vietjack.com

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 5
Quiz

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biệt dược Bactrim gồm:

Trimethoprim + sulfamethoxazol, tỉ lệ 1:5

Trimethoprim + sulfamethoxazol, tỉ lệ 5:1

Pyrimethamine + sulfonamide, tỉ lệ 1:5

Pyrimethamine + sulfonamide, tỉ lệ 5:1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng:

Trimethoprim + sulfamethoxazol dùng để chưa viêm nhiễm do ký sinh trùng, bệnh leishmanias và toxoplasmosis

Pyrimethamine + sulfonamide chữa viêm ruột do shigella, viêm nhiễm do salmonella

Tai biến của trimethoprim là gây thiếu máu hồng cầu to

Cả trimethoprim và pyrimethamine đều có thể phối hợp với sulfonamide để tạo tác ra tác dụng cộng lực

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quinolon thế hệ 2 bao gồm:

Pefloxacin, norfloxacin, levofloxacin,ciproxacin

Pefloxacin, acid nalidixic, trovafloxacincin,flumequin

Acid pipemidic, ofloxacin, ciprofloxacin, acid owolinic

Norfloxacin, ofloxacin,ciprofloxacin,pefloxacin

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây sai đối với Quinolon:

Cơ chế tác dụng diệt khuẩn do phong tỏa men DNA gyrase của vi khuẩn

Gây bệnh khơp cho tất cả các động vật chưa trưởng thành do làm tổn thương phát triển sụn

Không dùng cho trẻ em 80 µg/ml

Độc cho tai và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml

Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 80 µg/ml

Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn chất của 5-nitro-imidazol là thuốc nào sau đây:

Metronidazol

Vacomycin

Quinolon

Sulfonamide

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Metronidazol:

Tác dụng kìm khuẩn trên động vật nguyên sinh, vi khuẩn kị khí

Tác dụng mạnh trên vi khuẩn ái khí

Gây phản ứng giống lúc uống rượu

Gây độc cho gan và mắt

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ định của metronidazol:

Bệnh do Trichomonas, Giardia lamblia

Lỵ amip cấp do E. histolytica, áp xe gan do amip

Viêm ruột màng giả do Clostridium difficile

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KHÔNG phải tác dụng phụ của metronidazol:

Phản ứng disulfiram

Độc tính trên gan và mắt

Làm nghiệm pháp Nelson bị dương tính giả

Liều cao gây rôi loạn tạng máu và bệnh thần kinh thể hoạt động

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm nào không trị được Pseudomonas sp

Polymyxine

Cephalosporine thế hệ 2

Quinolon

Sulfonamide

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác dụng của kháng sinh nhóm Quinolone:

Kháng sinh tác dụng ức chế tổng hợp nhân tế bào

Kháng sinh tác dụng lên màng nguyên sinh chất

Kháng sinh tác dụng lên tế bào

Kháng sinh tác dụng gây rối loạn và ức chế sự sinh tổng hợp protein

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rất dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm với loại thuốc chống lao nào sau đây?

Streptomycin

Isoniazid

Rifampicin

Ethambutol

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây có thể điều trị bệnh lao và bệnh phong:

Ethambutol

Rifampine

Pyrazynamid

Dapsone

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

INH chủ yếu được đào thải qua đâu?

Nước tiểu trong 48h

Nước tiểu trong 24h

Mật trong 24h

Mật trong 48h

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều được sử dụng trong thuốc mebendazol?

Liều duy nhất 400mg

Liều duy nhất 100mg

Liều duy nhất 500mg

Liều duy nhất 1000mg

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những thuốc chữa phong?

Streptomycin, rifampine

Rifampine, vancomycin

Sulfamide, trimethoprim

Dapsone, rifampine

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây trị giun?

Mebendazol, metronidazol

Mebendazol, albendazol

Niclodamid, Praziquantel

Niclodamid, albendazol

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mebendazol trị được những giun nào sau đây, ngoại trừ?

Giun móc

Giun tóc

Giun đũa

Giun chỉ

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế phẩm của albendazol là gì?

Zentel

Capreomycine

Fugacar

Vermox

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những người không được sử dụng thuốc trị giun sán?

Suy thận

Trẻ em dưới 2 tuổi

Phụ nữ có thai

B,C đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vancomycin phối hợp được với thuốc nào để tăng tác dụng?

Beta-lactamin

Aminoglycoside

Rifampicine

Quinolon

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vancomycin tác dụng lên những vk nào sau đây?

Vi khuẩn Gram dương

Vi khuẩn Gram âm

Vi khuẩn hiếu khí

Vi khuẩn khị khí

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác dụng của vancomycin?

Ức chế tổng hợp vách

Ức chế tổng hợp protein

Ức chế chức năng màng

Ức chế tổng hợp vỏ tế bào vk, ở giai đoạn sớm

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những thuốc có tác dụng diệt khuẩn?

Betalactamines

Aminoglycosides

Vancomycin

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vancomycin được chỉ định tiêm ở đâu?

Tiêm bắp

Tiêm dưới da

Tiêm tĩnh mạch

Uống

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những thuốc nào trị được viêm ruột màng (PO)?

Vancomycin, metronidazol

Vancomycin, mebendazol

Peniclines, cephalosporines

Sulfamid, trimethoprim

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vancomycin được đào thải qua đâu?

Gan

Thận

Mật

Lách

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng không mong muốn nhất của vancomycin là gì?

Độc cho tai và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 80 µg/ml

Độc cho tai và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml

Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 80 µg/ml

Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc chống lao là gì?

Streptomycin

Isoniazide

Rifampicin

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào trong các thuốc chống lao cần dùng kèm B6 để tránh bị viêm dây thần kinh ngoại biên?

Isoniazid

Rifampicine

Pyrazinamid

Ethambutol

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào làm nước tiểu có màu đỏ nâu sẫm?

Trimethoprim

Thuốc lợi tiểu thiazid

Thuốc lợi tiểu quai

Rifampicin

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHỌN CÂU SAI: Tác dụng của insulin tại gan

Ức chế hủy glycogen

Ức chế chuyển acid béo thành keto acid

Ức chế chuyển glucose thành acid amin

Ức chế chuyển acid amin thành keto acid

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường typ 2. Chọn câu đúng:

Sulfunylure tác dụng trên sự hấp thu đường glucose

Biguanid làm thay đổi sự hoạt động của insulin

Nhóm thuốc kích thích sự bài tiết insulin

A,B đúng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc sử dụng hormon trong điều trị. Chọn câu sai:

Vì có hoạt tính mạnh và đặc hiệu nên các hormon chỉ được chỉ định sau khi đã chẩn đoán chính xác

Liều dùng và thời gian sử dụng cần theo đúng chỉ định để tránh gây tác dụng phụ nguy hại đến sức khỏe người bệnh

Một số thuốc sử dụng không liên quan đế thiểu năng tuyến: glucocorticoid, oxytoxin

Điều trị ưu năng tuyến: dùng những hormon tương ứng trong thời gian dài

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây là thuốc kháng giáp:

Thioamid

Sulfonylure

Biagunid

Thiazid

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác dụng và điều hòa của hormon.

Không ảnh hưởng đến hoạt động của gene

Tác dụng thông qua các receptor thuộc G-protein

Hoạt động thông qua các proteinkinase

Điều hòa ngược là cơ chế chủ yếu, nhanh và nhạy

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với bệnh nhân đái tháo đường kèm theo béo phì thì nên sử dụng thuốc nào sau đây:

Biguanid

Metformin hoặc Thaizolidinedion

Sulfonylure

Chất ức chế alpha-glucosidase

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp trình tự phác đồ điều trị đái tháo đường typ 2: 1. Đơn trị liệu 2.Điều trị phối hợp 3. Thay đổi lối sống 4. Dùng insulin

3-2-1-4

4-3-1-2

3-4-1-2

3-1-2-4

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng:

Đái tháo đường typ I do tổn thương tại receptor, insulin vẫn bình thường

Đái tháo đường typ II do tổn thương tế bào beta của tụy, không đủ insulin

Đái tháo đường typ I thường gặp ở người trẻ, thể gầy

Đái tháo đường do có thai: Giảm khả năng phân giải glucose

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về Sulfonylure

Làm tăng sự thanh lọc của gan với insulin

Giảm nồng độ receptor của insulin trong tế bào đơn nhân, mỡ, hồng cầu

Chỉ định điều trị đái tháo đường typ 2, suy chức năng gan thận

Ít gây hạ đường huyết nhưng rất trầm trọng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị bằng glucocorticoid lâu ngày gây ra:

Hội chứng Cushing

Nhiễm trùng toàn thân

Tăng huyết áp

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị đái tháo đường không dùng thuốc. Chọn câu sai:

Đi bộ 150p/tuần

Giảm cân 1-3%

Tăng muối (~2300mg Na/ngày)

Bia 330ml/ngày

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chế phẩm insulin có tác dụng nhanh, thời gian ngắn là:

Glargin

Lispro

Determir

Insulin Mixtard

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế alpha-glucosidase là:

Kích thích tiết insulin

Giảm sản xuất glucose ở gan

Tăng nhạy cảm với insulin

Làm chậm hấp thu glucose ở ruột

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại thuốc kháng giáp nào chống chỉ định cho thai phụ, phụ nữ cho con bú:

Ức chế loại ion

Thionamid

Iodur

Ipodat

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường. Chọn câu sai:

Glucose huyết tương lúc đói >= 126 mg/dl

Glucose huyết tương nghiệm pháp 2h >=200 mg/dl

Triệu chứng: ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, tăng cân vô căn

HbA1c >= 6.5%

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc điều trị đái tháo đường nào sau đây có nhược điểm tăng cân 10- 15%, suy tim sung huyết, gãy xương:

Sulfonylure

Ức chế alpha-glucosidase

Pioglitazon

Ức chế enzym DPP-4

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế phẩm nào sau đây cung cấp insulin:

Sitagliptin

Dapagliflozin

Glulisine

Glyburide

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng chuyển hóa của hormon tuyến giáp. Chọn câu sai:

Tăng hấp thu glucose

Tăng tổng hợp protein

Giảm vitamin B1, B2, B12 ,C

Tăng cholesterol

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai về đặc điểm của hormon:

Có tác dụng sinh học ở liều rất thấp, khuynh hướng tác động kéo dài

Epinephrine tiết ra ở tuyến thượng thận

Tác dụng đặc hiệu trên tế bào đích của một cơ quan

Hệ nội tiết hoạt động độc lập với hệ thần kinh

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về hormon Calcitonin:

Là hormon làm tăng calci máu

Làm giảm tạo xương

Chỉ định trong trường hợp cường cận giáp trạng, nhiễm độc vitamin D

Không có tác dụng là giảm đau

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack