vietjack.com

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 22
Quiz

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 22

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp11 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin D đóng vai trò sinh học nào sau đây, ngoại trừ:

Thành lập xương

Hằng định Ca++ / máu

Tạo sắc tố thị giác rhodopsin

Biệt hóa tế bào

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protein vận chuyển vitamin E là:

RBP

DBP

Transcortin

Lipoprotein

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu hằng ngày của vitamin nào sau đây phụ thuộc lượng acid béo không bão hoà:

Vitamin A

Vitamin E

Vitamin nhóm B

Vitamin D

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng lâu dài làm cạn kho dự trữ vitamin A; ức chế hấp thu và tác dụng của vitamin K là đặc điểm của vitamin:

Vitamin A

Vitamin D

Vitamin nhóm B

Vitamin E

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò sinh học của vitamin E là:

Tăng miễn dịch, giảm nhiễm khuẩn

Phát triển xương, phôi thai, trẻ em

Chất chống oxy hóa

Hằng định Ca++/ máu

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều hòa ngược âm tính không phải là yếu tố điều hòa bài tiết hormon nào sau đây:

ACTH

Oxytocin

TSH

Triiodothyronin

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cholesterol là tiền chất của hormon nào sau đây, ngoại trừ:

Cortisol

Estrogen

Thyroxin

Aldosteron

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết - hormon do tuyến đó sản xuất- bản chất- tác dụng của hormon đó:

Tủy thượng thận- catecholamin- acid amin- tăng đường huyết

Vỏ thượng thận- cortisol- acid amin- tăng sức chống đỡ đối với stress

Tuyến giáp- calcitonin- polypeptid- tăng nồng độ Ca2+ huyết tương

Vỏ thượng thận- aldosteron- steroid- hạ huyết áp

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon không do tiền yên tiết ra:

LH

GH

ADH

TSH

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quan tiết men chuyển angiotensin I thành angiotensin II là:

Tim

Gan

Phổi

Não

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự gắn kết giữa T3,T4 với receptor xảy ra ở:

Màng tế bào

Bào tương

ADN

Nhân

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon theo cơ chế thông qua hoạt động hệ gen và tổng hợp protein:

TSH

Catecholamin

LH

Hormon có trọng lượng phân tử nhỏ, tan trong lipid

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon có kiểu tác dụng xuất hiện chậm nhưng kéo dài là hormon theo cơ chế:

Thông qua hoạt hóa men adenylcyclase

Thông qua AMPc

Thông qua tổng hợp protein và thông qua AMPc

Thông qua tổng hợp protein

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác động của aldosteron:

Lên quá trình hoạt hóa một chuỗi các enzym khác theo kiểu dây chuyền

Lên sự hình thành AMPc

Lên sự hoạt hóa adenylcyclase

Lên sự tổng hợp protein

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Receptor của aldosteron nằm ở:

Bào tương

Màng tế bào

ARNm

ADN

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon nào sau đây có cơ chế tác động thông qua receptor phụ thuộc G protein làm thay đổi AMPc:

Glucagon

Insulin

Aldosteron

Thyroxin

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon hoạt động thông qua protein kinase là:

Aldosteron

Insulin

Glucagon

Thyroxin

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon có receptor nằm ở nhân tế bào là:

Insulin

Thyroxin

Glucagon

Aldosteron

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không ảnh hưởng đến sự sinh tổng hợp bình thường của hormon giáp:

TSH

Thyroglobulin

Ferritin

Iodur

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây về hormon tuyến giáp là không chính xác:

T3 và T4 làm tăng cholesterol huyết

T3 và T4 làm tăng chuyển hóa cơ sở

Hormon tuyến giáp kích thích tổng hợp protein

Hormon tuyến giáp tăng biến cholesterol thành acid mật

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức chuyển hóa của cơ thể không bị ảnh hưởng khi tăng nồng độ chất nào sau đây trong huyết tương:

TBG (Thyroxin Binding Globulin)

TSH

T3

T4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần lớn hormon giáp vào máu tuần hoàn là ở dạng nào sau đây:

Triiodothyronin

TSH

Thyroxin

Thyroglobulin

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý cường giáp làm giảm vitamin:

Vitamin A

Vitamin K

Vitamin B12

Vitamin E

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào không có tác dụng trị bệnh Grave?

Carbimazol

Methimazol

PTU

Thyroglobulin

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thyroxin gây các tác dụng sau đây, ngoại trừ:

tăng nhịp tim

giảm lọc cầu thận

tăng chuyển hoá cơ bản

nóng nảy, mất ngủ

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế phẩm nào là thuốc chính để trị nhiễm độc tuyến giáp?

Propylthiouracil

Levothyroxin

Liotrix

Propranolol

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phối hợp levothyroxine với PTU (Propylthiouracil) để trị cường giáp là nhằm mục đích:

ngừa suy giáp, ức chế tiết TSH

giảm tác dụng phụ của PTU

kéo dài tác dụng của PTU

tăng cường tác dụng trị cường giáp

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào về thuốc kháng giáp là sai?

Thận trọng khi sử dụng thuốc kháng giáp cho phụ nữ mang thai vì độc tính gây suy tuỷ bào thai.

PTU hay được dùng trong cơn bão tuyến giáp vì ngăn biến T4 thành T3.

Trong các thuốc kháng giáp, PTU là thuốc lựa chọn cho phụ nữ mang thai.

Tránh dùng methimazol liều quá cao cho phụ nữ mang thai.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi sử dụng lâu dài các thionamid sẽ gây:

sẩn ban

suy giáp

mất bạch cầu hạt

tất cả các điều trên

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào về hormone tuyến giáp là đúng?

Ức chế thần kinh trung ương

Ức chế hoạt động tim

Ức chế phóng thích TSH

Giảm chuyển hoá, giảm sinh năng lượng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến nào sau đây là tuyến sinh mạng, vì nếu cắt bỏ nó sẽ nhanh chóng gây tử vong:

Tuyến tụy

Tuyến giáp

Vỏ thượng thận

Tuyến yên

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hormon sau đây đều gây ra tình trạng tăng đường huyết, ngoại trừ:

Thyroxin

Aldosteron

Glucocorticoid

Epinephrin

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:

Aldosteron

Cortisol

Androgen

Corticotropin

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố đóng vai trò điều hòa bài tiết aldosteron mạnh nhất là:

Nồng độ natri dịch ngoại bào

Điều hòa từ hormon ACTH của tuyến yên trước

Điều hòa từ hệ thống Renin - Angiotensin - Aldosteron

Nồng độ kali dịch ngoại bào

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng nhóm thuốc corticoid nên dùng vào thời điểm nào trong ngày để đảm bảo hoạt động sinh lý của vỏ thượng thận:

Buổi chiều sau khi ăn

Buổi tối trước khi đi ngủ

Buổi trưa

Sau ăn sáng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:

Androgen

DOC

Cortisol

Aldosteron

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glucocorticoid bị chống chỉ định trong những trường hợp sau đây, ngoại trừ:

Loãng xương

Loét dạ dày

Tăng huyết áp

Ghép cơ quan

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào là sai về độc tính của glucocorticoid:

Thường gây đái tháo đường ở liều điều trị

Gây chậm lớn ở trẻ em

Có khả năng gây loãng xương nếu sử dụng lâu dài

Có thể gây loét dạ dày nếu phối hợp với NSAIDs

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác động chống viêm của cortisol là do các cơ chế sau đây, ngoại trừ:

Tăng huy động bạch cầu vào vùng viêm để thực bào

Ổn định màng lysosom

Ức chế phospholipase A2

Giảm tính thấm màng mao mạch

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không đúng với tuyến thượng thận và hormon của nó:

Không có hormon nào của tuyến thượng thận được điều hòa bởi các hormon của tuyến yên

Tế bào ưa chrom của tuyến thượng thận tiết ra catecholamin

Một số hormon của tuyến thượng thận có thể gây tăng hoạt động của tim

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nồng độ cao aldosteron gây:

Phù, giảm kali huyết, nhiễm kiềm

Phù, tăng kali huyết, nhiễm kiềm

Phù, giảm natri huyết, nhiễm toan

Phù, tăng kali huyết, nhiễm toan

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng Glucocorticoid điều trị ung thư bạch cầu là dựa vào tác động:

Giảm monocyt

Tăng neutrophyl

Giảm eosinophil

Teo mô lympho

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt tính kháng viêm của glucocorticoid do:

Ức chế phospholipase A2

Ức chế demolase

Ức chế CYP 450

Ức chế aromatase

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng corticoid liều lớn để ức chế tiết ACTH, chiến thuật này dùng để trị:

Suy vỏ thượng thận thứ phát

Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh

Suy vỏ thượng thận cấp tính

Suy vỏ thượng thận mạn tính

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:

Hydrocortison

Cortison

Desoxycorticosteron

Aldosteron

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:

Cortisol

Cortison

Aldosteron

Desoxycorticosteron

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormon được sản xuất:

Vỏ thượng thận – androgen

Thùy trước tuyến yên – oxytocin

Tuyến cận giáp – calcitonin

Tủy thượng thận – aldosteron

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế nào sau đây là tác động chính của nhóm thuốc sulfonylurea:

Ức chế phân hủy insulin nội sinh

Kích thích tuyến tụy bài tiết insulin

Tăng sử dụng glucose ở ngoại biên

Tăng hiệu quả của insulin

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng phụ nguy hiểm của metformin là gì:

Ăn không tiêu

Nhiễm acid lactic

Rối loạn vị giác

Chán ăn

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây làm chậm rỗng dạ dày, giảm tiết glucagon sau ăn, dùng theo đường tiêm dưới da:

Glyburid

Pramlintid

Saxagliptin

Nateglinid

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack