vietjack.com

179 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 3. Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ có đáp án - Đề 2
Quiz

179 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 3. Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ có đáp án - Đề 2

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho hai điểm \[A\left( {1;\,3;\,5} \right)\] và \[B\left( {1;\, - 1;\,1} \right)\]. Trung điểm của đoạn thẳng \[AB\] có tọa độ là

\[\left( {2;2;\,6} \right)\].

\[\left( {0;\, - 4;\, - 4} \right)\].

\[\left( {0;\, - 2;\, - 2} \right)\].

\[\left( {1;\,1;\,3} \right)\].

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {1;\,1;\, - 1} \right)\) và \(B\left( {2;\,3;\,2} \right)\). Véctơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là

\(\left( {1;\,2;\,3} \right)\).

\(\left( { - 1;\, - 2;\,3} \right)\).

\(\left( {3;\,5;\,1} \right)\).

\(\left( {3;\,4;\,1} \right)\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), điểm đối xứng với điểm \(M\left( {2020\,; - 2021\,;\,2020} \right)\) qua trục \(Ox\) có tọa độ là

\(N\left( {2020\,;2021\,;2020} \right)\).

\(N\left( {2020\,;2021\,; - 2020} \right)\).

\(N\left( { - 2020\,;2021\,; - 2020} \right)\).

\(N\left( {2020\,;0\,;0} \right)\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ \[Oxyz\], cho \[2\] điểm \[A\left( {2;1;1} \right)\], \[B\left( { - 1;2;1} \right)\]. Tìm tọa độ điểm \[A'\] đối xứng với điểm \[A\] qua điểm \[B\].

\[A'\left( {3;4; - 3} \right)\].

\[A'\left( { - 4;3;1} \right)\].

\[A'\left( {4; - 3;3} \right)\].

\[A'\left( {4;3;3} \right)\].

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho hai điểm \[A\left( {1;1; - 2} \right)\], \[B\left( {3; - 4;1} \right)\]. Tọa độ của vectơ \[\overrightarrow {AB} \] là

\[\left( { - 2;5; - 3} \right)\].

\[\left( {2;5;3} \right)\].

\[\left( {2; - 5;3} \right)\].

\[\left( {2;5; - 3} \right)\].

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {2; - 1;3} \right)\)và \(B\left( {4; - 3; - 1} \right)\). Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng \(AB\)là

\(\left( {2; - 2; - 4} \right).\)

\(\left( {3; - 2;1} \right).\)

\(\left( {1; - 1; - 2} \right).\)

\(\left( {6; - 4; - 2} \right).\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {0;\,1;\,3} \right)\), \(\overrightarrow b  = \left( { - 2;\,3;\,1} \right)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow x \) biết \(\overrightarrow x  = 3\overrightarrow a  + 2\overrightarrow b \)

\(\overrightarrow x = \left( { - 2;\,4;\,4} \right)\).

\(\overrightarrow x = \left( {4;\, - 3;\,7} \right)\).

\(\overrightarrow x = \left( { - 4;\,9;\,11} \right)\).

\(\overrightarrow x = \left( { - 1;\,9;\,11} \right)\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục toạ độ \(Oxyz\), cho \(\vec a = \left( {2;\,3;\,1} \right)\), \(\vec b = \left( { - 1;\,5;\,2} \right)\), \(\vec c = \left( {4;\, - 1;\,3} \right)\) và \(\vec x = \left( { - 3;\,22;\,5} \right)\). Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau ?

\(\vec x = 2\vec a - 3\vec b - \vec c\).

\(\vec x = - 2\vec a + 3\vec b + \vec c\).

\(\vec x = 2\vec a + 3\vec b - \vec c\).

\(\vec x = 2\vec a - 3\vec b + \vec c\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( { - 4;5; - 3} \right)\), \(\overrightarrow b  = \left( {2; - 2;1} \right)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow x  = \overrightarrow a  + 2\overrightarrow b \).

\(\overrightarrow x = \left( {2;3; - 2} \right)\).

\(\vec x = \left( {0;1; - 1} \right)\).

\(\overrightarrow x = \left( {0; - 1;1} \right)\).

\(\overrightarrow x = \left( { - 8;9;1} \right)\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm \(M\left( {1; - 2;3} \right)\) và \(N\left( {3;0; - 1} \right)\). Tìm tọa độ trung điểm \(I\) của đoạn thẳng \(MN\).

\(I\left( {4; - 2;2} \right)\).

\(I\left( {2; - 1;2} \right)\).

\(I\left( {4; - 2;1} \right)\).

\(I\left( {2; - 1;1} \right)\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba vectơ \(\vec a = \left( {1;2;3} \right)\), \(\vec b = \left( { - 2;0;1} \right)\), \(\vec c = \left( { - 1;0;1} \right)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec n = \vec a + \vec b + 2\vec c - 3\vec i\).

\(\vec n = \left( {6;2;6} \right)\).

\(\vec n = \left( {6;2; - 6} \right)\).

\(\vec n = \left( {0;2;6} \right)\).

\(\vec n = \left( { - 6;2;6} \right)\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho hai điểm \(A\left( {2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4} \right)\), \(B\left( {6;{\rm{ }}2;{\rm{ }}2} \right)\). Tìm tọa độ véctơ \(\overrightarrow {AB} .\)

\(\overrightarrow {AB} = \left( {4;3;4} \right)\).

\(\overrightarrow {AB} = \left( {4; - 1; - 2} \right)\).

\(\overrightarrow {AB} = \left( { - 2;3;4} \right)\).

\(\overrightarrow {AB} = \left( {4; - 1;4} \right)\).

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho ba điểm\(A\left( {3\,;\,5\,;\, - 1} \right)\), \(B\left( {7\,;\,x\,;\,1} \right)\)và \(C\left( {9\,;\,2\,;\,y} \right)\). Để \(A\), \(B\), \(C\) thẳng hàng thì giá trị \(x + y\) bằng

\(5\).

\(6\).

\(4\).

\(7\).

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục toạ độ \(Oxyz\), cho các vectơ \(\vec a = \left( {1;2;1} \right)\), \(\vec b = \left( { - 2;3;4} \right)\), \(\vec c = \left( {0;1;2} \right)\) và \(\vec d = \left( {4;2;0} \right)\). Biết rằng \(\vec d = x.\vec a + y.\vec b + z.\vec c\). Giá trị \(x + y + z\) là

\(2\)

\(3\)

\(4\)

\(5\).

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\), biết tọa độ \(A\left( { - 3;2;1} \right)\), \(C\left( {4;2;0} \right)\), \(B'\left( { - 2;1;1} \right)\), \(D'\left( {3;5;4} \right)\). Tìm tọa độ \(A'\).

\[A'\left( { - 3;3;1} \right)\].

\(A'\left( { - 3;3;3} \right)\).

\(A'\left( { - 3; - 3; - 3} \right)\).

\(A'\left( { - 3; - 3;3} \right)\).

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục toạ độ \(Oxyz\), cho \(\vec a = \left( {10 - m;m + 2;{m^2} - 10} \right)\) và \(\vec b = \left( {7; - 1;3} \right)\). Giá trị của \(m\) để \(\vec a\) cùng phương với \(\vec b\) là

\(m = 4\).

\(m = - 4\).

\(m = - 2\).

\(m = 2\).

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục \(Oxyz\) cho ba điểm \(A\left( {2\,;\,1\,;\,3} \right)\), \(B\left( {1\,;\, - 2\,;\,2} \right)\), \(C\left( {x\,;\,y\,;\,5} \right)\) thẳng hàng. Khi đó \(x + y\) bằng

\(x + y = 11\).

\(x + y = 12\).

\(x + y = 9\).

\(x + y = 3\).

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho ba điểm\[A\left( {2;5;3} \right),\]\[B\left( {3;7;4} \right)\]và \[C\left( {x;y;6} \right)\] thẳng hàng. Giá trị của biểu thức \[x + y\] là

\(16\).

\(14\).

\(18\).

\(20\).

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ \[Oxyz\], cho hai điểm là \[A\left( {1;3; - 1} \right)\], \[B\left( {3; - 1;5} \right)\]. Tìm tọa độ của điểm \[M\]thỏa mãn hệ thức \[\overrightarrow {MA}  = 3\overrightarrow {MB} \].

\[M\left( {\frac{5}{3}{\kern 1pt} ;\frac{{13}}{3};1} \right)\].

\[M\left( {\frac{7}{3};\frac{1}{3}{\kern 1pt} ;3} \right)\].

\[M\left( {\frac{7}{3};\frac{1}{3};3} \right)\].

\[M\left( {4; - 3;8} \right)\].

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho ba điểm \[A\left( {2;0;0} \right)\], \[B\left( {0;3;1} \right)\], \[C\left( { - 3;6;4} \right)\]. Gọi \[M\] là điểm nằm trên đoạn \[BC\] sao cho \[MC = 2MB\]. Tính độ dài đoạn \[AM\].

\(AM = 3\sqrt 3 \)

\(AM = 2\sqrt 7 \).

\(AM = \sqrt {29} \).

\(AM = \sqrt {30} \).

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho hai điểm \[A(1\,;2\,;3)\], \[B( - 2\,; - 4\,;9)\]. Điểm \[M\]thuộc đoạn thẳng \[AB\]sao cho \[MA = 2MB.\]Độ dài đoạn thẳng \[OM\] là:

5.

\[3.\]

\[\sqrt {17} \].

\[\sqrt {54} .\]

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho tam giác \(ABC\) có \(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 3\,;\,0\,;\,4} \right)\), \[\overrightarrow {AC}  = \left( {5\,;\, - 2\,;\,4} \right)\]. Độ dài đường trung tuyến \(AM\) là

\(4\sqrt 2 \).

\(3\sqrt 2 \).

\(5\sqrt 2 \).

\(2\sqrt 3 \)

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho các điểm \(A\left( {2;\,\,0;\,\, - 1} \right)\), \(B\left( {0;\,\,3;\,\, - 2} \right)\),\(C\left( { - 4;\,\, - 5;\,\,0} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(M\) sao cho \(\overrightarrow {MA}  + 2\overrightarrow {MB}  + 3\overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \).

\(M\left( {\frac{5}{3};\, - \frac{3}{2};\,\,\frac{5}{6}} \right)\).

\(M\left( { - \frac{5}{3};\, - \frac{3}{2};\,\, - \frac{5}{6}} \right)\).

\(M\left( { - \frac{5}{3};\,\, - \frac{3}{2};\,\,\frac{5}{6}} \right)\).

\(M\left( {\frac{5}{3};\, - \frac{3}{2};\,\, - \frac{5}{6}} \right)\).

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho ba điểm \[A\left( {1;\,2;\, - 1} \right)\], \[B\left( {2;\, - 1;\,3} \right)\], \[C\left( { - 4;\,7;\,5} \right)\]. Tọa độ chân đường phân giác trong góc \[B\] của tam giác \[ABC\] là

\[\left( { - \frac{2}{3};\,\frac{{11}}{3};\,1} \right)\].

\[\left( {\frac{{11}}{3};\, - 2;\,1} \right)\].

\[\left( {\frac{2}{3};\,\frac{{11}}{3};\,\frac{1}{3}} \right)\].

\[\left( { - 2;\,11;\,1} \right)\].

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,để hai vec tơ \(\overrightarrow a  = \left( {m;2;3} \right)\) và \(\overrightarrow b  = \left( {1;n;2} \right)\) cùng phương thì \(2m + 3n\) bằng

\(7\).

\(8\).

\(6\).

\(9\).

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục \[Oxyz\], cho hai điểm \(A\left( { - 2\,;\,4\,;\,1} \right)\) và \(B\left( {4\,;\,5\,;\,2} \right)\). Điểm \[C\] thỏa mãn \[\overrightarrow {OC}  = \overrightarrow {BA} \] có tọa độ là

\(\left( { - 6\,;\,\, - 1\,;\, - 1} \right)\).

\(\left( { - 2\,;\,\, - 9\,;\, - 3} \right)\).

\(\left( {6\,;\,\,1\,;\,1} \right)\).

\(\left( {2\,;\,\,9\,;\,3} \right)\).

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm \(A\left( {1;2;0} \right),B\left( { - 1;0;1} \right),C\left( {0;2; - 1} \right)\). Tính độ dài của vectơ \(\overrightarrow {AB}  - 2\overrightarrow {AC} \).

\(\sqrt {21} \).

\(21\).

\(\sqrt {13} \).

\(13\).

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {1; - 1;1} \right)\,,\,B\left( {3;2; - 2} \right)\,,\,C\left( { - 3;1;5} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(M\left( {x;y;z} \right)\) thỏa mãn \(\overrightarrow {MA}  - 2\overrightarrow {AB}  = 4\overrightarrow {CM} \). Khi đó tổng \(S = \frac{9}{x} + \frac{3}{y} - \frac{{27}}{z}\) bằng

\(6\).

\( - 15\).

\(16\).

\( - 13\).

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) biết \(A\left( {2\,;\, - 1\,;\,2} \right)\), \(B'\left( {1\,;\,2\,;\,1} \right)\), \(C\left( { - 2\,;\,3\,;\,2} \right)\), \(D'\left( {3\,;\,0\,;\,1} \right)\). Tọa độ điểm \(B\) là

\(B\left( { - 1\,;\,2\,;\,2} \right)\).

\(B\left( {2\,;\, - 2\,;\,1} \right)\).

\(B\left( {1\,;\, - 2\,;\, - 2} \right)\).

\(B\left( {2\,;\, - 1\,;\,2} \right)\).

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(A\left( {0\,;\,0\,;\,1} \right)\), \(B'{\kern 1pt} \left( {1\,;\,0\,;\,0} \right)\), \(C'\left( {1\,;\,1\,;\,0} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(D\). Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(0; 0; 1), B'(1; 0; 0), C'(1; 1; 0). Tìm tọa độ điểm D (ảnh 1)

\(D\left( {0\,;\,1\,;\,1} \right)\)

\(D\left( {0\,;\, - 1\,;\,1} \right)\)

\(D\left( {0\,;\,1\,;\,0} \right)\)

\(D\left( {1\,;\,1\,;\,1} \right)\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack