vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Dung sai và Kĩ thuật đo có đáp án - Phần 1
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Dung sai và Kĩ thuật đo có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ chính xác của chi tiết sau: d1=∅\(40_{ + 0,002}^{ + 0,027}\);d2=∅\(70_{ + 0,009}^{ + 0,025}\)và d3=∅\[90_{ + 0,009}^{ + 0,025}\]

d1>d2>d3

d2>d3>d1

d3>d2>d1

d3>d1>d2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết chi tiết nào có độ chính xác cao nhất trong các chi tiết sau: : d1=∅\(45_{ + 0,002}^{ + 0,027}\);d2=∅\(60_{ + 0,009}^{ + 0,025}\)và d3=∅\[85_{ + 0,009}^{ + 0,025}\]

d1

d2

d3

Cả ba chi tiết bằng nhau

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu đại số giữa kích thước giới hạn nhỏ nhất và kích thước danh nghĩa là:

Dung sai.

Sai lệch giới hạn trên.

Sai lệch giới hạn dưới.

Sai lệch giới hạn.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu đại số giữa kích thước giới hạn lớn nhất và kích thước danh nghĩa là:

Dung sai.

Sai lệch giới hạn trên.

Sai lệch giới hạn dưới.

Sai lệch giới hạn.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu đại số giữa kích thước giới hạn lớn nhất và kích thước giới hạn nhỏ nhất là:

Dung sai.

Sai lệch giới hạn trên.

Sai lệch giới hạn dưới.

Sai lệch giới hạn.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu đại số giữa kích thước giới hạn và kích thước danh nghĩa là:

Dung sai.

Sai lệch giới hạn trên.

Sai lệch giới hạn dưới

Sai lệch giới hạn.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết sai lệch cơ bản của lỗ là N, dung sai lỗ là TD. Sai lệch không cơ bản còn lại là:

Sai lệch trên và được tính ES = TD + EI.

Sai lệch trên và được tính ES = TD −EI.

Sai lệch dưới và được tính EI = TD + ES.

Sai lệch dưới và được tính EI = ES −TD.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết sai lệch cơ bản của lỗ là F, dung sai lỗ là TD. Sai lệch không cơ bản còn lại là:

Sai lệch trên và được tính ES = TD + EI.

Sai lệch trên và được tính ES = TD −EI.

Sai lệch dưới và được tính EI = TD + ES.

Sai lệch dưới và được tính EI = ES −TD.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết sai lệch cơ bản của lỗ là P, dung sai lỗ là TD. Sai lệch không cơ bản còn lại là:

Sai lệch trên và được tính ES = TD + EI.

Sai lệch trên và được tính ES = TD −EI.

Sai lệch dưới và được tính EI = TD + ES.

Sai lệch dưới và được tính EI = ES −TD.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết sai lệch cơ bản của lỗ là K, dung sai lỗ là TD. Sai lệch không cơ bản còn lại là:

Sai lệch trên và được tính ES = TD + EI.

Sai lệch trên và được tính ES = TD −EI.

Sai lệch dưới và được tính EI = TD + ES.

Sai lệch dưới và được tính EI = ES −TD.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết sai lệch cơ bản của trục là n, dung sai trục là Td. Sai lệch không cơ bản còn lại là:

Sai lệch trên và được tính es = Td + ei.

Sai lệch trên và được tính es = Td −ei.

Sai lệch dưới và được tính ei = Td + es.

Sai lệch dưới và được tính ei = es −Td.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết sai lệch cơ bản của trục là b, dung sai trục là Td. Sai lệch không cơ bản còn lại là:

Sai lệch trên và được tính es = Td + ei.

Sai lệch trên và được tính es = Td −ei.

Sai lệch dưới và được tính ei = Td + es.

Sai lệch dưới và được tính ei = es −Td.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết sai lệch cơ bản của trục là g, dung sai trục là Td. Sai lệch không cơ bản còn lại là:

Sai lệch trên và được tính es = Td + ei.

Sai lệch trên và được tính es = Td −ei.

Sai lệch dưới và được tính ei = Td + es.

Sai lệch dưới và được tính ei = es −Td.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết sai lệch cơ bản của trục là k, dung sai trục là Td. Sai lệch không cơ bản còn lại là:

Sai lệch trên và được tính es = Td + ei.

Sai lệch trên và được tính es = Td −ei.

Sai lệch dưới và được tính ei = Td + es.

Sai lệch dưới và được tính ei = es −Td.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai:

Sai lệch giới hạn có thể có giá trị dương, âm hoặc bằng 0.

Sai lệch giới hạn trên luôn luôn lớn hơn sai lệch giới hạn dưới.

Dung sai luôn luôn dương.

Sai lệch giới hạn dưới luôn luôn âm

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo TCVN 2244 – 91, mức độ chính xác về kích thước của chi tiết được chia ra làm:

14 cấp từ cấp 1, 2, 3, … , 14.

18 cấp từ cấp 1, 2, 3, … ,18.

20 cấp từ 1, 2, 3, … , 19, 20.

20 cấp từ 01, 0, 1, 2, 3, … , 18.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cấp chính xác 01, 0, 1, 2, 3, 4 dùng cho các lắp ghép nào dưới đây:

Dùng cho lắp ghép chi tiết lĩnh vực cơ khí chính xác.

Dùng cho lắp ghép các chi tiết dụng cụ đo, kiểm tra.

Dùng cho các lắp ghép của chi tiết cơ khí thông thường.

Dùng cho các lắp ghép chi tiết thô hoặc không tham gia lắp ghép.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cấp chính xác 5 và 6 dùng cho các lắp ghép nào dưới đây:

Dùng cho lắp ghép chi tiết cơ khí chính xác.

Dùng cho lắp ghép các chi tiết dụng cụ đo, kiểm tra.

Dùng cho các lắp ghép của chi tiết cơ khí thông thường.

Dùng cho các lắp ghép chi tiết thô hoặc không tham gia lắp ghép.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cấp chính xác 7 và 8 dùng cho các lắp ghép nào dưới đây:

Dùng cho lắp ghép chi tiết cơ khí chính xác.

Dùng cho lắp ghép các chi tiết dụng cụ đo, kiểm tra

Dùng cho các lắp ghép của chi tiết cơ khí thông thường.

Dùng cho các lắp ghép chi tiết thô hoặc không tham gia lắp ghép.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cấp chính xác 9 đến 11 dùng cho các lắp ghép nào dưới đây:

Dùng cho lắp ghép chi tiết lính vực cơ khí lớn.

Dùng cho lắp ghép các chi tiết dụng cụ đo, kiểm tra.

Dùng cho các lắp ghép của chi tiết cơ khí thông thường.

Dùng cho các lắp ghép chi tiết thô hoặc không tham gia lắp ghép.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lắp ghép có độ dôi dùng:

Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> H(h).

Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> P(p).

Dãy các sai lệch cơ bản từ P(p) -> ZC(zc).

Dãy các sai lệch cơ bản từ J(j) -> N(n).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lắp ghép có độ hở dùng:

Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> H(h).

Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> P(p).

Dãy các sai lệch cơ bản từ P(p) -> ZC(zc).

Dãy các sai lệch cơ bản từ J(j) -> N(n).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lắp ghép Φ170\(\frac{{H6}}{{k7}}\). Đây là lắp ghép thuộc nhóm lắp ghép nào?

Nhóm lắp ghép độ hở

Nhóm lắp ghép có độ dôi

Nhóm lắp ghép trung gian

Cả 3 điều sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lắp ghép 120 H7/f6. Đây là lắp ghép thuộc nhóm lắp ghép nào?

Nhóm lắp ghép độ hở

Nhóm lắp ghép có độ dôi

Nhóm lắp ghép trung gian

Cả 3 điều sai

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lắp ghép 70 H7/m6. Đây là lắp ghép thuộc nhóm lắp ghép nào?

Nhóm lắp ghép độ hở

Nhóm lắp ghép có độ dôi

Nhóm lắp ghép trung gian

Cả 3 điều sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lắp ghép 90 H7/u6. Đây là lắp ghép thuộc nhóm lắp ghép nào?

Nhóm lắp ghép độ hở

Nhóm lắp ghép có độ dôi

Nhóm lắp ghép trung gian

Cả 3 điều sai

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn lắp ghép có độ dôi trong hệ thống trục từ các lắp ghép sau:

H8/n7

U8/h7

M7/h6

H6/k5

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các lắp ghép là lắp ghép trung gian trong hệ thống trục từ các lắp ghép sau:

H8/n7

U8/h7

M7/h6

H6/k5

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các lắp ghép là lắp ghép trung gian trong hệ thống lỗ từ các lắp ghép sau:

H8/n7

U8/h7

M7/h6

H6/p5

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các lắp ghép có độ dôi trong hệ thống lỗ từ các lắp ghép sau:

H8/n7

U8/h7

M7/h6

H6/p5

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack