vietjack.com

187 Bài trắc nghiệm khối đa diện từ đề thi đại học có đáp án chi tiết (P2)
Quiz

187 Bài trắc nghiệm khối đa diện từ đề thi đại học có đáp án chi tiết (P2)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của SB, SD. Tỷ số thể tích VAOHKVS.ABCD bằng:

112

16

14

18

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhất AB = a, AD=a2, SA(ABCD) góc giữa SC và đáy bằng 60o . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

32a3

6a3

3a3

2a3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, BC, SD. Tính khoảng cách giữa AP và MN.

3a15

3a510

4a15

a55

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương có đường chéo của mặt bên bằng 4cm. Tính thể tích khối lập phương đó.

82 cm2

162 cm2

8 cm2

22 cm2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=2cm, AD=5cm, AA'=3cm. Tính thể tích khối chóp A.A'B'D'

5cm3

10cm3

20cm3

15cm3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 45o. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

a3312

a339

a3524

a356

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC= a3. Biết BC’ hợp với mặt phẳng (AA’C’C) với môt góc 300 và hợp với mặt phẳng đáy góc a sao cho sin a =64. Gọi M, N lần lượt là trung điểm cạnh BB’ và A’C’. Khoảng cách MN và AC’ là:

a62

a36

a54

a3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD =a,CD = 2a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của BD. Biết thể tích tứ diện SBCD bằng a36. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:

a32

a26

a36

a64

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lập phương có cạnh bằng a (cm). Khi tăng kích thước của mỗi cạnh thêm 2 (cm) thì thể tích tăng thêm 98 (cm3). Giá trị của a bằng:

6 (cm).

5 (cm).

4 (cm).

3 (cm).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCDE có đáy hình ngũ giác và có thể tích là V. Nếu tăng chiều cao của hình chóp lên 3 lần đồng thời giảm độ dài các cạnh đi 3 lần thì ta được khối chóp mới S'.A'B'C'D'E'  có thể tích là V'. Tỷ số thể tích V'V là:

3

15

1

13

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC^=60o. Chân đường cao hạ từ B’ trùng với tâm O của đáy ABCD; góc giữa mặt phẳng (BB'C'C) với đáy bằng 600. Thể tích lăng trụ bằng:

33a38

23a39

32a38

3a34

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?

2017.

2019.

2018.

2020.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a, A'B=a3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng:

a332

a36

a32

a322

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:

3.

6.

8.

9.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích V, có O là tâm của đáy. Lấy M là trung điểm của cạnh bên SC. Thể tích khối tứ diện ABMO bằng:

V4

V2

V16

V8

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng (ABC), SC = a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

a333

a3212

a339

a3312

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC =a3 

a3612

2a369

a332

a334

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối lăng trụ có diện tích bằng B và chiều cao bằng h là:

V=13B.h

V=12B.h

V=B.h

V=43B.h

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?   

{3;5}

{3;3}

{5;3}

{4;3}

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD)?

a62

a63

3a2

2a

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' Biết rằng góc giữa (A'BC) và (ABC) là 300 tam giác A'BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' 

83

8.

33

82

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.

 

20

10.

12.

11.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?

2015.

2018.

2017.

2019.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

a3312

a34

a334

a312

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

4a3

2a33

2a3

4a33

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ có khoảng cách giữa môt đường thẳng bất kỳ của đáy này tới một đường thẳng bất kỳ của đáy kia bằng h và diện tích của đáy bằng B là:

V=16B.h

V=13B.h

V=12B.h

V=B.h

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = a, OB=b, OC=c. Thể tích khối tứ diện OABC được tính theo công thức nào sau đây:

V=16abc

V=13abc

V=12abc

V=3abc

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có độ dài các cạnh lần lượt là 2a, 3a và 4a. Thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D' là:

20a3

24a3

a3

18a3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D. SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD); AB = 2a, AC = CD=a. Mặt phẳng (P) đi qua CD và trọng tâm G của tam giác SAB cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M và N. Tính thể tích khối chóp S.CDMN theo thể tích khối chóp S.ABCD 

VS.CDMN=1427VS.ABCD

VS.CDMN=427VS.ABCD

VS.CDMN=1027VS.ABCD

VS.CDMN=VS.ABCD2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây sai?

Số đỉnh của khối lập phương bằng 8.

Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4.

Khối bát diện đầu là loại {4;3}

Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có thể tích V Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng các đáy lên 3 lần thì thể tích khối chóp thu được là:

3V

6V

9V

12V

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB=a, BC=2a cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a2 Tính thể tích khối chóp S.ABCD 

23a33

22a33

22a3

2a3

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3cm. Cạnh bên tạo với đáy 600. Thể tích (cm3) của khối chóp đó là:

322

962

932

362

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

V=6a36

V=6a32

V=6a33

V=a33

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AB=a, BAC^=600, AA' =a3. Thể tích khối lăng trụ là:

3a32

2a33

a333

a339

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack