50 câu hỏi
Đặc điểm tác dụng của hormon, chọn câu SAI
Các tuyến nội tiết liên hệ với nhau thành hệ thống nội tiết
Tác dụng đặc hiệu trên tế bào đích của một cơ quan hoặc một chức phận
Có tác dụng sinh học ở liều cao, tiềm thời ngắn, khuynh hướng tác động kéo dài
Hệ thống nội tiết liên hệ chặt chẽ với hệ thống thần kinh qua trục dưới đồi-tuyến yên
Chọn câu ĐÚNG
Hormon chỉ được tạo ra từ các cơ quan của hệ nội tiết
Cơ chế điều hòa ngược dương tính làm ổn định nồng độ hormon, cơ chế điều hòa ngược âm tính làm tăng thêm sự mất ổn định
Hormon có thể là protein, peptid hoặc dẫn xuất của peptid, đồng phân amino acid hoặc lipid
Nhịp sinh học không liên quan đến sự điều hòa bài tiết hormon
Về thuốc IPODAT
Chất cản quang ngăn chuyển T4 thành T3
Giảm nhanh chống nồng độ T3 trong nhiễm độc tuyến giáp
Dùng chữa cơn bão tuyến giáp
A và C đúng
Thuốc nào gây tác dụng phụ ngứa, ban sẩn, đau cứng khớp, dị cảm
Ức chế loại ion
Iodur
Ipodat
Thionamid
Dung dịch Lugol thuộc nhóm thuốc nào
Ức chế loại ion
Iodur
Ipodat
Thionamid
Về thuốc Iodur
Gây độc tính tương tự nhiễm độc nhôm
Ức chế AMPv và TSH
Dùng chuẩn bị bệnh nhân trước khi mổ cắt tuyến giáp
B và C đúng
Về bệnh đái tháo đường
Là bệnh rối loạn chuyển hóa không đồng nhất
Tăng glucose huyết liên quan đến insulin
ĐTĐ thai kỳ: 3 tháng đầu hoặc 3 tháng giữa không có bằng chứng, ĐTĐ1, ĐTĐ2 trước đó
Tất cả đều đúng
Về hormon trị liệu, chọn câu SAI
Trị liệu thay thế để bổ sung hormon thiếu
Ưu năng tuyến: dùng thuốc đối kháng hormon
Chỉ được chỉ định sau khi chẩn đoán chính xác
Thiểu năng tuyến: dùng hormon tương ứng, thời gian ngắn
Khi nói về insulin:
Kích thích các quá trình đồng hóa, đồng thời ức chế các quá trình dị hóa của tế bào
Kích thích các quá trình dị hóa, đồng thời ức chế các quá trình đồng hóa của tế bào
Thúc đẩy dự trữ glucose dưới dạng glycogen
A và C đúng
Nhóm thuốc hạ đường huyết nào gây tác dụng phụ nhiễm nấm đường niệu dục
Đồng vận thụ thể GLP-1
Ức chế enzym DPP-4
Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2
Biguanide
Khi nói về tác dụng của hormon tuyến giáp
Kích thích hoạt động của não
Giảm nhịp tim, giảm co bóp cơ tim
Tăng glucose, giảm tổng hợp protein
A và C đúng
Về cơ chế tác động của insulin
Ức chế phosphorylase
Tăng hoạt tính các enzym tổng hợp glycogen
Ức chế glucokinase
A và B đúng
Chọn câu SAI về thuốc Thionamid
Ức chế kết nối iod vào tyrosin
Ức chế peroxidase
PTU cản trở khử iod ngoại biên
Tất cả chế phẩm Thionamid không dùng cho phụ nữ đang cho con bú
Các nhóm thuốc nào có cơ chế kích thích tiết insulin
Sulfonylure
Biguanid
Glinide
A và C đúng
Nhóm thuốc nào ức chế tiết glucagon, chậm nhu động dạ dày
Đồng vận thụ thể GLP-1
Ức chế enzym DPP-4
Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2
Biguanide
Về đặc điểm của bệnh đái tháo đường type I
Phá hủy tb β, gọi là bệnh đái tháo đường phụ thuộc vào insulin
Tổn thương bài tiết insulin và đề kháng insulin
Thường gặp ở người trẻ, thể gầy
A và C đúng
Nhóm thuốc nào gây tác dụng phụ nhiễm acid lactic
Đồng vận thụ thể GLP-1
Ức chế enzym DPP-4
Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2
Biguanide
Metformin thuộc nhóm thuốc nào
Đồng vận thụ thể GLP-1
Ức chế enzym DPP-4
Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2
Biguanide
Về thuốc hạ đường huyết phối hợp
Có thể chỉnh liều 1 loại thuốc
Không phối hợp 2 loại thuốc trong cùng 1 nhóm
Phù hợp với cơ chế bệnh sinh đa dạng của ĐTĐ2
B và C đúng
Nhóm thuốc nào làm chậm hấp thu carbohydrat ở ruột
Đồng vận thụ thể GLP-1
Ức chế enzym DPP-4
Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2
Ức chế αglucosidase
Chất phong tỏa cholinesterase không phục hồi:
Neostigmin
Edrophonium
Ambernonium
Echothiophat
Echothiophat có tác dụng:
Trị ghẻ
Trị nhão cơ
Trị mất trương lực dạ dày hoặc tắc dạ dày sau phẫu thuật
Trị tăng nhãn áp
Thuốc hủy giao cảm phong tỏa lên thụ thể alpha, NGOẠI TRỪ:
Phentolamin
Acetaminophen
Tolazolin
Yohimbin
Chọn câu đúng về Phentolamin:
Trị huyết áp cao nguyên phát, mức độ trung bình
Tác dụng làm hạ huyết áp, co mạch nhẹ
Phong tỏa không chọn lọc cả thụ thể beta1 và beta2
Tăng lượng máu cho ngoại biên
Tác động lên hệ adrenergic, chọn câu SAI:
Adrenalin, dopamine, isoproterenol, clonidin
Phenylephrin, ephedrine, amphetamine, propranolol
Labetalol, amethydopa, carbachol, phentolamin
Reserpin, metoprolol, Yohimbin, naphazolin
Atropin chữa ngộ độc các chất, NGOẠI TRỪ:
Pilocarpin
Dopamin
Echothiophat
Neostigmin
Chọn câu đúng về thuốc Reserpin:
Trị huyết áp thấp
Là chất phong tỏa thụ thể alpha
Làm vơi cạn dự trữ catecholamine ở khu vực trung ương cũng như ngoại biên
Kích thích chọn lọc thụ thể alpha2
Đường hấp thu vào cơ thể của thuốc cường đối giao cảm
PO, SC
Hô hấp
IV, IM
A và C đều đúng
Thuốc nào là hợp chất phospho hữu cơ:
Metrifonat
Ambernonium
Pyridostigmin
Fentanyl
Thụ thể nào có ở TKTW:
N1 & N2
N1 & M1
N1 & M2
M1 & M2
Thụ thể có ở cơ trơn mạch máu:
α2
β1
β3
M3
Thuốc nào sau đây không bị thủy phân bởi Cholinesterase:
Acetylcholin & Methacholin
Methacholin & carbachol
Carbachol & Bethanechol
Bethanechol & acetylcholine
Thuốc nào sau đây trị bệnh nhão cơ, chọn câu sai:
Edrophonium, Neostigmin, Pyridostigmin
Edrophonium, Neostigmin, Physostigmin
Edrophonium, Neostigmin, Ambernonium
Neostigmin, Pyridostigmin, Ambernonium
Bệnh nhân nữ 34 tuổi, bị ngộ độc, xuất hiện các triệu chứng tiêu chảy, co đồng tử, chảy nước mắt, nước bọt, mồ hôi, co khí quản, có khó thở, kích thích cơ vân và hệ TK. Có thể sử dụng thuốc nào sau đây để chữa trị ngộ độc:
Atropin liều thấp
Pralidoxin
Berberin
Loperamid
Thuốc trị tăng nhãn áp, chọn câu sai:
Pilocarpin
Echothiophat
Eserin
Pyridostigmin
Bethanechol có đặc điểm nào sau đây:
Gây tác dụng phụ trên tim
Trị mất trương lực dạ dày, không trị tắc dạ dày sau phẫu thuật
Làm giảm nhãn áp
Không gây tác dụng loại nicotinic
Đặc điểm của Dopamin, chọn câu sai:
Là tiền chất của nor-adrenalin
Liều thấp gây giãn mạch
Liều cao gây giảm co cơ tim
Có tác dụng lợi tiểu
Chống chỉ định của thuốc phong tỏa thụ thể beta, chọn câu sai:
Tăng huyết áp
Suy tim không ổn định
Bệnh mạch ngoại biên
Hen suyễn
Chất đồng vận của nicotinic 1:
Dimethyl phenol propranol
Dimethyl phenyl piperazine
Methyl phenyl propranol
Methyl phenol piperazine
Mestinon thuộc nhóm:
Cường giao cảm
Cường đối giao cảm
Hủy giao cảm
Kháng Cholinesterase
Thuốc phong tỏa thụ thể anpha ngoại trừ:
Tolazolin
Yohimbin
Phentolamin
Labetalol
Chỉ định chính của Neostigmin (Prostigmine):
Trị tăng nhãn áp
Trị liệt ruột sau phẫu thuật và ứ đọng nước tiểu ở bàng quang
Trị mất trương lực dạ dày hoặc tắc dạ dày sau phẫu thuật
Chống sung huyết mũi và giãn đồng tử
Thụ thể beta1:
Cơ trơn
Mô mỡ
Tim hay tế bào cầu thận
Mạch máu
Thuốc dùng để chuẩn đoán phân biệt giữa nhược cơ và cơn cholinergic:
Edrophonium (Tensilon)
Ambenonium (Mytelase)
Malathion
Neostigmin (Prostigmine)
Thuốc chủ vận anpha2 ngoại trừ:
Clonidin (Catapressan)
Guanfacin (Tenex)
Guanaben (Mytensin)
Dobutamin
Thuốc cường đối giao cảm ngoại trừ:
Carbachol (Isopto)
Acetylcholin
Bethanecholol (Urecholin)
Physostigmin
Thuốc kháng cholinesterase ngoại trừ:
Physotigmin
Neostigmin
Pyridostigmin
Isoproterenol
Câu sai khi nói về Ephedrin:
Là alcaloid của cây ma hoàng
Là chất bền vững nên được hấp thu bằng mọi đường
Tác động chọn lọc trên thụ thể anpha1
Chỉ định chính là trik sung huyết mũi
Câu sai khi nói về Clonidin:
Chỉ định chính trị tăng huyết áp
Kích thích chọn lọc thụ thể anpha2 ở trung ương
Thường kèm thuốc lợi tiểu
Hấp thu kém qua đường uống, sinh khả dụng thấp
Câu nào đúng nói về Reserpin:
Phong tỏa thụ thể thụ thể beta
Tác dụng cường giao cảm
Chữa huyết áp cao và bệnh tâm thần cuồng điên
Là alcaloid của cây ma hoàng
