50 câu hỏi
Vitamin D đóng vai trò sinh học nào sau đây, ngoại trừ:
Thành lập xương
Hằng định Ca++ / máu
Tạo sắc tố thị giác rhodopsin
Biệt hóa tế bào
Protein vận chuyển vitamin E là:
RBP
DBP
Transcortin
Lipoprotein
Nhu cầu hằng ngày của vitamin nào sau đây phụ thuộc lượng acid béo không bão hoà:
Vitamin A
Vitamin E
Vitamin nhóm B
Vitamin D
Dùng lâu dài làm cạn kho dự trữ vitamin A; ức chế hấp thu và tác dụng của vitamin K là đặc điểm của vitamin:
Vitamin A
Vitamin D
Vitamin nhóm B
Vitamin E
Vai trò sinh học của vitamin E là:
Tăng miễn dịch, giảm nhiễm khuẩn
Phát triển xương, phôi thai, trẻ em
Chất chống oxy hóa
Hằng định Ca++/ máu
Điều hòa ngược âm tính không phải là yếu tố điều hòa bài tiết hormon nào sau đây:
ACTH
Oxytocin
TSH
Triiodothyronin
Cholesterol là tiền chất của hormon nào sau đây, ngoại trừ:
Cortisol
Estrogen
Thyroxin
Aldosteron
Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết - hormon do tuyến đó sản xuất- bản chất- tác dụng của hormon đó:
Tủy thượng thận- catecholamin- acid amin- tăng đường huyết
Vỏ thượng thận- cortisol- acid amin- tăng sức chống đỡ đối với stress
Tuyến giáp- calcitonin- polypeptid- tăng nồng độ Ca2+ huyết tương
Vỏ thượng thận- aldosteron- steroid- hạ huyết áp
Hormon không do tiền yên tiết ra:
LH
GH
ADH
TSH
Cơ quan tiết men chuyển angiotensin I thành angiotensin II là:
Tim
Gan
Phổi
Não
Sự gắn kết giữa T3,T4 với receptor xảy ra ở:
Màng tế bào
Bào tương
ADN
Nhân
Hormon theo cơ chế thông qua hoạt động hệ gen và tổng hợp protein:
TSH
Catecholamin
LH
Hormon có trọng lượng phân tử nhỏ, tan trong lipid
Hormon có kiểu tác dụng xuất hiện chậm nhưng kéo dài là hormon theo cơ chế:
Thông qua hoạt hóa men adenylcyclase
Thông qua AMPc
Thông qua tổng hợp protein và thông qua AMPc
Thông qua tổng hợp protein
Cơ chế tác động của aldosteron:
Lên quá trình hoạt hóa một chuỗi các enzym khác theo kiểu dây chuyền
Lên sự hình thành AMPc
Lên sự hoạt hóa adenylcyclase
Lên sự tổng hợp protein
Receptor của aldosteron nằm ở:
Bào tương
Màng tế bào
ARNm
ADN
Hormon nào sau đây có cơ chế tác động thông qua receptor phụ thuộc G protein làm thay đổi AMPc:
Glucagon
Insulin
Aldosteron
Thyroxin
Hormon hoạt động thông qua protein kinase là:
Aldosteron
Insulin
Glucagon
Thyroxin
Hormon có receptor nằm ở nhân tế bào là:
Insulin
Thyroxin
Glucagon
Aldosteron
Chất nào sau đây không ảnh hưởng đến sự sinh tổng hợp bình thường của hormon giáp:
TSH
Thyroglobulin
Ferritin
Iodur
Phát biểu nào sau đây về hormon tuyến giáp là không chính xác:
T3 và T4 làm tăng cholesterol huyết
T3 và T4 làm tăng chuyển hóa cơ sở
Hormon tuyến giáp kích thích tổng hợp protein
Hormon tuyến giáp tăng biến cholesterol thành acid mật
Mức chuyển hóa của cơ thể không bị ảnh hưởng khi tăng nồng độ chất nào sau đây trong huyết tương:
TBG (Thyroxin Binding Globulin)
TSH
T3
T4
Phần lớn hormon giáp vào máu tuần hoàn là ở dạng nào sau đây:
Triiodothyronin
TSH
Thyroxin
Thyroglobulin
Bệnh lý cường giáp làm giảm vitamin:
Vitamin A
Vitamin K
Vitamin B12
Vitamin E
Thuốc nào không có tác dụng trị bệnh Grave?
Carbimazol
Methimazol
PTU
Thyroglobulin
Thyroxin gây các tác dụng sau đây, ngoại trừ:
tăng nhịp tim
giảm lọc cầu thận
tăng chuyển hoá cơ bản
nóng nảy, mất ngủ
Chế phẩm nào là thuốc chính để trị nhiễm độc tuyến giáp?
Propylthiouracil
Levothyroxin
Liotrix
Propranolol
Khi phối hợp levothyroxine với PTU (Propylthiouracil) để trị cường giáp là nhằm mục đích:
ngừa suy giáp, ức chế tiết TSH
giảm tác dụng phụ của PTU
kéo dài tác dụng của PTU
tăng cường tác dụng trị cường giáp
Phát biểu nào về thuốc kháng giáp là sai?
Thận trọng khi sử dụng thuốc kháng giáp cho phụ nữ mang thai vì độc tính gây suy tuỷ bào thai.
PTU hay được dùng trong cơn bão tuyến giáp vì ngăn biến T4 thành T3.
Trong các thuốc kháng giáp, PTU là thuốc lựa chọn cho phụ nữ mang thai.
Tránh dùng methimazol liều quá cao cho phụ nữ mang thai.
Khi sử dụng lâu dài các thionamid sẽ gây:
sẩn ban
suy giáp
mất bạch cầu hạt
tất cả các điều trên
Phát biểu nào về hormone tuyến giáp là đúng?
Ức chế thần kinh trung ương
Ức chế hoạt động tim
Ức chế phóng thích TSH
Giảm chuyển hoá, giảm sinh năng lượng
Tuyến nào sau đây là tuyến sinh mạng, vì nếu cắt bỏ nó sẽ nhanh chóng gây tử vong:
Tuyến tụy
Tuyến giáp
Vỏ thượng thận
Tuyến yên
Các hormon sau đây đều gây ra tình trạng tăng đường huyết, ngoại trừ:
Thyroxin
Aldosteron
Glucocorticoid
Epinephrin
Chất nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:
Aldosteron
Cortisol
Androgen
Corticotropin
Yếu tố đóng vai trò điều hòa bài tiết aldosteron mạnh nhất là:
Nồng độ natri dịch ngoại bào
Điều hòa từ hormon ACTH của tuyến yên trước
Điều hòa từ hệ thống Renin - Angiotensin - Aldosteron
Nồng độ kali dịch ngoại bào
Sử dụng nhóm thuốc corticoid nên dùng vào thời điểm nào trong ngày để đảm bảo hoạt động sinh lý của vỏ thượng thận:
Buổi chiều sau khi ăn
Buổi tối trước khi đi ngủ
Buổi trưa
Sau ăn sáng
Chất nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:
Androgen
DOC
Cortisol
Aldosteron
Glucocorticoid bị chống chỉ định trong những trường hợp sau đây, ngoại trừ:
Loãng xương
Loét dạ dày
Tăng huyết áp
Ghép cơ quan
Phát biểu nào là sai về độc tính của glucocorticoid:
Thường gây đái tháo đường ở liều điều trị
Gây chậm lớn ở trẻ em
Có khả năng gây loãng xương nếu sử dụng lâu dài
Có thể gây loét dạ dày nếu phối hợp với NSAIDs
Tác động chống viêm của cortisol là do các cơ chế sau đây, ngoại trừ:
Tăng huy động bạch cầu vào vùng viêm để thực bào
Ổn định màng lysosom
Ức chế phospholipase A2
Giảm tính thấm màng mao mạch
Câu nào sau đây không đúng với tuyến thượng thận và hormon của nó:
Không có hormon nào của tuyến thượng thận được điều hòa bởi các hormon của tuyến yên
Tế bào ưa chrom của tuyến thượng thận tiết ra catecholamin
Một số hormon của tuyến thượng thận có thể gây tăng hoạt động của tim
Ở nồng độ cao aldosteron gây:
Phù, giảm kali huyết, nhiễm kiềm
Phù, tăng kali huyết, nhiễm kiềm
Phù, giảm natri huyết, nhiễm toan
Phù, tăng kali huyết, nhiễm toan
Dùng Glucocorticoid điều trị ung thư bạch cầu là dựa vào tác động:
Giảm monocyt
Tăng neutrophyl
Giảm eosinophil
Teo mô lympho
Hoạt tính kháng viêm của glucocorticoid do:
Ức chế phospholipase A2
Ức chế demolase
Ức chế CYP 450
Ức chế aromatase
Dùng corticoid liều lớn để ức chế tiết ACTH, chiến thuật này dùng để trị:
Suy vỏ thượng thận thứ phát
Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh
Suy vỏ thượng thận cấp tính
Suy vỏ thượng thận mạn tính
Hormon nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:
Hydrocortison
Cortison
Desoxycorticosteron
Aldosteron
Hormon nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:
Cortisol
Cortison
Aldosteron
Desoxycorticosteron
Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormon được sản xuất:
Vỏ thượng thận – androgen
Thùy trước tuyến yên – oxytocin
Tuyến cận giáp – calcitonin
Tủy thượng thận – aldosteron
Cơ chế nào sau đây là tác động chính của nhóm thuốc sulfonylurea:
Ức chế phân hủy insulin nội sinh
Kích thích tuyến tụy bài tiết insulin
Tăng sử dụng glucose ở ngoại biên
Tăng hiệu quả của insulin
Tác dụng phụ nguy hiểm của metformin là gì:
Ăn không tiêu
Nhiễm acid lactic
Rối loạn vị giác
Chán ăn
Thuốc nào sau đây làm chậm rỗng dạ dày, giảm tiết glucagon sau ăn, dùng theo đường tiêm dưới da:
Glyburid
Pramlintid
Saxagliptin
Nateglinid
