vietjack.com

187 Bài trắc nghiệm khối đa diện từ đề thi đại học có đáp án chi tiết (P4)
Quiz

187 Bài trắc nghiệm khối đa diện từ đề thi đại học có đáp án chi tiết (P4)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành, mặt phẳng α đi qua AB cắt cạnh SC, SD lần lượt tại M, N. Tính tỉ số SNSD để α chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau.

12

13

5-12

3-12

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C', hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng (A'B'C') là trung điểm M của cạnh B'C'  và A'M=a3, hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng  (BCC'B') là H sao cho MH song song với BB' và  AH=a, khoảng cách giữa hai đường thẳng BB' , CC' bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho là

32a3

2a3

22a33

32a32

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, BC=a, BSC^=60O cạnh SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SBC) tạo với (SAB) góc 30o. Thể tích khối chóp đã cho bằng

a315

2a345

a35

a345

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA=a và vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC, SDα là góc giữa đường thẳng MN  (SAC). Giá trị tanα 

63

62

32

23

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh AB=1. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và NP.

1010

1020

31010

31020

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có mp(SAB)mp(ABC), tam giác ABC đều cạnh 2a, tam giác SAB  vuông cân tại S. Tính thể tích hình chóp SABC

a333

a336

2a333

a3312

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=a, BC=2a, AC'=a . Điểm N thuộc cạnh BB’ sao cho BN=2NB', điểm M thuộc cạnh DD’ sao cho D'M=2MD. mp(A'MN) chia hình hộp chữ nhật làm hai phần, tính thể tích phần chứa điểm C'

4a3

a3

2a3

3a3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC  có SA(ABC), tam giác ABC đều cạnh 2a, SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 300. Khi đó mp(SBC) tạo với đáy một góc x. Tính tanx

tanx=2

tanx=13

tanx=23

tanx=23

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC có AB=2a, khoảng cách từ A đến mp(SBC) là 3a2. Tính thể tích hình chóp S.ABC

3a3

3a32

3a36

3a33

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SA(ABCD) và ABCD là hình vuông cạnh 2a, khoảng cách C đến (SBD)  là 2a33. Tính khoảng cách từ A đến (SCD)

x = a3

x = 2a

x = a2

x = 3a

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có chiều cao h=a, diện tích tam giác ABC là 3a2. Tính thể tích hình chóp S.ABC

a33

a3

3a32

3a3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD  có SA(ABCD)   ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AC=a5, SC=3a. Tính thể tích hình chóp S.ABCD

4a3

4a33

2a33

a33

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có hình chiếu A' lên mp(ABCD) là trung điểm AB, ABCD là hình thoi cạnh 2a, góc ABC^=60O,BB'  tạo với đáy một góc 30o. Tính thể tích hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' 

a33

2a33

2a3

a3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích  khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a 

2a33

3a33

2a36

2a32

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có các cạnh AB=a, BC=2a, A'C=a21 có thể tích bằng

4a3

8a33

8a3

4a33

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, SA=SC, SB=SD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

SA(ABCD)

SO(ABCD)

SC(ABCD)

SB(ABCD)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD, BC, SA. H  là giao điểm của AC và MN. Giao điểm của SO với (MNK) là điểm E. Hãy chọn cách xác định điểm E đúng nhất trong bốn phương án sau:

E là giao của MN với SO.

Elà giao của KNvới SO.

E là giao của KH với SO.

Elà giao của KMvới SO

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động được xác định bởi phương trình s=t3-3t2+5t+2, trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Gia tốc chuyển động khi t=3 

12m/s2

17m/s2

24m/s2

14m/s2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=AB=AC=a, BC=a2. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng ?

90o

60o

45o

30o

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OB=OC=a6 , OA=a. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (OBC) bằng

30o

90o

45o

60o

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng  6a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của CA, CB. P là điểm trên cạnh BD sao cho BP=2PD. Diện tích  thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt bởi (MNP) 

S=5a21472

S=5a21474

S=5a2512

S=5a2514

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của AD, M là trung điểm của CD cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60o. Thể tích của khối chóp S.AMB 

a3156

a31512

a3153

a3154

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nữa diện tích của đế tháp ( 12288m2 có diện tích là  ).Tính diện tích mặt trên cùng ?

8m2

6m2

10m2

12m2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AA'=2a, tam giác ABC vuông tại B có AB=a, BC=2a. Thể tích khối lăng trụlà ABC.A'B'C'

2a3

2a33

4a33

4a3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SA = 2a, đáy ABCD là hình thang vuông ở A và D, AB=2aAD = CD = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng

2a3

2a2

2a3

a2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối chóp S.ABC có AB=a, AC=2a, BAC^=120O, SA (ABC), góc giữa (SBC) và (ABC) là 60O.

7a314

321a314

21a314

7a37

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SA(ABCD),SA=2a, ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Gọi O là tâm của ABCD, tính khoảng cách từ O đến SC.

a24

a33

a34

a23

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB=2a, AC=3a, SA vuông góc với đáy và . Thể tích khối chóp S.ABC bằng

2a3

6a3

3a3

a3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác có ABCC^=150oBC=3, AC=2. Tính cạnh AB

13

3

10

1

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ tam giác đều ABCD.A'B'C' có cạnh đáy bằng a. Gọi M là điểm trên cạnh AA' sao cho AM=3a4. Tang của góc hợp bởi hai mặt phẳng (MBC) và (ABC) là:

2

12

32

22

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =SA = a, AD =a2 , SA vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC, gọi I là giao điểm của BM và AC. Tỷ số VAMNIVS.ABCD là ?

17

112

16

124

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với đáy AB=a, AD=a2, SA=a3. Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

300

450

600

750

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng ?

BC(SAC)

BC(SAM)

BC(SAJ)

BC(SAB)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300m, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng

22500m2

900m2

5625m2

1200m2

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:

        “Số cạnh của một hình đa diện luôn …………..…… số mặt của hình đa diện ấy.”

bằng

nhỏ hơn hoặc bằng

nhỏ hơn

lớn hơn

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack