vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 3. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 3. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow u  = \left( { - 1;5;0} \right)\) và , tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u  + \overrightarrow v \) là

(2; −10; 3).

(2; 10; 3).

(0; 0; −3).

(2; 0; 3).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho vectơ \(\overrightarrow a  = \left( { - 2;6;2} \right)\), vectơ \(\frac{3}{2}\overrightarrow a \) có tọa độ là

(−6; 9; 6).

(−3; 9; 3).

(6; 9; 6).

(−3; 6; 3).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {2; - 1;0} \right),\overrightarrow b  = \left( { - 1; - 3;2} \right),\overrightarrow c  = \left( { - 2; - 4; - 3} \right)\), tọa độ của \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow a  - 3\overrightarrow b  + \overrightarrow c \) là

(5; 3; −9).

(−5; −3; 9).

(−3; −7; −9).

(3; 7; 9).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; 2) và B(3; −1; 4). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow {BA}  - \overrightarrow {OB} \).

\(\overrightarrow u = \left( { - 7;7; - 8} \right)\).

\(\overrightarrow u = \left( { - 7;3; - 8} \right)\).

\(\overrightarrow u = \left( { - 7;5; - 8} \right)\).

\(\overrightarrow u = \left( { - 7;9; - 8} \right)\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(−1; 1; 2) và B(3; −5; 0). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là

(1; −2; 1).

(4; −6; 2).

(2; −3; −1).

(2; −4; 2).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với A(0; −1; 3), B(2; 1; 1), C(1; 0; −1). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là

(1; 0; 1).

(−1; 0; 1).

(0; 1; 1).

(1; 1; 0).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm A(1; −1; 0), B(0; 2; 0), C(2; 1; 3) và M là điểm thỏa mãn hệ thức \(\overrightarrow {MA}  - \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \). Khi đó điểm M có tọa độ là

(3; 2; 3).

(3; −2; −3).

(3; −2; 3).

(3; 2; −3).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm B(1; 2; −3), C(7; 4; −2). Nếu E là điểm thỏa mãn đẳng thức \(\overrightarrow {CE}  = 2\overrightarrow {EB} \) thì tọa độ điểm E là

\(\left( {3;\frac{8}{3}; - \frac{8}{3}} \right)\).

\(\left( {1;2;\frac{1}{3}} \right)\).

\(\left( {3;3; - \frac{8}{3}} \right)\).

\(\left( {\frac{8}{3};3; - \frac{8}{3}} \right)\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 2; 0); B(−1; 0; 3). Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Ox sao cho tam giác ABM vuông tại M.

M(1; 0; 0).

M(−1; 0; 0).

M(0; 0; 1).

M(0; 0; −1).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\overrightarrow u  = \left( { - 1;1;0} \right),\overrightarrow v  = \left( {0; - 1;0} \right)\), góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \) là

120°.

45°.

135°.

60°.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack