49 câu hỏi
Đặc điểm thuốc điều trị ung thư có nguồn gốc thực vất?
Là ngừng giáng phân ở giai đoạn prophase
Có tác dụng thành lập vi ống tế bào
Có thể dùng ankaloid vinca đường tiêm dưới vỏ
Dùng vincristine liều cao có thể gây bệnh thần kinh ngoại biên
Chọn câu sai:
Thuốc điều trị ung thư nhóm kháng sinh kháng u có độc tính trên tim là chủ yếu
Thuốc kháng chuyển hóa thuộc loại chuyên biệt trên pha và chu kỳ tế bào
Thuốc kháng sinh kháng u thuộc loại chuyên biệt trên chu kỳ tế bào
Thuốc ankyl hóa ngăn cản sao chép DNA và làm gãy chuỗi DNA
Tomaxiphen (PO) được chỉ định cho phụ nữ ung thư vú thời kỳ sau mãn kinh. B. Vì: Tomaxiphen đối kháng cạnh tranh tại receptor estrogen.
A đúng, B đúng, A, B có quan hệ nhân quả
A đúng, B đúng; A, B không có quan hệ nhân quả
A đúng, B sai
A sai, B đúng
Thuốc vinblastin thuộc nhóm thuốc?
Thuốc kháng sinh kháng u
Thuốc loại hormon
Thuốc ức chế miễn dịch
Thuốc kháng chuyển hóa pyrimidin
Cisplatin có cơ chế tác động là?
Chất nối xen kẽ gãy chuỗi đơn và chuỗi đôi DNA
Tác động vào quá trình chuyển hóa các chất pyrimidine và purine
Gắn cộng hóa trị với topoisomerase
Ngăn cản sự phá vỡ vi ống
Doxorubicin có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
Chỉ định ung thư buồng trứng, ung thư vú, Hodgkin, leucose cấp
Có chế tác dụng do gắn vào DNA sinh ra các gốc tự do
Tác dụng không mong muốn: Ức chế tủy xương, suy tim
Thuốc có nguồn gốc thiên nhiên
Cytosin-arabinosid (Cytarabin) gồm những đặc điểm sau, ngoại trừ:
Tác dụng ức chế AND-polymerase làm ức chế sinh tổn hợp AND
Thuộc nhóm thuốc kháng pyrimidin
Tác dụng lên pha G0
Tác dụng không mong muốn tương tự thuốc 5-FU
Dung dịch ưu trương, chọn câu đúng
Dung dịch muối cao hơn 3%
Dung dịch muối thấp hơn 0,9% NaCl
Dung dịch NS 0,9%
Dung dịch dextrose cao hơn 5% (10-70%)
Chọn câu đúng về albumin
Cung cấp điện giải
Làm tăng thể tich huyết tương
Làm tăng thể tích nội bào
Giảm thể tích huyết tương
Dung dịch Hetastarch có tác dụng
Làm tăng thể tích huyết tương để trị sốt do bỏng, xuất huyết, phẫu thuật, tổn thương khác lam giảm thể tích máu
Dùng khi tổn thương não cấp
Dùng trong viêm phổi, tai mũi họng, nhiễm khuẩn đường hô hấp
Tất cả đáp án trên đều sai
Các cách giải độc chung, chọn câu sai:
Loại bỏ chất độc dùng đường uống, ngăn hấp thu qua ruột
Loại bỏ chất độc bẳng cách đào thải qua nước tiểu
Điều trị hỗ trợ
Dùng acetaminophen, thuốc chống đông, digoxin
Chọn câu trả lời đúng ,chất chống độc NAC sử dụng trong vòng
3 giờ
10 giờ
12 giờ
15 giờ
Chọn câu trả lời đúng,chất giải độc Cho EG
Protamin và formrpizole
Natri nitrit và amyl nitrit
Pyridoxin và NaHCO3
Naloxon IV
Chọn câu trả lời đúng. giải độc cho Digoxin
XKháng thể Fab
Naloxon IV
Natri nitrit 10ml IV
Chất chống độc NAC
Giải độc cho Opiat
Kháng thể Fab
Than hoạt
Natri nitrit 10ml IV
Naloxon IV
Dung dịch nhược trương, chọn câu đúng
Dung dịch Ringer chứa Na+, K+,Ca+, Cl
Dung dịch NS 0,9% NaCl
Dung dịch muối 0,45% (1/2NS), 0,225% (1/4 NS)
Dung dịch dextrose cao hơn 5% (10%- 70%)
Dung dịch đẳng trương, chọn câu đúng
Dung dịch dextrose bằng 15%
Dung dịch NS thấp hơn 0,9% NaCl
Dung dịch muối 0,45% (1/2NS), 0,225% (1/4 NS)
Dung dịch Ringer chứa Na+, K+,Ca+, Cl
Phương pháp gây nôn không áp dụng cho trường hợp nào:
Trẻ em > 18 tháng
Bệnh nhân còn tỉnh
Bệnh nhân động kinh, mắc chứng trầm cảm
Tất cả đều đúng
Chất chống độc NAC ( non-acetyl cysteine) sử dụng hiệu quả khi nào:
Sau 7 giờ
Sau 8 giờ
Sau 9 giờ
Tất cả đều sai
Phương pháp dùng để giải độc alcol:
Fomrpizole
IV ethanol
Thẩm phân
Gây nôn
Thuốc nào sau đây giải độc Cyanid:
Natri nitrit, amyl nitrit
Amyl nitrit, acid folinic
Naloxone
Natri thiosulfate, amitriptyline
Thuốc nào dùng giải độc thuốc chống đông:
Herparin-Flouxetin
Herparin-phytonation
Herparin-protamine
Herparin- formepizol
Dung dịch nào sau đây lựa chọn để thay thế Albumin:
Dung dịch đẳng trương
Dung dịch ưu trương
Hetastarch
Dung dịch nhược trương
Mục đích chính của dung dịch tiêm tĩnh mạch đẳng trương:
Tăng thể tích ngoại bào ,cung cấp nước điện giải
Tăng thể tích ngoại bào, rút dịch thừa trong tế bào
Tăng thể tích huyết tương, rút dịch thừa trong tế bào
Tăng thể tích huyết tương, cung cấp nước điện giải
Thuốc có nguồn gốc:
Thực vật , động vật . khoáng vật hay sinh phẩm
Thực vật , động vật , khoáng vật
Thực vật , động vật , sinh phẩm
Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm
Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì:
Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt
Dễ điều chỉnh lượng thuốc
Dễ áp dụng, ít hao hụt
Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh
Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì:
Thuốc bị hao hụt nhiều
Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp
Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt
Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt
Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì:
Thuốc tác dụng nhanh, ít hao hụt
Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng
Dễ áp dụng, ít hao hụt
Khó áp dụng, hao hụt nhiều
Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là:
Qua thận, gan
Tuyến sữa, tuyến mồ hôi
Qua thận, Tuyến sữa
Gan, tuyến mồ hôi
Tác dụng của thuốc có mấy loại:
3
4
5
6
Tác dụng chính của thuốc là:
Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh
Là những tác dụng bất lợi
Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh
Là những tác dụng dùng để phòng bệnh
Tác dụng chuyên trị của thuốc là:
Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh
Là những tác dụng dùng để phòng bệnh
Là những tác dụng dùng chữa bệnh
Là những tác dụng bất lợi
Tác dụng phụ của thuốc là:
Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh
Là những tác dụng bất lợi
Là những tác dụng dùng chữa bệnh
Là những tác dụng dùng để phòng bệnh
Tai biến của thuốc là khi sử dụng thuốc sẽ:
Gây ra hậu quả xấu cho người sử dụng
Không có tác dụng điều trị
Không có tác dụng phòng bệnh
Có tác dụng điều trị, không có tác dụng phòng bệnh
Thuốc có nguồn gốc thực vật, động vật, khoáng vật hay sinh phẩm
Đúng
Sai
Thuốc được sử dụng qua đường tiêu hóa là thuốc ít gây hao hụt nhất
Đúng
Sai
Thuốc được sử dụng qua đường hô hấp là thuốc dễ điều chỉnh lượng thuốc
Đúng
Sai
Thuốc được sử dụng qua đường tiêm là thuốc dễ sử dụng nhất
Đúng
Sai
Thuốc được thải trừ qua đường tiêu hóa: thường là những Ancaloid, kim loại nặng
Đúng
Sai
Tác dụng chính của thuốc là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh
Đúng
Sai
Tác dụng phụ của thuốc là những tác dụng dùng để phòng bệnh
Đúng
Sai
Tác dụng chuyên trị của thuốc là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh.
Đúng
Sai
Liều tối đa trong sử dụng thuốc là liều giới hạn cho phép
Đúng
Sai
Trong sử dụng thuốc chống chỉ định tuyệt đối là cấm dùng
Đúng
Sai
Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc hạ số - giảm đau - chống viêm:
Aspirin
Panadol
Morphin
Tylenol
Thuốc nào sau đây không có tác dụng thuốc hạ sốt:
Aspirin
Morphin
Indocin
Dolargan
Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc giảm đau mạnh
Morphin
Aspirin
Panadol
Dolargan
Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc giảm đau mạnh:
Morphin
Aspirin
Panadol
Tylenol
Thuốc Acetaminophen có tác dụng chống viêm
Đúng
Sai
