vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Tổ chức và định mức lao động có đáp án - Phần 4
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Tổ chức và định mức lao động có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Qua khảo sát được biết công nhân đã sử dụng thời gian trong ca như sau: TCK = 15 phút, TPV = 40 phút, TNN = 30 phút, TKH = 10 phút, TLPKQ = 33 phút, TLPCQ = 18 phút, và như vậy công nhân đã hụt mức 15%. Chứng tỏ:

MSL = 30 sp/ca

MTG = 14.66 phút/sp

MTG = 15.5 phút/sp

W = 25 sp/ca

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Qua khảo sát được biết công nhân đã sử dụng thời gian trong ca như sau: TCK = 15 phút, TPV = 42 phút, TNN = 37 phút, TKH = 14 phút, TLPKQ = 43 phút, TLPCQ = 38 phút, Ttn = 15 phút, và như vậy công nhân đã hụt mức 12.5%. Chứng tỏ:

MSL = 22 sp/ca

W = 19,4 sp/ca

MTG = 17,5 phút/sp

MTG = 18,5 phút/sp

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức sai là mức ..., đại bộ phận người lao động đã cố gắng làm việc, nắm vững kỹ thuật, sử dụng thời gian hợp lý mà vẫn không đạt:

Trung bình

Quá cao

Quá thấp

Chưa phù hợp

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiên cứu để hợp lý hóa nội dung, kết cấu bước công việc là không bắt buộc khi áp dụng phương pháp:

Thống kê kinh nghiệm

Phân tích tính toán

Phân tích khảo sát

So sánh điển hình

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian công nhân sản xuất sửa mát trong ca không thể là thời gian:

Phục vụ kỹ thuật

Lãng phí

Tác nghiệp

Tất cả các đáp án còn lại đều đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp phân tích tính toán là phương pháp xây dựng mức dựa trên cơ sở:

Số liệu thống kê về năng suất lao động

Tài liệu tiêu chuẩn định mức kỹ thuật lao động

Khảo sát người lao động có phương pháp làm việc tiên tiến

Số liệu của cán bộ đốc công và nhân viên kỹ thuật

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức lao động là:

Yêu cầu

Cơ sở

Điều kiện

Kết quả

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chụp ảnh thời gian làm việc KHÔNG phải là phương pháp:

Đo lượng thời gian tiêu hao để hoàn thành công việc của một người hoặc nhóm người lao động trong thời gian nhất định

Khảo sát các loại hao phí thời gian trong ca của người lao động

Nghiên cứu toàn bộ các loại thời gian để hoàn thành một công việc nhất định

Để xác định thời gian tác nghiệp một đơn vị sản phẩm

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu quả sửa đổi mức lao động là:

Giá thành sản phẩm luôn giảm

Năng suất lao động sẽ luôn tăng lên

Đơn giản lượng sản phẩm luôn giảm

Thời gian lao động tăng lên

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn định mức kỹ thuật lao động có thể do ... xây dựng và ban hành:

Nhà nước, ngành, doanh nghiệp

Ngành

Doanh nghiệp

Nhà nước

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lần khảo sát bằng chụp ảnh phụ thuộc vào:

Loại hình sản xuất

Thời lượng thực hiện khảo sát

Mục đích khảo sát

Phương pháp thực hiện khảo sát

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm nổi bật của phương pháp phân tích khảo sát khi xây dựng định mức là:

Luôn đảm bảo tính chính xác nhất

Đảm bảo nhanh chóng có mức

Chi phí thấp

Đã tiến hành nghiên cứu

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp dự tính sửa đổi mức, với MSLcũ = 40 sp/ca. Biết khả năng tăng năng suất lao động I2 = 1.2, hệ số cho phép là I3 = 1.4 và hệ số hoàn thành mức I1 = 1,3. Chứng tỏ:

MTG mới = 35,89 phút/sp

MTG mới = 11,55 phút/sp

MTG mới = 44,57 phút/sp

MTG mới = 42,06 phút/sp

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công thức sửa đổi mức lao động I1 = (I1.I2)/I3:

I3 là tỷ lệ hoàn thành mức lao động kỳ báo cáo

I2 là tỷ lệ hoàn thành mức mới cho phép

I1 là tỷ lệ hoàn thành mức mới cho phép

I2 là tỷ lệ phần trăm tăng lên của năng suất lao động khi áp dụng các biện pháp tổ chức kỹ thuật mới

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp dự định sản xuất 16500 sản phẩm A và 12500 sản phẩm B. Bộ phận phục vụ có tổng hao phí giờ công trong kỳ là 1000 giờ - người phục vụ cho GĐ1, NC1, A = 0,25 giờ - người/sp và phục vụ cho GĐ2, NC2, B = 0,1 giờ - người/sp. Chứng tỏ:

TptA = 0,0402 giờ - người/sp

TpA = 0,0465 giờ - người/sp

TpB = 0,0142 giờ - người/sp

TptB = 0,2533 giờ - người/sp

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức trung bình tiên tiến là những mức mà trong điều kiện sản xuất ..., những người lao động nào nắm vững kỹ thuật, lao động với cường độ trung bình, tận dụng thời gian làm việc thì đều có thể đạt và vượt mức:

Bình thường

Cao

Thấp

Nặng nhọc

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian ngừng công nghệ là thời gian:

Máy nghỉ để người lao động nghỉ giải lao hoặc nghỉ nhu cầu tự nhiên

Máy hỏng, người lao động phải nghỉ

Người lao động buộc phải cho máy nghỉ theo yêu cầu của quy trình kỹ thuật, công nghệ

Tất cả các đáp án còn lại đều đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nên phân biệt thời gian phục vụ tổ chức và thời gian phục vụ kỹ thuật thông qua:

Số lần lặp lại

Thời điểm xảy ra hao phí

Đặc điểm của đối tượng phục vụ

Tỷ trọng mỗi loại thời gian trong ca

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần của Hội đồng định mức không bao gồm:

Người lao động

Đại diện công đoàn, đoàn thanh niên

Giám đốc

Phòng Nhân sự

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các trường hợp sửa đổi mức bao gồm:

Mức sai

Mức tạm thời hết hạn

Mức lạc hậu

Tất cả các đáp án còn lại đều đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để đưa mức vào áp dụng thường xuyên trong doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:

Mức lao động phải được Hội đồng định mức thông qua

Bảo đảm các điều kiện tổ chức kỹ thuật như quy định khi xây dựng mức

Hướng dẫn cho người lao động cách thức tăng cường độ lao động

Cho người lao động làm thử mức lao động

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ quan trọng nhất khi phân biệt các loại thời gian không được định mức với nhau là:

Nguyên nhân xảy ra hao phí

Khái niệm và đặc điểm các loại hao phí

Thời điểm xuất hiện

Điều kiện tổ chức – kỹ thuật cụ thể đó quy định

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của thời gian chuẩn kết KHÔNG bao gồm:

Thường chiếm tỷ trọng nhỏ trong thời gian ca làm việc

Thường chỉ xảy ra khi bắt đầu và kết thúc ca làm việc

Chỉ hao phí một lần cho sản xuất hàng loạt sản phẩm

Lặp đi lặp lại qua từng sản phẩm

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của phân loại hao phí thời gian làm việc của người lao động không bao gồm:

Xác định các loại thời gian có ích để định mức kỹ thuật lao động

Xác định thời gian lãng phí để tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục

Phân chia công việc cho người lao động

Nghiên cứu phương pháp làm việc của những người lao động tiên tiến để nhân rộng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình khảo sát, nếu phát hiện người lao động làm thao tác sai, cán bộ khảo sát:

Nên hướng dẫn

Nên nhắc nhở

Cần kỷ luật

Không nên can thiệp

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công tác định mức lao động là một tập hợp lao động gồm:

Xây dựng, xét duyệt, ban hành, áp dụng, quản lý, sửa đổi

Xây dựng, ban hành, áp dụng, nghiệm thu, quản lý, sửa đổi

Xây dựng, thu nhập số liệu, ban hành, áp dụng, quản lý, sửa đổi

Thu nhập thông tin, nghiệm thu, ban hành, áp dụng, sửa đổi

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Ttnsp = 16 phút, a%pv = 0,28, b%nn = 0,12; TCK cho loạt 100 sản phẩm là 20 phút (Tca = 480 phút). Chứng tỏ:

MTG = 20 phút/sp

MSL = 24,5 sp/ca

MTGGK = 25 phút/sp

MSL = 21,41 sp/ca

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp so sánh điển hình là phương pháp xây dựng cho:

Bước công việc điển hình

Nhiều bước công việc khác nhau

Đơn vị sản phẩm (Thành phẩm)

Các đáp án còn lại đều sai

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp dự tính sản xuất sản phẩm A với nhiều GĐ sản xuất. Trong đó GĐ có 2 nguyên công: NC1: 0,3; NC2: Thực hiện trên 2 loại máy X, Y với số lượng sản phẩm tương ứng: NC2x: 0,25; 15600 sp và NC2y: 0,2; 10200sp chứng tỏ:

T NC2, GĐ1, A = 0,2202 giờ - người/sp

T NC2, GĐ1, A = 0,2533 giờ - người/sp

TGĐ1, A = 0,5333 giờ - người/sp

TGĐ1, A = 0,5302 giờ - người/sp

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xử lý tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc thu được: TPVdm + TTNdm = 360 phút/ca, dTN = 0.8245. Tài liệu xử lý số liệu bấm giờ thu được Ttnsp = 6 phút/sp. Chứng tỏ:

MTG mới = 8,5 phút/sp

MTG mới = 45,2 phút/sp

MTG mới = 55,7 phút/sp

MTG mới = 9,7 phút/sp

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack