vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Lý thuyết cơ cấu có đáp án - Phần 3
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Lý thuyết cơ cấu có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là:

Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là: (ảnh 1)

W = 1 với n = 5, p5 = 7, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.

W = 1 với n = 4, p5 = 6, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 1, Wth = 0.

W = 2 với n = 5, p5 = 6, p4 = 1, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.

W = 2 với n = 5, p5 = 6, p4 = 1, Rtr = 0, Rth = 1, Wth = 1.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là:

Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là: (ảnh 1)

W = 1 với n = 11, p5 = 16, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.

W = 1 với n = 11, p5 = 17, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 2, Wth = 0.

W = 2 với n = 12, p5 = 17, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.

W = 2 với n = 12, p5 = 17, p4 = 1, Rtr = 0, Rth = 1, Wth = 0.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là:

Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là: (ảnh 1)

W = 1 với n = 6, p5 = 8, p4 = 1, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.

W = 2 với n = 6, p5 = 9, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 1, Wth = 1.

W = 1 với n = 5, p5 = 7, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.

W = 2 với n = 5, p5 = 7, p4 = 1, Rtr = 0, Rth = 1, Wth = 1.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là:

Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là: (ảnh 1)

W = 1 với n = 5, p5 = 6, p4 = 1, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 1.

W = 2 với n = 5, p5 = 6, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 1.

W = 1 với n = 4, p5 = 5, p4 = 1, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.

W = 2 với n = 4, p5 = 5, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về khớp động trong cơ cấu phẳng toàn khớp thấp:

Tất cả các khớp loại 4 và khớp loại 5 đều sử dụng được trong cơ cấu phẳng.

Khớp sử dụng chỉ có khớp loại 5.

Khớp sử dụng chỉ có khớp tiếp xúc điểm hay đường.

Tất cả các loại khớp đều có thể sử dụng được.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu phẳng toàn khớp thấp được sử dụng trong hệ thống truyền động của máy bào là:

Cơ cấu 4 khâu bản lề.

Cơ cấu xylanh quay.

Cơ cấu culit.

Cơ cấu ellipse.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu phẳng toàn khớp thấp được sử dụng trong động cơ nổ là:

Cơ cấu 4 khâu bản lề.

Cơ cấu culit.

Cơ cấu tay quay – con trượt.

Cơ cấu xylanh quay.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu phẳng toàn khớp thấp được sử dụng trong hệ thống giảm chấn của xe đạp là:

Cơ cấu culit.

Cơ cấu 4 khâu bản lề.

Cơ cấu xylanh quay.

Cơ cấu tay quay – con trượt.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu 4 khâu bản lề được sử dụng trong hệ thống vận chuyển hàng hóa:

Biến chuyển động quay thành chuyển động quay.

Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay.

Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc.

Biến chuyển động lắc thành chuyển động lắc.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu 4 khâu bản lề biến chuyển động lắc thành chuyển động quay được sử dụng trong:

Hệ thống kéo bánh xe lửa.

Hệ thống truyền động của máy cưa.

Hệ thống truyền động của bàn máy may.

Hệ thống truyền động của máy dập cơ khí.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu tay quay – con trượt biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến được sử dụng trong:

Hệ thống truyền động của động cơ nổ.

Hệ thống truyền động của máy bào.

Hệ thống truyền động của máy dập cơ khí.

Hệ thống vận chuyển hàng hóa.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cơ cấu 4 khâu bản lề như hình vẽ, chọn phát biểu đúng:

Cho cơ cấu 4 khâu bản lề như hình vẽ, chọn phát biểu đúng: (ảnh 1)

Khâu 1 và khâu 3 là khâu dẫn, khâu 2 thanh truyền, khâu 4 là giá.

Khâu 1 là khâu dẫn, khâu 2 là thanh truyền, khâu 3 là khâu nối giá, khâu 4 là giá.

Khâu 1 là khâu nối giá, khâu 2 là thanh truyền, khâu 3 là tay quay, khâu 4 là giá.

Khâu 1 và khâu 3 là tay quay, khâu 2 là thanh truyền, khâu 4 là giá.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cơ cấu 4 khâu bản lề như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng:

Cho cơ cấu 4 khâu bản lề như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng: (ảnh 1)

Cho khớp D lùi ra xa vô cùng theo phương vuông góc với giá, ta có cơ cấu tay quay– con trượt.

Cho khớp D lùi ra xa vô cùng theo phương vuông góc với giá, ta có cơ cấu culit.

Cho khớp D lùi ra xa vô cùng theo phương của giá, ta có cơ cấu tay quay – con trượt.

Cho khớp D lùi ra xa vô cùng theo phương của giá, ta có cơ cấu culit.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cơ cấu phẳng con trượt như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng:

Cho cơ cấu phẳng con trượt như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng: (ảnh 1)

Đổi giá sang khâu 1, ta có cơ cấu culit.

Đổi giá sang khâu 2, ta có cơ cấu culit.

Cho khớp B tiến ra xa vô cùng theo phương AB, ta có cơ cấu tang.

Cho khớp A tiến ra xa vô cùng theo phương AB, ta có cơ cấu sin.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ cơ cấu tay quay con trượt chính tâm, đổi giá sang khâu 1 ta được:

Từ cơ cấu tay quay con trượt chính tâm, đổi giá sang khâu 1 ta được: (ảnh 1)

Cơ cấu culit.

Cơ cấu xylanh quay.

Cơ cấu tang.

Cơ cấu sin.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ cơ cấu tay quay con trượt chính tâm, đổi giá sang khâu 2 ta được:

Từ cơ cấu tay quay con trượt chính tâm, đổi giá sang khâu 2 ta được: (ảnh 1)

Cơ cấu xylanh quay.

Cơ cấu culit.

Cơ cấu tang.

Cơ cấu sin.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng:

Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng: (ảnh 1)

Cho khớp C tiến ra xa vô cùng theo phương của giá, ta có cơ cấu tang.

Cho khớp A tiến ra xa vô cùng theo phương vuông góc với giá, ta có cơ cấu sin.

Cho khớp C tiến ra xa vô cùng theo phương vuông góc với giá, ta có cơ cấu sin.

Cho khớp A tiến ra xa vô cùng theo phương của giá, ta có cơ cấu tang.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ cơ cấu culit, cho khớp A lùi ra xa vô cùng theo phương của giá ta được:

Từ cơ cấu culit, cho khớp A lùi ra xa vô cùng theo phương của giá ta được: (ảnh 1)

Cơ cấu culit.

Cơ cấu xylanh quay.

Cơ cấu sin.

Cơ cấu tang.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ cơ cấu culit, cho khớp C lùi ra xa vô cùng theo phương của giá ta được:

Từ cơ cấu culit, cho khớp C lùi ra xa vô cùng theo phương của giá ta được: (ảnh 1)

Cơ cấu culit.

Cơ cấu xylanh quay.

Cơ cấu tang.

Cơ cấu sin.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ cấu phẳng toàn khớp thấp, định lý Kennedy được phát biểu:

Trong cơ cấu 4 khâu bản lề, đường thanh truyền chia đường giá ra làm 2 phần tỉ lệ nghịch với vận tốc góc của 2 khâu nối giá.

Trong cơ cấu 4 khâu bản lề, tâm quay trong chuyển động tương đối giữa 2 khâu đối diện là giao điểm 2 đường tâm của 2 khâu còn lại.

Trong cơ cấu 4 khâu bản lề, tâm quay tức thời trong chuyển động tương đối giữa 2 khâu đối diện là giao điểm 2 đường tâm của 2 khâu còn lại.

Trong cơ cấu 4 khâu bản lề, đường thanh truyền chia đường giá ra thành 2 phần tỉ lệ thuận với vận tốc góc của 2 khâu nối giá.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ cấu 4 khâu bản lề:

Tỉ số truyền luôn là hằng số trong quá trình cơ cấu chuyển động.

Tỉ số truyền luôn là số dương ở bất kỳ vị trí nào của cơ cấu.

Tỉ số truyền là đại lượng biến thiên phụ thuộc vị trí cơ cấu.

Tỉ số truyền biến thiên hay là hằng số phụ thuộc vào thời điểm khảo sát.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm lớn nhất của cơ cấu phẳng toàn khớp thấp là:

Cồng kềnh.

Công suất thấp.

Tỷ số truyền không ổn định.

Khó chế tạo.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện ăn khớp đều của cặp bánh răng thân khai:

Ăn khớp chính xác, ăn khớp trùng và ăn khớp khít.

Ăn khớp đúng, ăn khớp chính xác và ăn khớp khít.

Ăn khớp đúng, ăn khớp trùng và ăn khớp chính xác.

Ăn khớp trùng, ăn khớp đều và ăn khớp khít.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện ăn khớp chính xác của cặp bánh răng thân khai là:

Bước trên vòng tròn cơ sở của 2 bánh răng bằng nhau.

Chiều dày răng trên vòng lăn của bánh này bằng chiều rộng rãnh trên vòng lăn của bánh kia.

Hệ số trùng khớp ε ≥ 1.

Chiều dài đoạn ăn khớp thực AB ≤ bước trên phương pháp tuyến tN.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện ăn khớp trùng của cặp bánh răng thân khai là:

Hệ số trùng khớp ε ≥ 1.

Hệ số trùng khớp ε ≤ 1.

Chiều dày răng trên vòng lăn của bánh này bằng chiều rộng rãnh trên vòng lăn của bánh kia.

Hệ số trùng khớp ε = 0.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack