vietjack.com

220 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A2 có đáp án - Phần 1
Quiz

220 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A2 có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ nào sau đây phụ thuộc tuyến tính:

\[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = ( - 2,1, - 1),{{\rm{u}}_2} = (1, - 1, - 1),{{\rm{u}}_3} = ( - 1,0, - 2)} \right\}\]

\[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = (1,1,2),{{\rm{u}}_2} = (1, - 1, - 1),{{\rm{u}}_3} = (2,1,1)} \right\}\]

\[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = (1,1);{{\rm{u}}_2} = ( - 1,1),{{\rm{u}}_3} = (2,1,1)} \right\}\]

\[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = (1,1,0);{{\rm{u}}_2} = (0,1,0),{{\rm{u}}_3} = (0,0,1)} \right\}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ nào sau đây độc lập tuyến tính:

\[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = (1,1,2);{{\rm{u}}_2} = (1, - 1, - 1),{{\rm{u}}_3} = (0,0,0)} \right\}\]

\[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = ( - 2,1, - 1,1);{{\rm{u}}_2} = (1, - 1, - 1,2),{{\rm{u}}_3} = ( - 1,0, - 2,1)} \right\}\]

\[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = ( - 2,1, - 1);{{\rm{u}}_2} = (1, - 1, - 1),{{\rm{u}}_3} = ( - 1,0, - 2)} \right\}\]

\[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = (1,1);{{\rm{u}}_2} = (1, - 1)} \right\}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai:

Hệ gồm một vectơ khác 0 là độc lập tuyến tính

Nếu thêm một vectơ vào hệ độc lập tuyến tính thì được hệ phụ thuộc tuyến tính

Nếu bỏ đi một vectơ của hệ độc lập tuyến tính thì được hệ độc lập tuyến tính

Nếu một hệ vectơ có vectơ 0 thì phụ thuộc tuyến tính

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để u = (1, m, -3) là tổ hợp tuyến tính của\[{{\rm{u}}_1} = (1, - 2,3);{{\rm{u}}_2} = (0,1, - 3)\]

m = 0

m = -1

m = 2

Đáp án khác

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào sau đây không là tổ hợp tuyến tính của các vectơ: \[{{\rm{u}}_1} = ( - 2,0, - 4),{{\rm{u}}_2} = ( - 2,0,0),{{\rm{u}}_3} = (1,0,2)\]

x = (1, 0, 2 )

x = (1, 0, 0 )

x = (0, 0, 0 )

x = (0,1, 0 )

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hạng của hệ vectơ\[{\rm{M}} = \left\{ {( - 2,1,2),(1,1,{\rm{m}}),(0,0,0)} \right\} \subset {{\rm{R}}^3}\], bằng 3:

3

3

1

4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hạng của hệ vectơ:\[{\rm{M}} = \left\{ {(1, - 1,0,0),(0,1, - 1,0),(0,0,1, - 1),( - 1,0,0,1)} \right\} \subset {{\rm{R}}^4}\]

1

2

3

4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hạng\[{\rm{M}} = \left\{ {(1, - 1,0,0),(0,1, - 1,0),(0,0,1, - 1),( - 1,0,0,1)} \right\} \subset {{\rm{R}}^4}\]của bằng 3:

\[{\rm{m}} \ne - 3\]

m = -3

\[{\rm{m}} \ne 3\]

m = 3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hạng vecto\[{\rm{M}} = \left\{ {( - 2,1,1),(1, - 1,{\rm{m}}),( - 1,0, - 2)} \right\} \subset {{\rm{R}}^3}\]bằng 3

Với mọi m

m = 1

m = 3

\[{\rm{m}} \ne - 3\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hạng của hệ vectơ \[\left\{ {(3,0,0,1),(0,0, - 2,0),(0,0,0,4),(0,4,0, - 1),(0,0,0,2} \right\}\]

r(A)=4

r(A)=3

r(A)=1

r(A)=2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định m để hệ sau có hạng bằng 2: \[{\rm{u}} = ({\rm{m}},1,0,2),{\rm{v}} = (2{\rm{m}},2{\rm{m}} + 2,0,3),{\rm{w}} = (3{\rm{m}},2{\rm{m}} + 3,0,4)\]

m = 0

m = −1

\[{\rm{m}} \ne 0, - 1\]

\[\forall {\rm{m}} \in {\rm{R}}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

"Mọi số nguyên tố đều là số lẻ có phải không?" là một mệnh đề lôgich toán học

"Trái đất quay xung quanh mặt trời" không phải là một mệnh đề lôgich toán học

Mệnh đề \[{\rm{\bar p\nu p}}\]luôn đúng

Tất cả các ý trên đều sai

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

\[({\rm{p}} \wedge ({\rm{p}} \Rightarrow {\rm{q}})) \equiv {\rm{q}}\]

\[(\overline {{\rm{p}} \Rightarrow {\rm{q}})} \equiv ({\rm{p}} \wedge \overline {{\rm{q}})} \]

\[({\rm{p}} \Rightarrow {\rm{q}}) \wedge ({\rm{p}} \Rightarrow {\rm{r}})) \equiv ({\rm{p}} \Rightarrow {\rm{r}})\]

Tất cả các ý trên đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A và phần tử x của A. Điều nào sau đây sai?

\(x \in A\)

\(x \subset A\)

\[\emptyset \in {\rm{P(A)}}\]

\[\emptyset \subset {\rm{P(A)}}\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử A, B, C, D là tập con của E. Trường hợp nào sau đây là sai:

\(A\backslash B = \emptyset \)khi và chỉ khi\(A \subset B\)

Nếu \(A \subset B,C \subset D\)thì \[{\rm{A}} \cup {\rm{C}} \subset {\rm{B}} \cup {\rm{D,A}} \cap C \subset B \cap D\]

\(A \cup A \ne A\)

Nếu \(A \cup C \subset A \cup B,A \cap C \subset A \cap B\)thì \(C \subset B\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B là hai tập con của E . Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

\(A \subset B \Leftrightarrow \overline B \subset \overline A \)

\(A \subset B \Leftrightarrow A \cup B = B \Leftrightarrow \overline A \cup B = E\)

\(A \subset B \Leftrightarrow A \cap B = A \Leftrightarrow \overline B \cup A = \emptyset \)

Tất cả đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B là hai tập con của E. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

\[A.{\rm{ }}A\backslash (A\backslash B) = A \subset B\]

\(A \subset (B\backslash C) = (A \subset B)\backslash (A \subset C)\)

\(A \cup (B\backslash A) = A \subset B\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử A, B, C, D là tập con của E. Trường hợp nào sau đây là sai:

\[{\rm{A}} \cap {\rm{B}} \ne \emptyset \Leftrightarrow ({\rm{A}} \times {\rm{B}}) \cap ({\rm{B}} \times {\rm{A}}) \ne \emptyset \]

\[({\rm{A}} \times {\rm{C}}) \cup ({\rm{B}} \times {\rm{D}}) = ({\rm{A}} \cup {\rm{B}}) \times ({\rm{C}} \cup {\rm{D}})\]

\[({\rm{A}} \times {\rm{C}}) \cup ({\rm{B}} \times {\rm{D}}) = ({\rm{A}} \cap {\rm{B}}) \times ({\rm{C}} \cap {\rm{D}})\]

Nếu \[{\rm{A}} \subset {\rm{B, C}} \subset {\rm{D}}\]thì \[{\rm{A}} \times {\rm{C = B}} \times {\rm{D}}\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào thì hai tập hợp A và B không bằng nhau:

\[{\rm{A}} = \left\{ {{\rm{x}} \in {\rm{R}}|{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} > 1} \right\},{\rm{B}} = \left\{ {{\rm{x}} \in {\rm{R}}|{\rm{x}} > \sqrt 2 - 1} \right\}\]

A là tập mọi số thực ≥ 0, B là tập hợp mọi số thực ≥ trị tuyệt đối của chính nó

\[{\rm{A}} = \left\{ {{\rm{x}} \in {\rm{R}}|{{\rm{x}}^3} - {{\rm{a}}^3} = {\rm{x}} - {\rm{a}};|{\rm{a}}| = \frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right\},{\rm{B}} = \left\{ {{\rm{a}}, - 2{\rm{a}}} \right\}\]

A là tập các số tự nhiên nguyên tố nhỏ hơn 15,\[{\rm{B}} = \left\{ {2,3,5,7,11,13} \right\}\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ nào trong các trường hợp sau đây là quan hệ tương đương trong tập các số nguyên Z:

\[{\rm{a}}\Re {\rm{b}} \Leftrightarrow \] a chia hết cho b

\[{\rm{a}}\Re {\rm{b}} \Leftrightarrow \]a không nguyên tố với b

\[{\rm{a}}\Re {\rm{b}} \Leftrightarrow \](a, b) =1 (và a b nguyên tố cùng nhau)

\[{\rm{a}}\Re {\rm{b}} \Leftrightarrow {\rm{a}} - {\rm{b}} \vdots {\rm{m}}\]trong đó là một số tự nhiên cho trước

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack