30 câu hỏi
Chọn phát biểu đúng về bậc tự do:
Bậc tự do là số khả năng chuyển động của cơ cấu.
Bậc tự do vừa là số khả năng chuyển động của cơ cấu vừa là số thông số độc lập cần thiết để xác định vị trí bất kỳ của cơ cấu.
Bậc tự do là tham số để xác định vị trí bất kỳ của cơ cấu.
Bậc tự do là số thông số độc lập cần thiết để xác định vị trí bất kỳ của cơ cấu.
Phát biểu nào đúng về ràng buộc trùng tồn tại giữa 2 khâu:
Ràng buộc trùng chỉ là tên gọi khác của ràng buộc gián tiếp.
Ràng buộc trùng chỉ là tên gọi khác của ràng buộc trực tiếp.
Ràng buộc trùng là loại ràng buộc không có vai trò hạn chế chuyển động giữa 2 khâu, nên ta có thể bỏ nó mà không ảnh hưởng đến chuyển động giữa 2 khâu đó.
Ràng buộc trùng là loại ràng buộc làm tăng vai trò hạn chế chuyển động giữa 2 khâu lên gấp đôi, nên khi tính toán ta phải xét ảnh hưởng của nó là gấp đôi.
Phát biểu nào đúng về khớp động?
Khớp động là bộ phận nối động giữa 2 khâu, có tác dụng tạo chuyển động tương đối giữa 2 khâu đó.
Khớp động là bộ phận nối động giữa 2 khâu, có tác dụng hạn chế khả năng chuyển động tương đối giữa 2 khâu đó
Khớp động là bộ phận nối giữa 1 khâu cố định và 1 khâu di động, có tác dụng hạn chế khả năng chuyển động tương đối giữa 2 khâu đó.
Khớp động là bộ phận nối giữa 2 khâu di động, có tác dụng tạo chuyển động tương đối giữa 2 khâu đó.
Cho cơ cấu chêm như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là:

W = 1 với: n = 2, p5 = 3, p4 = 1, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
W = 0 với: n = 2, p5 = 3, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
W = 1 với: n = 2, p5 = 3, p4 = 0, Rtr = 1, Rth = 0, Wth = 0.
W = 2 với: n = 2, p5 = 2, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
Tính bậc tự do của cơ cấu chêm phẳng sau:

W = -1
W = 0
W = 1
W = 2
Cho cơ cấu hình bình hành như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là:

W = 0 với: n = 5, p5 = 6, p4 = 0, Rtr = 3, Rth = 1, Wth = 0.
W = 0 với: n = 4, p5 = 6, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
W = 1 với: n = 4, p5 = 6, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 1, Wth = 0.
W = 1 với: n = 5, p5 = 6, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 1.
Trong mặt phẳng, tính bậc tự do của cơ cấu hình bình hành sau:

W = 2
W = 1
W = 0
W = 3
Tính bậc tự do của cơ cấu cam phẳng sau:

W = 1
W = 0
W = -1
W = 2
Tính bậc tự do của cơ cấu 4 khâu bản lề trong không gian như hình vẽ:

W = 1 với: n = 3, p5 = 4, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
W = 1 với: n = 4, p5 = 4, p4 = 0, Rtr = 3, Rth = 0, Wth = 0.
W = 1 với: n = 3, p5 = 4, p4 = 0, Rtr = 3, Rth = 0, Wth = 0.
W = 1 với: n = 4, p5 = 4, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
Tính bậc tự do của cơ cấu 4 khâu bản lề trong mặt phẳng như hình vẽ:

W = 1 với n = 3, p5 = 4, p4 = 0, Rtr = 3, Rth = 0, Wth = 0.
W = 1 với n = 4, p5 = 4, p4 = 0, Rtr = 3, Rth = 0, Wth = 0.
W = 1 với n = 3, p5 = 4, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
W = 1 với n = 4, p5 = 4, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
Cho khớp động như hình vẽ. Khớp động là:

Khớp loại 2.
Khớp loại 3.
Khớp loại 1.
Khớp loại 5.
Cho khớp động như hình vẽ. Khớp động là:

Khớp loại 1.
Khớp loại 5.
Khớp loại 2.
Khớp loại 4.
Cho khớp động như hình vẽ. Khớp động là:

Khớp loại 2.
Khớp loại 5.
Khớp loại 4.
Khớp loại 1.
Cho khớp động như hình vẽ. Khớp động là:

Khớp loại 5.
Khớp loại 1.
Khớp loại 4.
Khớp loại 2.
Chọn phát biểu đúng về khớp động trong cơ cấu phẳng:
Khớp loại 4 có 1 ràng buộc, khớp loại 5 có 2 ràng buộc.
Khớp loại 4 có 2 ràng buộc, khớp loại 5 có 1 ràng buộc.
Khớp loại 4 có 2 chuyển động là trượt và quay, khớp loại 5 chỉ có quay.
Khớp loại 4 có 4 ràng buộc, khớp loại 5 có 5 ràng buộc.
Các loại khớp sau:
Khớp cầu, khớp ren vít, khớp bản lề, khớp trượt đều thuộc khớp loại thấp.
Khớp cầu, khớp ren vít, khớp bánh răng phẳng đều thuộc khớp loại thấp.
Khớp cơ cấu cam, khớp bánh răng phẳng, khớp ren vít đều có bốn bậc tự do bị hạn chế.
Khớp cơ cấu cam, khớp bánh răng phẳng, khớp ren vít, khớp bản lề, khớp trượt, khớp cầu có số bậc tự do bị hạn chế hoặc thuộc khớp loại nào tùy theo xét trong không gian hay mặt phẳng.
Trong cơ cấu phẳng hoàn chỉnh thì:
Không có khớp chờ.
Phải có khớp chờ.
Có ít nhất một khớp chờ.
Có hay không có khớp chờ tùy theo cơ cấu.
Trong cơ cấu phẳng thì:
Tiết máy có thể là khâu.
Tiết máy là khâu.
Tiết máy không thể là khâu.
Tiết máy là bộ phận của khâu.
Trong cơ cấu phẳng thì:
Khâu cũng là tiết máy
Khâu gồm nhiều tiết máy.
Khâu độc lập với tiết máy.
Khâu là tiết máy khi nó chuyển động.
Cho khớp động như hình vẽ. Khớp động là:

Khớp loại 1.
Khớp loại 5.
Khớp loại 2.
Khớp loại 4.
Tính bậc tự do của cơ cấu phẳng sau:

2
3
1
0
Cho cơ cấu cam phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là:

W = 1 với n = 3, p5 = 4, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 1.
W = 1 với n = 3, p5 = 3, p4 = 1, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 1.
W = 1 với n = 3, p5 = 3, p4 = 1, Rtr = 0, Rth = 1, Wth = 0.
W = 1 với n = 3, p5 = 4, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 1, Wth = 0.
Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là:

W = 1 với n = 3, p5 = 3, p4 = 2, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
W = 1 với n = 4, p5 = 4, p4 = 1, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 2.
W = 2 với n = 3, p5 = 3, p4 = 1, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
W = 2 với n = 4, p5 = 4, p4 = 2, Rtr = 0, Rth = 1, Wth = 1.
Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là:

W = 3 với n = 5, p5 = 6, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
W = 1 với n = 5, p5 = 6, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 2.
W = 1 với n = 5, p5 = 7, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
W = 3 với n = 5, p5 = 6, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 1, Wth = 1.
Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là:

W = 2 với n = 6, p5 = 8, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
W = 1 với n = 6, p5 = 9, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 1, Wth = 0.
W = 2 với n = 6, p5 = 8, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 1, Wth = 1.
W = 1 với n = 6, p5 = 8, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 1.
Cho cơ cấu cam phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là:

W = 2 với n = 5, p5 = 6, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 1.
W = 1 với n = 5, p5 = 7, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
W = 2 với n = 5, p5 = 7, p4 = 1, Rtr = 1, Rth = 1, Wth = 0.
W = 1 với n = 5, p5 = 6, p4 = 1, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 1.
Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là:

W = 2 với n = 7, p5 = 9, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 1.
W = 2 với n = 7, p5 = 10, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 1, Wth = 0.
W = 1 với n = 7, p5 = 9, p4 = 1, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 1.
W = 1 với n = 7, p5 = 10, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là:

W = 1 với n = 3, p5 = 4, p4 = 2, Rtr = 0, Rth = 2, Wth = 0.
W = 2 với n = 4, p5 = 5, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
W = 2 với n = 4, p5 = 4, p4 = 2, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
W = 1 với n = 3, p5 = 5, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 2, Wth = 0.
Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là:

W = 1 với n = 5, p5 = 6, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 2.
W = 1 với n = 5, p5 = 7, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 1, Wth = 1.
W = 1 với n = 5, p5 = 6, p4 = 2, Rtr = 0, Rth = 2, Wth = 0.
W = 1 với n = 5, p5 = 7, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là:

W = 2 với n = 10, p5 = 13, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 2, Wth = 0.
W = 1 với n = 9, p5 = 13, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
W = 1 với n = 11, p5 = 14, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 4, Wth = 0.
W = 2 với n = 11, p5 = 14, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 3, Wth = 0.
