vietjack.com

187 Bài trắc nghiệm khối đa diện từ đề thi đại học có đáp án chi tiết (P1)
Quiz

187 Bài trắc nghiệm khối đa diện từ đề thi đại học có đáp án chi tiết (P1)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với (ABC). Gọi I là trung điểm cạnh AC , H là hình chiếu của I trên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?

(SBC)(IHB)

(SAC)(SAB)

(SAC)(SAB)

(SBC)(SBC)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S ABCD. có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng

a143

a144

a14

a142

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a. Cạnh bên SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SC và BD bằng :

2a3

a32

4a3

3a2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a2, cạnh bên bằng 2a. Gọi α là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tính cosα 

212

2114

213

217

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện MNPQ. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, MP, MQ. Tỉ số thể tích VMIJKVMNPQ bằng

13

14

16

18

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60°. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).

a4

a34

a32

a2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A', B', C', D' theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp A.A'B'C'D' và S.ABCD.

116

14

18

12

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA'=3a2. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) là trung điểm BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

V=a3 

V=2a3 3

V=3a3 42

V=a332

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh aSO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO = a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng

a315

a55

2a315

2a55

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC= a3, SA = a và SA vuông góc với đáy ABCD. Tính sinα, với α là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SBC).

sinα=78

sinα=32

sinα=24

sinα=35

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AB' bằng

a217

a32

a74

a22

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a,ACB^=45o, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy một góc 60o Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

V=a339

V=a336

V=a343

V=a3318

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB=2a, AA'=a3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’

3a3

a3

a34

3a34

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=AA’=a, AC=2a. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ACD') là

a33

a55

a105

a217

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo góc (MN,SC) bằng

45o

30o

90o

60o

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp đứng ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, đường thẳng DB1 tạo với mặt phẳng (BCB1C1) góc 30o. Tính thể tích khối hộp ABCD.A1B1C1D1

a33

a323

8a32

a3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình vuông cạnh a và SA(ABCD). Biết SA=a63 . Tính góc giữa SC và (ABCD) 

30o

60o

75o

45o

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh aSA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 45°. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AC.

d=a105

d=2a25

d=a35

d=2a55

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.

V=a3324

V=a3312

V=a312

V=a333

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

6

4

9

3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết đường chéo AC'=a3.

a33

33a3

36a34

a3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA=OB=2OC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Góc giữa hai đường thẳng OG và AB bằng

75°

60°

45°

90°

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCDM là trung điểm CD. N là điểm trên AD sao cho BN vuông góc với AM. Tính tỉ số ANAD.

14

13

12

23

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, tam giác SAC vuông cân tại S. Biết AB = a, Ac = 2a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

2πa2

4πa2

5πa2

3πa2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.

a22

a32

a33

a

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, mặt phẳng (SAB) vuông góc mặt phẳng (ABC), SA = SB, I là trung điểm AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là

Góc SCA^

Góc SCI^

Góc ISC^

Góc SCB^

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với đáy, SB = 5a. Tính sin của góc giữa cạnh SC và mặt đáy (ABCD).

223

324

31717

23417

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, I là trung điểm của AB, hình chiếu S lên mặt đáy là trung điểm H của CI, góc giữa SA và đáy là 45o. Khoảng cách giữa SA và CI bằng:

a2

a32

a7722

a74

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC có cạnh 8 cm. Dựng hình chữ nhật MNPQ với cạnh MN nằm trên cạnh BC và hai đỉnh P, Q lần lượt nằm trên cạnh AC, AB của tam giác. Tính BM sao cho hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất.

BM = 2cm

BM=83cm

BM = 4cm

BM=42cm

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B, chiều cao bằng h được tính bởi công thức:

V=13B.h

V=B.h

V=12B.h

V=3B.h

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD) và SA =a3. Khi đó, thể tích của khối chóp bằng:

a333

a334

a33

a336

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi V là thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' , V' là thể tích khối tứ diện A'.ABD Hệ thức nào dưới đây là đúng ?

V= 4V'

V=8V'

V= 6V'

V= 2V'

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

9.

2.

5.

3.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?

5.

4.

2.

Vô số.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích một mặt của hình lập phương là 9. Thể tích khối lập phương đó là:

729.

81.

27.

9.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack