vietjack.com

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 6
Quiz

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm tác dụng của hormon, chọn câu SAI

Các tuyến nội tiết liên hệ với nhau thành hệ thống nội tiết

Tác dụng đặc hiệu trên tế bào đích của một cơ quan hoặc một chức phận

Có tác dụng sinh học ở liều cao, tiềm thời ngắn, khuynh hướng tác động kéo dài

Hệ thống nội tiết liên hệ chặt chẽ với hệ thống thần kinh qua trục dưới đồi-tuyến yên

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu ĐÚNG

Hormon chỉ được tạo ra từ các cơ quan của hệ nội tiết

Cơ chế điều hòa ngược dương tính làm ổn định nồng độ hormon, cơ chế điều hòa ngược âm tính làm tăng thêm sự mất ổn định

Hormon có thể là protein, peptid hoặc dẫn xuất của peptid, đồng phân amino acid hoặc lipid

Nhịp sinh học không liên quan đến sự điều hòa bài tiết hormon

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về thuốc IPODAT

Chất cản quang ngăn chuyển T4 thành T3

Giảm nhanh chống nồng độ T3 trong nhiễm độc tuyến giáp

Dùng chữa cơn bão tuyến giáp

A và C đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào gây tác dụng phụ ngứa, ban sẩn, đau cứng khớp, dị cảm

Ức chế loại ion

Iodur

Ipodat

Thionamid

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch Lugol thuộc nhóm thuốc nào

Ức chế loại ion

Iodur

Ipodat

Thionamid

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về thuốc Iodur

Gây độc tính tương tự nhiễm độc nhôm

Ức chế AMPv và TSH

Dùng chuẩn bị bệnh nhân trước khi mổ cắt tuyến giáp

B và C đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về bệnh đái tháo đường

Là bệnh rối loạn chuyển hóa không đồng nhất

Tăng glucose huyết liên quan đến insulin

ĐTĐ thai kỳ: 3 tháng đầu hoặc 3 tháng giữa không có bằng chứng, ĐTĐ1, ĐTĐ2 trước đó

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về hormon trị liệu, chọn câu SAI

Trị liệu thay thế để bổ sung hormon thiếu

Ưu năng tuyến: dùng thuốc đối kháng hormon

Chỉ được chỉ định sau khi chẩn đoán chính xác

Thiểu năng tuyến: dùng hormon tương ứng, thời gian ngắn

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về insulin:

Kích thích các quá trình đồng hóa, đồng thời ức chế các quá trình dị hóa của tế bào

Kích thích các quá trình dị hóa, đồng thời ức chế các quá trình đồng hóa của tế bào

Thúc đẩy dự trữ glucose dưới dạng glycogen

A và C đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm thuốc hạ đường huyết nào gây tác dụng phụ nhiễm nấm đường niệu dục

Đồng vận thụ thể GLP-1

Ức chế enzym DPP-4

Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2

Biguanide

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về tác dụng của hormon tuyến giáp

Kích thích hoạt động của não

Giảm nhịp tim, giảm co bóp cơ tim

Tăng glucose, giảm tổng hợp protein

A và C đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về cơ chế tác động của insulin

Ức chế phosphorylase

Tăng hoạt tính các enzym tổng hợp glycogen

Ức chế glucokinase

A và B đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu SAI về thuốc Thionamid

Ức chế kết nối iod vào tyrosin

Ức chế peroxidase

PTU cản trở khử iod ngoại biên

Tất cả chế phẩm Thionamid không dùng cho phụ nữ đang cho con bú

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhóm thuốc nào có cơ chế kích thích tiết insulin

Sulfonylure

Biguanid

Glinide

A và C đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm thuốc nào ức chế tiết glucagon, chậm nhu động dạ dày

Đồng vận thụ thể GLP-1

Ức chế enzym DPP-4

Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2

Biguanide

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về đặc điểm của bệnh đái tháo đường type I

Phá hủy tb β, gọi là bệnh đái tháo đường phụ thuộc vào insulin

Tổn thương bài tiết insulin và đề kháng insulin

Thường gặp ở người trẻ, thể gầy

A và C đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm thuốc nào gây tác dụng phụ nhiễm acid lactic

Đồng vận thụ thể GLP-1

Ức chế enzym DPP-4

Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2

Biguanide

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Metformin thuộc nhóm thuốc nào

Đồng vận thụ thể GLP-1

Ức chế enzym DPP-4

Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2

Biguanide

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về thuốc hạ đường huyết phối hợp

Có thể chỉnh liều 1 loại thuốc

Không phối hợp 2 loại thuốc trong cùng 1 nhóm

Phù hợp với cơ chế bệnh sinh đa dạng của ĐTĐ2

B và C đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm thuốc nào làm chậm hấp thu carbohydrat ở ruột

Đồng vận thụ thể GLP-1

Ức chế enzym DPP-4

Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2

Ức chế αglucosidase

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất phong tỏa cholinesterase không phục hồi:

Neostigmin

Edrophonium

Ambernonium

Echothiophat

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Echothiophat có tác dụng:

Trị ghẻ

Trị nhão cơ

Trị mất trương lực dạ dày hoặc tắc dạ dày sau phẫu thuật

Trị tăng nhãn áp

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc hủy giao cảm phong tỏa lên thụ thể alpha, NGOẠI TRỪ:

Phentolamin

Acetaminophen

Tolazolin

Yohimbin

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về Phentolamin:

Trị huyết áp cao nguyên phát, mức độ trung bình

Tác dụng làm hạ huyết áp, co mạch nhẹ

Phong tỏa không chọn lọc cả thụ thể beta1 và beta2

Tăng lượng máu cho ngoại biên

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác động lên hệ adrenergic, chọn câu SAI:

Adrenalin, dopamine, isoproterenol, clonidin

Phenylephrin, ephedrine, amphetamine, propranolol

Labetalol, amethydopa, carbachol, phentolamin

Reserpin, metoprolol, Yohimbin, naphazolin

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Atropin chữa ngộ độc các chất, NGOẠI TRỪ:

Pilocarpin

Dopamin

Echothiophat

Neostigmin

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về thuốc Reserpin:

Trị huyết áp thấp

Là chất phong tỏa thụ thể alpha

Làm vơi cạn dự trữ catecholamine ở khu vực trung ương cũng như ngoại biên

Kích thích chọn lọc thụ thể alpha2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường hấp thu vào cơ thể của thuốc cường đối giao cảm

PO, SC

Hô hấp

IV, IM

A và C đều đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào là hợp chất phospho hữu cơ:

Metrifonat

Ambernonium

Pyridostigmin

Fentanyl

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thụ thể nào có ở TKTW:

N1 & N2

N1 & M1

N1 & M2

M1 & M2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thụ thể có ở cơ trơn mạch máu:

α2

β1

β3

M3

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây không bị thủy phân bởi Cholinesterase:

Acetylcholin & Methacholin

Methacholin & carbachol

Carbachol & Bethanechol

Bethanechol & acetylcholine

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây trị bệnh nhão cơ, chọn câu sai:

Edrophonium, Neostigmin, Pyridostigmin

Edrophonium, Neostigmin, Physostigmin

Edrophonium, Neostigmin, Ambernonium

Neostigmin, Pyridostigmin, Ambernonium

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân nữ 34 tuổi, bị ngộ độc, xuất hiện các triệu chứng tiêu chảy, co đồng tử, chảy nước mắt, nước bọt, mồ hôi, co khí quản, có khó thở, kích thích cơ vân và hệ TK. Có thể sử dụng thuốc nào sau đây để chữa trị ngộ độc:

Atropin liều thấp

Pralidoxin

Berberin

Loperamid

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc trị tăng nhãn áp, chọn câu sai:

Pilocarpin

Echothiophat

Eserin

Pyridostigmin

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bethanechol có đặc điểm nào sau đây:

Gây tác dụng phụ trên tim

Trị mất trương lực dạ dày, không trị tắc dạ dày sau phẫu thuật

Làm giảm nhãn áp

Không gây tác dụng loại nicotinic

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của Dopamin, chọn câu sai:

Là tiền chất của nor-adrenalin

Liều thấp gây giãn mạch

Liều cao gây giảm co cơ tim

Có tác dụng lợi tiểu

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chống chỉ định của thuốc phong tỏa thụ thể beta, chọn câu sai:

Tăng huyết áp

Suy tim không ổn định

Bệnh mạch ngoại biên

Hen suyễn

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất đồng vận của nicotinic 1:

Dimethyl phenol propranol

Dimethyl phenyl piperazine

Methyl phenyl propranol

Methyl phenol piperazine

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mestinon thuộc nhóm:

Cường giao cảm

Cường đối giao cảm

Hủy giao cảm

Kháng Cholinesterase

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc phong tỏa thụ thể anpha ngoại trừ:

Tolazolin

Yohimbin

Phentolamin

Labetalol

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ định chính của Neostigmin (Prostigmine):

Trị tăng nhãn áp

Trị liệt ruột sau phẫu thuật và ứ đọng nước tiểu ở bàng quang

Trị mất trương lực dạ dày hoặc tắc dạ dày sau phẫu thuật

Chống sung huyết mũi và giãn đồng tử

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thụ thể beta1: 

Cơ trơn

Mô mỡ

Tim hay tế bào cầu thận

Mạch máu

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc dùng để chuẩn đoán phân biệt giữa nhược cơ và cơn cholinergic:

Edrophonium (Tensilon)

Ambenonium (Mytelase)

Malathion

Neostigmin (Prostigmine)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc chủ vận anpha2 ngoại trừ:

Clonidin (Catapressan)

Guanfacin (Tenex)

Guanaben (Mytensin)

Dobutamin

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc cường đối giao cảm ngoại trừ:

Carbachol (Isopto)

Acetylcholin

Bethanecholol (Urecholin)

Physostigmin

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc kháng cholinesterase ngoại trừ:

Physotigmin

Neostigmin

Pyridostigmin

Isoproterenol

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu sai khi nói về Ephedrin:

Là alcaloid của cây ma hoàng

Là chất bền vững nên được hấp thu bằng mọi đường

Tác động chọn lọc trên thụ thể anpha1

Chỉ định chính là trik sung huyết mũi

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu sai khi nói về Clonidin:

Chỉ định chính trị tăng huyết áp

Kích thích chọn lọc thụ thể anpha2 ở trung ương

Thường kèm thuốc lợi tiểu

Hấp thu kém qua đường uống, sinh khả dụng thấp

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào đúng nói về Reserpin:

Phong tỏa thụ thể thụ thể beta

Tác dụng cường giao cảm

Chữa huyết áp cao và bệnh tâm thần cuồng điên

Là alcaloid của cây ma hoàng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack