vietjack.com

220 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A2 có đáp án - Phần 9
Quiz

220 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A2 có đáp án - Phần 9

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân của:\[{\rm{I}} = \smallint \frac{{{{\rm{e}}^{\rm{x}}}{\rm{dx}}}}{{{\rm{2 + }}{{\rm{e}}^{\rm{x}}}}}{\rm{dx}}\]

\[{\rm{I}} = \ln (2 + {{\rm{e}}^{\rm{x}}}{\rm{) + C}}\]

\[{\rm{I}} = 2\ln (2 + {{\rm{e}}^{\rm{x}}}{\rm{) + C}}\]

\[{\rm{I}} = - 2\ln (2 + {{\rm{e}}^{\rm{x}}}{\rm{) + C}}\]

\[{\rm{I}} = - \ln (2 + {{\rm{e}}^{\rm{x}}}{\rm{) + C}}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân của:\[{\rm{I}} = \mathop \smallint \limits_0^{\sqrt 3 } {\rm{xarctgxdx}}\]

\[{\rm{I}} = \frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]

\[{\rm{I}} = \frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]

\[{\rm{I}} = - \frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]

\[{\rm{I}} = - \frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân của:\[{\rm{I}} = \mathop \smallint \limits_1^0 {\rm{x}}\sqrt[3]{{1 - {\rm{xdx}}}}\]

\[{\rm{I}} = 60\frac{2}{7}\]

\[{\rm{I}} = 66\frac{2}{7}\]

\[{\rm{I}} = - 60\frac{2}{7}\]

\[{\rm{I}} = - 66\frac{2}{7}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân của:\[{\rm{I}} = \smallint \frac{{{\rm{x + 1}}}}{{\sqrt {\rm{x}} }}{\rm{dx}}\]

\[{\rm{I}} = \frac{2}{3}{\rm{x}}\sqrt {\rm{x}} + 2\sqrt {\rm{x}} + {\rm{C}}\]

\[{\rm{I}} = \frac{1}{3}{\rm{x}}\sqrt {\rm{x}} + 2\sqrt {\rm{x}} + {\rm{C}}\]

\[{\rm{I}} = \frac{2}{3}{\rm{x}}\sqrt {\rm{x}} + 3\sqrt {\rm{x}} + {\rm{C}}\]

\[{\rm{I}} = \frac{2}{3}{{\rm{x}}^2}\sqrt {\rm{x}} + 3\sqrt {\rm{x}} + {\rm{C}}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân của:\[{\rm{I}} = \smallint ({\rm{2x + 1)}}{{\rm{e}}^{{\rm{3x}}}}{\rm{dx}}\]

\[{\rm{I}} = \frac{1}{3}(2{\rm{x}} + 1){{\rm{e}}^{{\rm{3x}}}} - \frac{1}{9}{{\rm{e}}^{{\rm{3x}}}} + {\rm{C}}\]

\[{\rm{I}} = \frac{1}{6}(2{\rm{x}} + 1){{\rm{e}}^{{\rm{3x}}}} - \frac{1}{3}{{\rm{e}}^{{\rm{3x}}}} + {\rm{C}}\]

\[{\rm{I}} = \frac{1}{2}(2{\rm{x}} + 1){{\rm{e}}^{{\rm{3x}}}} - \frac{1}{9}{{\rm{e}}^{{\rm{3x}}}} + {\rm{C}}\]

\[{\rm{I}} = \frac{1}{6}(2{\rm{x}} + 1){{\rm{e}}^{{\rm{3x}}}} - \frac{1}{9}{{\rm{e}}^{{\rm{3x}}}} + {\rm{C}}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chỉ ra tập xác định của hàm:\[{\rm{y = f(x) = }}\sqrt {{\rm{lo}}{{\rm{g}}_{\rm{2}}}{\rm{(3x + 4)}}} \]

\[[ - 1; + \infty )\]

\[(1; + \infty )\]

\[[\frac{{ - 1}}{3}; + \infty )\]

\[( - 1; + \infty )\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:\[{\rm{y = f(x) = cos(}}\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} {\rm{)}}\]

\[\frac{{{\rm{xsin(}}\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} {\rm{)}}}}{{{\rm{(}}\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} {\rm{)}}}}\]

\[\frac{{ - {\rm{x}}\sin (\sqrt {1 + {{\rm{x}}^2}} )}}{{(\sqrt {1 + {{\rm{x}}^2}} )}}\]

\[\frac{{{\rm{2xsin(}}\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} {\rm{)}}}}{{{\rm{(}}\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} {\rm{)}}}}\]

\[\frac{{{\rm{xcos(}}\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} {\rm{)}}}}{{{\rm{(}}\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} {\rm{)}}}}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các hệ số a, b để:\[{\rm{f(x) = }}\frac{{\rm{a}}}{{{\rm{x + 2}}}}{\rm{ + }}\frac{{\rm{b}}}{{{\rm{x + 6}}}}\]

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a = - \frac{1}{4}}\\{b = \frac{{13}}{4}}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a = - \frac{1}{4}}\\{b = - \frac{{13}}{4}}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a = - \frac{1}{4}}\\{b = - \frac{3}{4}}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a = \frac{1}{4}}\\{b = - \frac{3}{4}}\end{array}} \right.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng:\[{\rm{f(x) = x + 2cosx}}\left[ {{\rm{0,\pi }}} \right]\]

\[\sqrt 3 + \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}\]

\[\sqrt 3 - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}\]

\[\frac{{{\rm{5\pi }}}}{{\rm{6}}} - \sqrt 3 \]

\[{\rm{\pi }} - 2\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình biến số phân ly (x2+ 1)y' = xy

\[{\rm{y = C}}\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} \]

\[{\rm{y = C}}\sqrt {{\rm{1 + x}}} \]

\[{\rm{y = }} - {\rm{C}}\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} \]

\[{\rm{y = }} - {\rm{C}}\sqrt {{\rm{1 + x}}} \]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình biến số phân ly:\[({x^2} - y{x^2})y' + {y^2} + x{y^2} = 0\]

\[\ln \left| {\frac{{\rm{x}}}{{\rm{y}}}} \right| - \frac{{\rm{1}}}{{\rm{x}}} - \frac{{\rm{1}}}{{\rm{y}}}{\rm{ = C}}\]

\[\ln \left| {\frac{{\rm{x}}}{{\rm{y}}}} \right| + \frac{{\rm{1}}}{{\rm{x}}} - \frac{{\rm{1}}}{{\rm{y}}}{\rm{ = C}}\]

\[\ln \left| {\frac{{\rm{x}}}{{\rm{y}}}} \right| - \frac{{\rm{1}}}{{\rm{x}}} + \frac{{\rm{1}}}{{\rm{y}}}{\rm{ = C}}\]

\[{\rm{ln}}\frac{{\rm{x}}}{{\rm{y}}} - \frac{{\rm{1}}}{{\rm{x}}} - \frac{{\rm{1}}}{{\rm{y}}}{\rm{ = C}}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây không đúng?

Ma trận của một hệ trực chuẩn trong cơ sở bất kỳ là một ma trận trực giao

Nếu A là ma trận trực giao thì At cũng là ma trận trực giao

Ma trận trực giao chỉ nhận các giá trị riêng là 1 hoặc 1 −

Nếu A, là hai ma tr B ận trực giao thì AB cũng là ma trận trực giao

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z sao cho ma trận\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{1}{3}}&{\frac{2}{3}}&{\frac{2}{3}}\\{\rm{x}}&{\rm{y}}&{\rm{z}}\\0&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}}\end{array}} \right)\]là ma trận trực giao và det A =1:

\[{\rm{x}} = \frac{2}{3},{\rm{y}} = \frac{{ - 1}}{3},{\rm{z}} = \frac{1}{3}\]

\[{\rm{x}} = \frac{4}{{3\sqrt 2 }},{\rm{y}} = \frac{{ - 1}}{{3\sqrt 2 }}{\rm{, z}} = \frac{{ - 1}}{{3\sqrt 2 }}\]

\[{\rm{x}} = \frac{{ - 4}}{{3\sqrt 2 }},{\rm{y}} = \frac{1}{{3\sqrt 2 }},{\rm{z}} = \frac{{ - 1}}{{3\sqrt 2 }}\]

\[{\rm{x}} = - 4\sqrt 2 ,{\rm{y}} = \sqrt 2 ,{\rm{z}} = \sqrt 2 \]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây sai dưới đây?

Tự đồng cấu f là tự đồng cấu trực giao khi và chỉ khi ma trận của f một trong cơ sở trực chuẩn là ma trận trực giao

Tự đồng cấu f là tự đồng cấu đối xứng khi và chỉ khi ma trận của f một trong cơ sở trực chuẩn là ma trận đối xứng

Mọi ma trận đối xứng đều chéo hoá trực giao được

Ma trận đối xứng chỉ nhận các giá trị riêng khác 0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}0&2&2\\2&3&{ - 1}\\2&{ - 1}&3\end{array}} \right)\]Tìm ma trận trực giao P sao cho Pt AP có dạng chéo:

\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&0&{\frac{2}{{\sqrt 6 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}\\2&{ - 1}&3\end{array}} \right),{{\rm{P}}^{ - 1}}{\rm{AP}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}3&0&0\\0&5&0\\0&0&9\end{array}} \right)\]

\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{ - 2}}{{\sqrt 6 }}}&0&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\\{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 6 }}}&{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\end{array}} \right),{{\rm{P}}^{ - 1}}{\rm{AP}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 2}&0&0\\0&4&0\\0&0&4\end{array}} \right)\]

\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&0&{\frac{{ - 2}}{{\sqrt 6 }}}\end{array}} \right),{{\rm{P}}^{ - 1}}{\rm{AP}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}0&0&0\\0&3&0\\0&0&3\end{array}} \right)\]

\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}&{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\\{\frac{{ - 2}}{{\sqrt 6 }}}&0&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\end{array}} \right),{{\rm{P}}^{ - 1}}{\rm{AP}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}0&0&0\\0&6&0\\0&0&6\end{array}} \right)\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}5&{ - 1}&2\\{ - 1}&5&2\\2&2&2\end{array}} \right)\]Tìm ma trận trực giao P sao cho Pt AP có dạng chéo:

\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&0&{\frac{2}{{\sqrt 6 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 6 }}}\\{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 3 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}\end{array}} \right),{{\rm{P}}^{ - 1}}{\rm{AP}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}3&0&0\\0&5&0\\0&0&9\end{array}} \right)\]

\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{ - 2}}{{\sqrt 6 }}}&0&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\\{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 6 }}}&{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\end{array}} \right),{{\rm{P}}^{ - 1}}{\rm{AP}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 2}&0&0\\0&4&0\\0&0&4\end{array}} \right)\]

\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&0&{\frac{{ - 2}}{{\sqrt 6 }}}\end{array}} \right),{{\rm{P}}^{ - 1}}{\rm{AP}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}0&0&0\\0&3&0\\0&0&3\end{array}} \right)\]

\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}&{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\\{\frac{{ - 2}}{{\sqrt 6 }}}&0&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\end{array}} \right),{{\rm{P}}^{ - 1}}{\rm{AP}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}0&0&0\\0&6&0\\0&0&6\end{array}} \right)\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết ma trận của dạng toàn phương Q trong cơ sở chính tắc:\[{\rm{Q(}}{{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{,}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{,}}{{\rm{x}}_{\rm{3}}}{\rm{) = 3}}{{\rm{x}}_{\rm{1}}}^{\rm{2}}{\rm{ + 2}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}^{\rm{2}} - {{\rm{x}}_{\rm{3}}}^{\rm{2}}{\rm{ + 2}}{{\rm{x}}_{\rm{1}}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}} - {\rm{4}}{{\rm{x}}_{\rm{1}}}{{\rm{x}}_{\rm{3}}}{\rm{ + 2}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{{\rm{x}}_{\rm{3}}}\]

\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}3&2&{ - 4}\\2&2&2\\{ - 4}&2&{ - 1}\end{array}} \right)\]

\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}3&2&{ - 4}\\0&2&2\\0&0&{ - 1}\end{array}} \right)\]

\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}3&2&{ - 2}\\1&2&1\\{ - 2}&1&{ - 1}\end{array}} \right)\]

\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 3}&2&{ - 4}\\2&{ - 2}&2\\{ - 4}&2&1\end{array}} \right)\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dạng toàn phương Q: R3 R xác định bởi \[{\rm{(x, y) = 2}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{6xy + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]. Tìm ma trận của Q trong cơ sở\[\left\{ {{{\rm{v}}_1} = (1,0),{{\rm{v}}_2} = (1,1)} \right\}\]

\[\left( {\begin{array}{*{20}{c}}2&{ - 3}\\{ - 3}&1\end{array}} \right)\]

\[\left( {\begin{array}{*{20}{c}}2&{ - 1}\\{ - 1}&{ - 3}\end{array}} \right)\]

\[\left( {\begin{array}{*{20}{c}}2&{ - 6}\\{ - 6}&1\end{array}} \right)\]

\[\left( {\begin{array}{*{20}{c}}2&{ - 6}\\0&1\end{array}} \right)\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dạng toàn phương Q: R3 R xác định bởi .Tìm chỉ số quán tính dương p và chỉ số quán tính âm q?

p = 1, q = 2

p = 2, q = 1

p = 1, q = 1

p = 0, q = 2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dạng toàn phương Q: R4 R xác định bởi\[{\rm{Q(x, y, z, t) = 3}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 2}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}} - {{\rm{z}}^{\rm{2}}} - {\rm{2}}{{\rm{t}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 2xy}} - {\rm{4yz + 2yt}}\]. Tìm chỉ số quán tính dương p và chỉ số quán tính âm q?

p = 1, q = 3

p = 3, q = 1

p = 2, q = 2

p = 1, q = 2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack