50 câu hỏi
Biệt dược Bactrim gồm:
Trimethoprim + sulfamethoxazol, tỉ lệ 1:5
Trimethoprim + sulfamethoxazol, tỉ lệ 5:1
Pyrimethamine + sulfonamide, tỉ lệ 1:5
Pyrimethamine + sulfonamide, tỉ lệ 5:1
Chọn câu đúng:
Trimethoprim + sulfamethoxazol dùng để chưa viêm nhiễm do ký sinh trùng, bệnh leishmanias và toxoplasmosis
Pyrimethamine + sulfonamide chữa viêm ruột do shigella, viêm nhiễm do salmonella
Tai biến của trimethoprim là gây thiếu máu hồng cầu to
Cả trimethoprim và pyrimethamine đều có thể phối hợp với sulfonamide để tạo tác ra tác dụng cộng lực
Quinolon thế hệ 2 bao gồm:
Pefloxacin, norfloxacin, levofloxacin,ciproxacin
Pefloxacin, acid nalidixic, trovafloxacincin,flumequin
Acid pipemidic, ofloxacin, ciprofloxacin, acid owolinic
Norfloxacin, ofloxacin,ciprofloxacin,pefloxacin
Câu nào sau đây sai đối với Quinolon:
Cơ chế tác dụng diệt khuẩn do phong tỏa men DNA gyrase của vi khuẩn
Gây bệnh khơp cho tất cả các động vật chưa trưởng thành do làm tổn thương phát triển sụn
Không dùng cho trẻ em 80 µg/ml
Độc cho tai và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml
Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 80 µg/ml
Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml
Dẫn chất của 5-nitro-imidazol là thuốc nào sau đây:
Metronidazol
Vacomycin
Quinolon
Sulfonamide
Metronidazol:
Tác dụng kìm khuẩn trên động vật nguyên sinh, vi khuẩn kị khí
Tác dụng mạnh trên vi khuẩn ái khí
Gây phản ứng giống lúc uống rượu
Gây độc cho gan và mắt
Chỉ định của metronidazol:
Bệnh do Trichomonas, Giardia lamblia
Lỵ amip cấp do E. histolytica, áp xe gan do amip
Viêm ruột màng giả do Clostridium difficile
Tất cả đều đúng
KHÔNG phải tác dụng phụ của metronidazol:
Phản ứng disulfiram
Độc tính trên gan và mắt
Làm nghiệm pháp Nelson bị dương tính giả
Liều cao gây rôi loạn tạng máu và bệnh thần kinh thể hoạt động
Nhóm nào không trị được Pseudomonas sp
Polymyxine
Cephalosporine thế hệ 2
Quinolon
Sulfonamide
Cơ chế tác dụng của kháng sinh nhóm Quinolone:
Kháng sinh tác dụng ức chế tổng hợp nhân tế bào
Kháng sinh tác dụng lên màng nguyên sinh chất
Kháng sinh tác dụng lên tế bào
Kháng sinh tác dụng gây rối loạn và ức chế sự sinh tổng hợp protein
Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rất dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm với loại thuốc chống lao nào sau đây?
Streptomycin
Isoniazid
Rifampicin
Ethambutol
Thuốc nào sau đây có thể điều trị bệnh lao và bệnh phong:
Ethambutol
Rifampine
Pyrazynamid
Dapsone
INH chủ yếu được đào thải qua đâu?
Nước tiểu trong 48h
Nước tiểu trong 24h
Mật trong 24h
Mật trong 48h
Liều được sử dụng trong thuốc mebendazol?
Liều duy nhất 400mg
Liều duy nhất 100mg
Liều duy nhất 500mg
Liều duy nhất 1000mg
Những thuốc chữa phong?
Streptomycin, rifampine
Rifampine, vancomycin
Sulfamide, trimethoprim
Dapsone, rifampine
Thuốc nào sau đây trị giun?
Mebendazol, metronidazol
Mebendazol, albendazol
Niclodamid, Praziquantel
Niclodamid, albendazol
Mebendazol trị được những giun nào sau đây, ngoại trừ?
Giun móc
Giun tóc
Giun đũa
Giun chỉ
Chế phẩm của albendazol là gì?
Zentel
Capreomycine
Fugacar
Vermox
Những người không được sử dụng thuốc trị giun sán?
Suy thận
Trẻ em dưới 2 tuổi
Phụ nữ có thai
B,C đúng
Vancomycin phối hợp được với thuốc nào để tăng tác dụng?
Beta-lactamin
Aminoglycoside
Rifampicine
Quinolon
Vancomycin tác dụng lên những vk nào sau đây?
Vi khuẩn Gram dương
Vi khuẩn Gram âm
Vi khuẩn hiếu khí
Vi khuẩn khị khí
Cơ chế tác dụng của vancomycin?
Ức chế tổng hợp vách
Ức chế tổng hợp protein
Ức chế chức năng màng
Ức chế tổng hợp vỏ tế bào vk, ở giai đoạn sớm
Những thuốc có tác dụng diệt khuẩn?
Betalactamines
Aminoglycosides
Vancomycin
Tất cả đều đúng
Vancomycin được chỉ định tiêm ở đâu?
Tiêm bắp
Tiêm dưới da
Tiêm tĩnh mạch
Uống
Những thuốc nào trị được viêm ruột màng (PO)?
Vancomycin, metronidazol
Vancomycin, mebendazol
Peniclines, cephalosporines
Sulfamid, trimethoprim
Vancomycin được đào thải qua đâu?
Gan
Thận
Mật
Lách
Tác dụng không mong muốn nhất của vancomycin là gì?
Độc cho tai và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 80 µg/ml
Độc cho tai và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml
Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 80 µg/ml
Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml
Các thuốc chống lao là gì?
Streptomycin
Isoniazide
Rifampicin
Tất cả đều đúng
Thuốc nào trong các thuốc chống lao cần dùng kèm B6 để tránh bị viêm dây thần kinh ngoại biên?
Isoniazid
Rifampicine
Pyrazinamid
Ethambutol
Thuốc nào làm nước tiểu có màu đỏ nâu sẫm?
Trimethoprim
Thuốc lợi tiểu thiazid
Thuốc lợi tiểu quai
Rifampicin
CHỌN CÂU SAI: Tác dụng của insulin tại gan
Ức chế hủy glycogen
Ức chế chuyển acid béo thành keto acid
Ức chế chuyển glucose thành acid amin
Ức chế chuyển acid amin thành keto acid
Các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường typ 2. Chọn câu đúng:
Sulfunylure tác dụng trên sự hấp thu đường glucose
Biguanid làm thay đổi sự hoạt động của insulin
Nhóm thuốc kích thích sự bài tiết insulin
A,B đúng
Nguyên tắc sử dụng hormon trong điều trị. Chọn câu sai:
Vì có hoạt tính mạnh và đặc hiệu nên các hormon chỉ được chỉ định sau khi đã chẩn đoán chính xác
Liều dùng và thời gian sử dụng cần theo đúng chỉ định để tránh gây tác dụng phụ nguy hại đến sức khỏe người bệnh
Một số thuốc sử dụng không liên quan đế thiểu năng tuyến: glucocorticoid, oxytoxin
Điều trị ưu năng tuyến: dùng những hormon tương ứng trong thời gian dài
Thuốc nào sau đây là thuốc kháng giáp:
Thioamid
Sulfonylure
Biagunid
Thiazid
Cơ chế tác dụng và điều hòa của hormon.
Không ảnh hưởng đến hoạt động của gene
Tác dụng thông qua các receptor thuộc G-protein
Hoạt động thông qua các proteinkinase
Điều hòa ngược là cơ chế chủ yếu, nhanh và nhạy
Đối với bệnh nhân đái tháo đường kèm theo béo phì thì nên sử dụng thuốc nào sau đây:
Biguanid
Metformin hoặc Thaizolidinedion
Sulfonylure
Chất ức chế alpha-glucosidase
Sắp xếp trình tự phác đồ điều trị đái tháo đường typ 2: 1. Đơn trị liệu 2.Điều trị phối hợp 3. Thay đổi lối sống 4. Dùng insulin
3-2-1-4
4-3-1-2
3-4-1-2
3-1-2-4
Chọn câu đúng:
Đái tháo đường typ I do tổn thương tại receptor, insulin vẫn bình thường
Đái tháo đường typ II do tổn thương tế bào beta của tụy, không đủ insulin
Đái tháo đường typ I thường gặp ở người trẻ, thể gầy
Đái tháo đường do có thai: Giảm khả năng phân giải glucose
Chọn phát biểu đúng về Sulfonylure
Làm tăng sự thanh lọc của gan với insulin
Giảm nồng độ receptor của insulin trong tế bào đơn nhân, mỡ, hồng cầu
Chỉ định điều trị đái tháo đường typ 2, suy chức năng gan thận
Ít gây hạ đường huyết nhưng rất trầm trọng
Điều trị bằng glucocorticoid lâu ngày gây ra:
Hội chứng Cushing
Nhiễm trùng toàn thân
Tăng huyết áp
Tất cả đều đúng
Điều trị đái tháo đường không dùng thuốc. Chọn câu sai:
Đi bộ 150p/tuần
Giảm cân 1-3%
Tăng muối (~2300mg Na/ngày)
Bia 330ml/ngày
Các chế phẩm insulin có tác dụng nhanh, thời gian ngắn là:
Glargin
Lispro
Determir
Insulin Mixtard
Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế alpha-glucosidase là:
Kích thích tiết insulin
Giảm sản xuất glucose ở gan
Tăng nhạy cảm với insulin
Làm chậm hấp thu glucose ở ruột
Loại thuốc kháng giáp nào chống chỉ định cho thai phụ, phụ nữ cho con bú:
Ức chế loại ion
Thionamid
Iodur
Ipodat
Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường. Chọn câu sai:
Glucose huyết tương lúc đói >= 126 mg/dl
Glucose huyết tương nghiệm pháp 2h >=200 mg/dl
Triệu chứng: ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, tăng cân vô căn
HbA1c >= 6.5%
Thuốc điều trị đái tháo đường nào sau đây có nhược điểm tăng cân 10- 15%, suy tim sung huyết, gãy xương:
Sulfonylure
Ức chế alpha-glucosidase
Pioglitazon
Ức chế enzym DPP-4
Chế phẩm nào sau đây cung cấp insulin:
Sitagliptin
Dapagliflozin
Glulisine
Glyburide
Chức năng chuyển hóa của hormon tuyến giáp. Chọn câu sai:
Tăng hấp thu glucose
Tăng tổng hợp protein
Giảm vitamin B1, B2, B12 ,C
Tăng cholesterol
Chọn câu sai về đặc điểm của hormon:
Có tác dụng sinh học ở liều rất thấp, khuynh hướng tác động kéo dài
Epinephrine tiết ra ở tuyến thượng thận
Tác dụng đặc hiệu trên tế bào đích của một cơ quan
Hệ nội tiết hoạt động độc lập với hệ thần kinh
Chọn câu đúng về hormon Calcitonin:
Là hormon làm tăng calci máu
Làm giảm tạo xương
Chỉ định trong trường hợp cường cận giáp trạng, nhiễm độc vitamin D
Không có tác dụng là giảm đau
