2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Cánh diều có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Cánh diều có đáp án - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 99 lượt thi
13 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x - 3}} - 3 = \frac{2}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 4} \right)}}\) là 

\[x \ne 4;{\rm{ }}x \ne - 3\].

\[x \ne 3;{\rm{ }}x \ne - 4\].

\[x \ne 3;{\rm{ }}x \ne 6\].

\[x \ne 0;{\rm{ }}x \ne - 3\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(a,\,\,b,\,\,c\) là ba số mà \(a < b\) và \(ac > bc\) thì \(c\) là 

số âm.

số dương.

số 0.

số tùy ý.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 1\\x + 2y = 7\end{array} \right.?\) 

\(\left( {2;\,\,3} \right)\).

\(\left( {3;\,\,2} \right)\).

\(\left( { - 3;\,\,2} \right)\).

\(\left( { - 2;\,\,3} \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biển báo giao thông ở hình bên cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển báo này là \(40\) km/h. Một xe máy đi trên quãng đường này với vận tốc \(a\) (km/h) thì \(a\) phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây? 

\(a > 40\).

\(a < 40\).

\(a \ge 40\).

\(a \le 40\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để giải bất phương trình \( - x - 1 > 5\), phép biến đổi nào sau đây là đúng?

\(x < 5 - 1\).

\(x < - 5 + 1\).

\(x < - 5 - 1\).

\(x > 5 + 1\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\) và \(\widehat B = \alpha .\) Tỉ số \(\frac{{HA}}{{BA}}\) bằng: 

\(\sin \alpha \).

\[\cos \alpha \].

\(\tan \alpha \).

\(\cot \alpha \).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(0^\circ < \alpha < 90^\circ \). Biết \(\tan \alpha = \frac{4}{3}\). Giá trị của \(\cot \left( {90^\circ - \alpha } \right)\) bằng 

\(\frac{3}{4}\).

\(\frac{4}{3}\).

\(\frac{5}{3}\).

\(\frac{5}{4}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = 10\), \(AC = 6\). Tỉ số lượng giác \(\tan C\) có kết quả gần nhất với giá trị nào dưới đây? 

\(1,33.\)

\(0,88.\)

\(0,68.\)

\(0,75.\)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Giải các phương trình sau:

a) \(\left( {2 - x} \right)\left( {x + 3} \right) = 0.\) b) \(\frac{{2x - 5}}{{x + 4}} + \frac{x}{{4 - x}} = \frac{{17x - 56}}{{16 - {x^2}}}.\)

2. Giải các bất phương trình sau:

a) \[3 \le \frac{{2x + 3}}{5}\].                               b) \(3\left( {x - 2} \right) - 5 \ge 3\left( {2x - 1} \right).\)                                              c) \[\frac{{2x + 4}}{3} - \frac{{4x - 7}}{{18}} > \frac{{2x - 5}}{9} - \frac{{2x - 1}}{{15}}.\]

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Với giá trị nào của \(m\) và \(n\) thì hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}mx - ny = 1\\2nx - 5y = m\end{array} \right.\) có nghiệm là \(\left( { - 1;\,\,1} \right)\)?

2. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:

Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do cải tiến về mặt kỹ thuật nên tổ I đã sản xuất vượt kế hoạch 18%, và tổ II sản xuất vượt mức kế hoạch 21%. Vì vậy trong thời gian quy định cả hai tổ đã hoàn thành vượt mức 120 sản phẩm. Tính số sản phẩm được giao của mỗi tổ theo kế hoạch.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \(A = \cos 40^\circ  - \sin 50^\circ  + \tan 20^\circ \cot 20^\circ .\)      b) \(B = \frac{{\sin 10^\circ }}{{\cos 80^\circ }} - \frac{{\cos 20^\circ }}{{\sin 70^\circ }} + \frac{{\tan 15^\circ }}{{\cot 75^\circ }}.\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi từ nhà (điểm \[A)\] đến trường (điểm \[B)\] phải leo lên và xuống một con dốc đỉnh \(C\) được mô tả như hình vẽ dưới. Cho biết đoạn \[AB\] dài 762 m, \(\widehat {A\,\,} = 4^\circ ,\,\,\widehat {B\,} = 6^\circ .\)

Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi từ nhà (điểm \[A)\] đến trường (điểm \[B)\] phải leo lên và xuống một con dốc đỉnh \(C\) được mô tả như hình vẽ dưới. Cho biết đoạn \[AB\] dài 762 m, \(\widehat {A\,\,} = 4^\circ ,\,\,\widehat {B\,} = 6^\circ .\)  a) Tính chiều cao con dốc (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét).  b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ (làm tròn kết quả đến phút)? Biết rằng tốc độ lên dốc là 4 km/h và tốc độ xuống dốc là 19 km/h. (ảnh 1)

a) Tính chiều cao con dốc (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét).

b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ (làm tròn kết quả đến phút)? Biết rằng tốc độ lên dốc là 4 km/h và tốc độ xuống dốc là 19 km/h.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương \(x,\,\,y,\,\,z\) thỏa mãn \(\frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z} = 4.\) Chứng bất đẳng thức sau:

\(\frac{1}{{2x + y + z}} + \frac{1}{{x + 2y + z}} + \frac{1}{{x + y + 2z}} \le 1.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack