vietjack.com

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 9
Quiz

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 9

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
49 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm thuốc điều trị ung thư có nguồn gốc thực vất?

Là ngừng giáng phân ở giai đoạn prophase

Có tác dụng thành lập vi ống tế bào

Có thể dùng ankaloid vinca đường tiêm dưới vỏ

Dùng vincristine liều cao có thể gây bệnh thần kinh ngoại biên

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai:

Thuốc điều trị ung thư nhóm kháng sinh kháng u có độc tính trên tim là chủ yếu

Thuốc kháng chuyển hóa thuộc loại chuyên biệt trên pha và chu kỳ tế bào

Thuốc kháng sinh kháng u thuộc loại chuyên biệt trên chu kỳ tế bào

Thuốc ankyl hóa ngăn cản sao chép DNA và làm gãy chuỗi DNA

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tomaxiphen (PO) được chỉ định cho phụ nữ ung thư vú thời kỳ sau mãn kinh. B. Vì: Tomaxiphen đối kháng cạnh tranh tại receptor estrogen.

A đúng, B đúng, A, B có quan hệ nhân quả

A đúng, B đúng; A, B không có quan hệ nhân quả

A đúng, B sai

A sai, B đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc vinblastin thuộc nhóm thuốc?

Thuốc kháng sinh kháng u

Thuốc loại hormon

Thuốc ức chế miễn dịch

Thuốc kháng chuyển hóa pyrimidin

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cisplatin có cơ chế tác động là?

Chất nối xen kẽ gãy chuỗi đơn và chuỗi đôi DNA

Tác động vào quá trình chuyển hóa các chất pyrimidine và purine

Gắn cộng hóa trị với topoisomerase

Ngăn cản sự phá vỡ vi ống

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doxorubicin có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

Chỉ định ung thư buồng trứng, ung thư vú, Hodgkin, leucose cấp

Có chế tác dụng do gắn vào DNA sinh ra các gốc tự do

Tác dụng không mong muốn: Ức chế tủy xương, suy tim

Thuốc có nguồn gốc thiên nhiên

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cytosin-arabinosid (Cytarabin) gồm những đặc điểm sau, ngoại trừ:

Tác dụng ức chế AND-polymerase làm ức chế sinh tổn hợp AND

Thuộc nhóm thuốc kháng pyrimidin

Tác dụng lên pha G0

Tác dụng không mong muốn tương tự thuốc 5-FU

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch ưu trương, chọn câu đúng

Dung dịch muối cao hơn 3%

Dung dịch muối thấp hơn 0,9% NaCl

Dung dịch NS 0,9%

Dung dịch dextrose cao hơn 5% (10-70%)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về albumin

Cung cấp điện giải

Làm tăng thể tich huyết tương

Làm tăng thể tích nội bào

Giảm thể tích huyết tương

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch Hetastarch có tác dụng

Làm tăng thể tích huyết tương để trị sốt do bỏng, xuất huyết, phẫu thuật, tổn thương khác lam giảm thể tích máu

Dùng khi tổn thương não cấp

Dùng trong viêm phổi, tai mũi họng, nhiễm khuẩn đường hô hấp

Tất cả đáp án trên đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cách giải độc chung, chọn câu sai:

Loại bỏ chất độc dùng đường uống, ngăn hấp thu qua ruột

Loại bỏ chất độc bẳng cách đào thải qua nước tiểu

Điều trị hỗ trợ

Dùng acetaminophen, thuốc chống đông, digoxin

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng ,chất chống độc NAC sử dụng trong vòng

3 giờ

10 giờ

12 giờ

15 giờ

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng,chất giải độc Cho EG

Protamin và formrpizole

Natri nitrit và amyl nitrit

Pyridoxin và NaHCO3

Naloxon IV

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng. giải độc cho Digoxin

XKháng thể Fab

Naloxon IV

Natri nitrit 10ml IV

Chất chống độc NAC

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải độc cho Opiat

Kháng thể Fab

Than hoạt

Natri nitrit 10ml IV

Naloxon IV

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nhược trương, chọn câu đúng

Dung dịch Ringer chứa Na+, K+,Ca+, Cl

Dung dịch NS 0,9% NaCl

Dung dịch muối 0,45% (1/2NS), 0,225% (1/4 NS)

Dung dịch dextrose cao hơn 5% (10%- 70%)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch đẳng trương, chọn câu đúng

Dung dịch dextrose bằng 15%

Dung dịch NS thấp hơn 0,9% NaCl

Dung dịch muối 0,45% (1/2NS), 0,225% (1/4 NS)

Dung dịch Ringer chứa Na+, K+,Ca+, Cl

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp gây nôn không áp dụng cho trường hợp nào:

Trẻ em > 18 tháng

Bệnh nhân còn tỉnh

Bệnh nhân động kinh, mắc chứng trầm cảm

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất chống độc NAC ( non-acetyl cysteine) sử dụng hiệu quả khi nào:

Sau 7 giờ

Sau 8 giờ

Sau 9 giờ

Tất cả đều sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp dùng để giải độc alcol:

Fomrpizole

IV ethanol

Thẩm phân

Gây nôn

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây giải độc Cyanid:

Natri nitrit, amyl nitrit

Amyl nitrit, acid folinic

Naloxone

Natri thiosulfate, amitriptyline

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào dùng giải độc thuốc chống đông:

Herparin-Flouxetin

Herparin-phytonation

Herparin-protamine

Herparin- formepizol

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây lựa chọn để thay thế Albumin:

Dung dịch đẳng trương

Dung dịch ưu trương

Hetastarch

Dung dịch nhược trương

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích chính của dung dịch tiêm tĩnh mạch đẳng trương:

Tăng thể tích ngoại bào ,cung cấp nước điện giải

Tăng thể tích ngoại bào, rút dịch thừa trong tế bào

Tăng thể tích huyết tương, rút dịch thừa trong tế bào

Tăng thể tích huyết tương, cung cấp nước điện giải

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc có nguồn gốc:

Thực vật , động vật . khoáng vật hay sinh phẩm

Thực vật , động vật , khoáng vật

Thực vật , động vật , sinh phẩm

Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì:

Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt

Dễ điều chỉnh lượng thuốc

Dễ áp dụng, ít hao hụt

Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì:

Thuốc bị hao hụt nhiều

Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp

Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt

Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì:

Thuốc tác dụng nhanh, ít hao hụt

Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng

Dễ áp dụng, ít hao hụt

Khó áp dụng, hao hụt nhiều

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là:

Qua thận, gan

Tuyến sữa, tuyến mồ hôi

Qua thận, Tuyến sữa

Gan, tuyến mồ hôi

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của thuốc có mấy loại:

3

4

5

6

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng chính của thuốc là:

Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh

Là những tác dụng bất lợi

Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh

Là những tác dụng dùng để phòng bệnh

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng chuyên trị của thuốc là:

Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh

Là những tác dụng dùng để phòng bệnh

Là những tác dụng dùng chữa bệnh

Là những tác dụng bất lợi

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng phụ của thuốc là:

Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh

Là những tác dụng bất lợi

Là những tác dụng dùng chữa bệnh

Là những tác dụng dùng để phòng bệnh

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tai biến của thuốc là khi sử dụng thuốc sẽ:

Gây ra hậu quả xấu cho người sử dụng

Không có tác dụng điều trị

Không có tác dụng phòng bệnh

Có tác dụng điều trị, không có tác dụng phòng bệnh

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc có nguồn gốc thực vật, động vật, khoáng vật hay sinh phẩm

Đúng

Sai

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc được sử dụng qua đường tiêu hóa là thuốc ít gây hao hụt nhất

Đúng

Sai

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc được sử dụng qua đường hô hấp là thuốc dễ điều chỉnh lượng thuốc

Đúng

Sai

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc được sử dụng qua đường tiêm là thuốc dễ sử dụng nhất

Đúng

Sai

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc được thải trừ qua đường tiêu hóa: thường là những Ancaloid, kim loại nặng

Đúng

Sai

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng chính của thuốc là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh

Đúng

Sai

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng phụ của thuốc là những tác dụng dùng để phòng bệnh

Đúng

Sai

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng chuyên trị của thuốc là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh.

Đúng

Sai

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều tối đa trong sử dụng thuốc là liều giới hạn cho phép

Đúng

Sai

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sử dụng thuốc chống chỉ định tuyệt đối là cấm dùng

Đúng

Sai

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc hạ số - giảm đau - chống viêm:

Aspirin

Panadol

Morphin

Tylenol

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây không có tác dụng thuốc hạ sốt:

Aspirin

Morphin

Indocin

Dolargan

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc giảm đau mạnh

Morphin

Aspirin

Panadol

Dolargan

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc giảm đau mạnh:

Morphin

Aspirin

Panadol

Tylenol

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc Acetaminophen có tác dụng chống viêm

Đúng

Sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack