Vùng tủy của tuyến ức

Mô lympho ngoại vi

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạch cầu ái kiềm và tế bào Mast có thụ thể với Fc của kháng thể nào

IgA

IgD

IgE

IgH

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chảy thẩm thấu là tình trạng tiêu chảy do sự tăng bài tiết nước và điện giải do tăng áp suất thẩm thấu trong lòng ruột

Đúng

Sai

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sinh lý bệnh học là môn học nghiên cứu về ........ của ...... trong những trường hợp bệnh lý cụ thể

Quy luật hoạt động – cơ thể bình thường

Cơ chế sinh bệnh – cơ thể bình thường

Quy luật hoạt động – cơ thể bệnh

Cơ chế sinh bệnh – cơ thể bệnh

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng nào sau đây không phải của insulin

Đưa đường vào trong tế bào

Giảm đường trong máu

Tăng hoạt tính men hexokinase

Giảm tổng hợp glycogen trong tế bào

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp nào sau đây để đánh giá béo phì trung tâm

Đo cân nặng theo tuổi

Đo chiều cao theo tuổi

Tính cân nặng / (chiều cao)²

Tính tỉ số chu vi eo/hông

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào dưới đây mang tính kháng nguyên mạnh nhất

Protein

Carbohydrate

Lipid

Acid nucleic

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Epitope tế bào B có đặc điểm

Còn được gọi là Epitope sinh miễn dịch

Chiều dài gồm 13–18 acid amin

Kết hợp với ....... trong mảnh Fab của phân tử kháng thể trên bề mặt tế bào B

Có thể kích thích tế bào lympho T

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ sinh nhiệt / thải nhiệt < 1 tương ứng với giai đoạn nào của sốt

>

Sốt tăng

Sốt đứng

Sốt lui

Cả 3 giai đoạn

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất gây sốt nội sinh tác động trực tiếp lên trung tâm điều hòa thân nhiệt, được tiết ra từ

Đại thực bào

Tế bào lympho T

Tế bào lympho B

Vi khuẩn

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiếu máu mạn tính là loại thiếu máu

Đẳng sắc

Hồng cầu nhỏ nhược sắc

Hồng cầu to ưu sắc

Đẳng bào

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hồng cầu hình bia có thể được tìm thấy trong bệnh lý nào

Alpha Thalassemie

Beta Thalassemie

Suy tủy

Ung thư máu

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng tiểu nhiều trong bệnh đái tháo đường do cơ chế

Uống nhiều

Lợi niệu do thẩm thấu

Mất nước nhiều

Tăng áp suất thủy tĩnh của máu

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack