vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Tổ chức và định mức lao động có đáp án - Phần 1
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Tổ chức và định mức lao động có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để đưa mức vào áp dụng thường xuyên trong doanh nghiệp KHÔNG bao gồm

Mức lao động phải được Hội đồng định mức thông qua

Bảo đảm các điều kiện tổ chức kỹ thuật như quy định khi xây dựng mức

Hướng dẫn cho người lao động cách thức tăng cường độ lao động

Cho người lao động làm thử mức lao động

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Qua khảo sát được viết công nhân đã sử dụng thời gian trong ca như sau: TCK=15 phút, TPV= 40 phút, TNN= 30 phút, TKH= 10 phút, TLPKQ=33 phút, TLPCO= 18 phút, và như vậy công nhân đã hụt mức 15%. Chứng tỏ:

MSL= 30 sp/ca

MTG = 14.66 phút/sp

MTG= 15.5 phút/sp

W = 25 sp/ca

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ quan trọng nhất khi phân biệt các loại thời gian không được định mức với nhau là:

Nguyên nhân xảy ra hao phí

Khái niệm và đặc điểm các loại

Thời điểm xuất hiện hao phí

Điều kiện tổ chức – kỹ thuật cụ thể đó quy định

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của thời gian chuẩn kết KHÔNG bao gồm:

Thường chiếm tỷ trọng nhỏ trong thời gian ca làm việc

Thường chỉ xảy ra khi bắt đầu và kết thúc ca làm việc

Chỉ hao phí một lần cho sản xuất hàng loạt sản phẩm

Lặp đi lặp lại qua từng sản phẩm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của phân loại hao phí thời gian làm việc của người lao động không bao gồm:

Xác định các loại thời gian có ích để định mức kỹ thuật lao động

Xác định thời gian lãng phí để tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục

Phân chia công việc cho người lao động

Nghiên cứu phương pháp làm việc của những người lao động tiên tiến để nhân rộng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình khảo sát, nếu phát hiện người lao động làm thao tác sai, cán bộ khảo sát.

Nên hướng dẫn

Nên nhắc nhỏ

Cần kỷ luật

Không nên can thiệp

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công tác định mức lao động là một tập hợp lao động gồm các công việc:

Xây dựng, xét duyệt, ban hành, áp dụng, quản lý, sửa đổi

Xây dựng, ban hành, áp dụng, nghiệm thu, quản lý, sửa đổi

Xây dựng, thu nhập số liệu, ban hành, áp dụng, quản lý, sửa đổi

Thu nhập thông tin, nghiệm thu, ban hành, áp dụng, sửa đổi

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài liệu tiêu chuẩn quy định: Tnn = 0,5 phút/sp, a%pv = 25% so với Ttnsp, TCK cho cả loạt 500 sản phẩm là 40 phút. Tuasp được xác định qua bấm giờ (đơn vị tính phút) với Hod+ = 1,3 thu được dãy số: 4,1 – 4,0 – 4,8-4,7-3,8-4,1-4,0-3,9-4,0–4,1 Chứng tỏ:

MTG = 6,77 phút/sp

MTG = 6,5 phút/sp

MSL=83,22 sp/ca

MSL=80,7 sp/ca

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Ttsp = 16 phút, a%pv=0,28; b%nn= 0,12; TCK cho loạt 100 sản phẩm là 20 phút (Tca = 480 phút); Chứng tỏ:

MTG = 20 phút/sp

MSL 24,5 sp/ca

MTGGK = 25 phút/sp

MSL=21,41 sp/ca

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp so sánh điển hình là phương pháp xây dựng cho

Bước công việc điển hình

Nhiều bước công việc khác nhau

Đơn vị sản phẩm (Thành phẩm)

Các đáp án còn lại đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp dự tính sản xuất sản phẩm A với nhiều GĐ sản xuất. Trong đó GĐ1 có 2 nguyên công: NC1: 0,3; NC2: Thực hiện trên 2 loại máy X, Y với số lượng sản phẩm tương ứng: NC2x: 0,25; 15600 sp và NC2y: 0,2; 10200sp chứng tỏ:

T NC2, GĐ1, A=0,2202 giờ - người/sp

T NC2, GĐ1, A = 0,2533 giờ - người/sp

T GĐ1, A = 0,5333 giờ - người/sp

T GĐ1, A = 0,5302 giờ - người/sp

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xử lý tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc thu được: TPVdm + TTNdm = 360 phút/ca, dTN=0.8245. Tài liệu xử lý số liệu bấm giờ thu được Ttnsp = 6 phút/sp Chứng tỏ:

MTG mới = 8,5 phút/sp

MTG mới = 45,2 phút/sp

MTG mới = 55,7 phút/sp

MTG mới =9,7 phút/sp

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải pháp tốt nhất để khắc phục/ xóa bỏ thời gian không hợp lý là:

Quy định rõ chức năng/ nhiệm vụ của người lao động

Cải thiện điều kiện thực hiện công việc

Cải thiện chất lượng hoạt động máy móc thiết bị

Hợp lý hóa phương pháp thao tác

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số bấm giờ ổn định là dãy số bấm giờ thỏa mãn điều kiện

Hod > =Hod+

Hod=< Hod+

</>

d <20%

</20%

Hod<Hod+

</hod+

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức lao động là lượng lao động hao phí được quy định cho một hay một nhóm người lao động có trình độ chuyên môn nghiệp vụ nhất định phải thực hiện.

Trong một thời gian nhất định và trong điều kiện tổ chức nhất định

Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định, điều kiện tổ chức nhất định

Trong thời gian nhất định theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định trong điều kiện tổ chức – kỹ thuật nhất định

Trong điều kiện tổ chức – kỹ thuật nhất định

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xử lý tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc thu được: TPVđm + TTNđm = 390 phút/ca, dPV = 0.2192 . Tài liệu xử lý số liệu bấm giờ thu được Ttnsp = 10 phút/sp. Chứng tỏ

MTG mới = 14.72 phút/sp

MTG mới = 16,55 phút/sp

MSL mới = 27.31 sp/ca

MSL mới = 30,45 sp/ca

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian nhận nhiệm vụ, bản vẽ là

Thời gian chuẩn kết

Thời gian lãng phí

Thời gian phục vụ

Chưa đủ dữ liệu để kết luận

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiên cứu để hợp lý hóa nội dung, kết cấu bước công việc là không bắt buộc khi áp dụng phương pháp:

Thống kê kinh nghiệm

Phân tích tính toán

Phân tích khảo sát

So sánh điển hình

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bấm giờ liên tục có điểm ghi:

Chỉ có 1

Có hơn 1

Luôn có 2

Tất cả các đáp án còn lại đều sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp dự định sản xuất 16500 sản phẩm A và 12500 sản phẩm B. Bộ phận phục vụ có tổng hao phí giờ công trong kỳ là 1000 giờ. Hao phí thời gian của LĐ phục vụ cho GĐ1, NC1, A = 0,25 giờ - người/sp và phục vụ cho GĐ2, NC2, B = 0,1 giờ - người/sp. Chứng tỏ:

T ptA = 0,0402 giờ - người/sp

T ptA = 0,0465 giờ - người/sp

T ptB = 0,0142 giờ - người/sp

TptB = 0,2533 giờ - người/sp

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian lãng phí khách quan là thời gian:

Người lao động phải ngừng việc do công tác tổ chức kỹ thuật sản xuất không đảm bảo gây ra

Người lao động phải ngừng việc do công tác tổ chức không đảm bảo gây ra

Người lao động phải ngừng việc do công tác sản xuất không đảm bảo gây ra

Không do người lao động gây ra

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Do sửa đổi mức lao động có tỷ lệ tăng mức sản lượng 25%. Biết sản lượng sản phẩm này trong kỳ kế hoạch là 500 sản phẩm. MSL cũ = 20 SP/ca thì thời gian lao động tiết kiệm được do sửa đổi mức là:

Ttiết kiệm = 2200 phút

Ttiết kiệm = 2400 phút

Ttiết kiệm = 2000 phút

Tất cả các đáp án còn lại đều sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xử lý tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc thu được: TPVđm + TTNđm = 385 phút/ca, dPV = 0,1625. Tài liệu xử lý số liệu bấm giờ thu được Ttnsp = 7 phút/ sp. Chứng tỏ:

MTG mới = 12,72 phút/sp

MTG mới = 10,42 phút/sp

MSL mới = 44,31 sp/ca

MSL mới = 44.79 sp/ca

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức sản lượng là số lượng đơn vị sản phẩm được quy định cho một hay một nhóm người lao động có trình độ chuyên môn nghiệp vụ nhất định phải thực hiện trong một thời gian nhất định.

Trong điều kiện tổ chức nhất định theo tính chất và loại hình sản xuất

Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định mà doanh nghiệp đó đã quy định

Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định trong điều kiện tổ chức - kỹ thuật nhất định

Trong điều kiện tổ chức nhất định đã được ban Giám đốc quy định

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài liệu tiêu chuẩn để xây dựng mức cho NC1, GĐ2, sản phẩm A thu được MTG= 18 phút/sp. Hệ số CBCV của nguyên công là 3.0 (Hệ số CBCV bình quân là 2,67). Chứng tỏ:

TNC1, GĐ2, A = 0,3433 giờ - người/ sp

TNC1, GĐ2, A = 0,3743 giờ - người /sp

TNC1, GĐ2, A=0,3371 giờ - người/ sp

TNC1, GĐ2, A= 0,3533 giờ - người/sp

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Tca = 480, Tta= 10 phút (trong đó Te chiếm 70%); a1%pvtc = 0,3; a2%pv

MTG = 24 phút/sp

MTGK= 15.6 phút/sp

MTGK = 16 phút/sp

Các đáp án còn lại đều sai

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiên cứu điều kiện tổ chức kỹ thuật tại nơi làm việc khảo sát tiến hành giai đoạn

Là việc cần thiết trước

Không cần thiết

Không cần thiết trước

Không có tác dụng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt sau của phiếu bấm giờ không liên tục cần điền thông tin về:

Máy móc thiết bị

Thời điểm kết thúc thao tác

Tình hình tổ chức nơi làm việc

Công nhân

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp dự định sản xuất 35500 sản phẩm A và 22500 sản phẩm B. Bộ phận quản lý có tổng hao phí giờ công trong kỳ là 2500 giờ người. Hao phí thời gian của LĐ sản xuất sản phẩm A = 0,35 giờ - người/sp và. Hao phí thời gian của LĐ sản xuất sản phẩm B = 0,45 giờ - người/sp. Chứng tỏ:

T qlA=0,0642 giờ - người/sp

T qlA = 0,0633 giờ - người/sp

T qlB = 0,0324 giờ - người/sp

T qlB = 0,0499 giờ - người/sp

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp dự định sản xuất sản phẩm A với nhiều GĐ sản xuất. Trong đó, GĐ1 có 2 nguyên công: NC1: 0,3; NC2: thực hiện trên 2 loại máy X, Y với số lượng sản phẩm tương ứng: NC2x: 0,25; 15600 sp và NC2y: 0,2; 10200 sp. Chứng tỏ:

T NC2, GĐ1, A=0,2302 giờ - người/sp

TNC2, GĐI, A = 0,2533 giờ - người /sp

TGĐI, A= 0,5333 giờ - người/sp

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack