vietjack.com

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 3
Quiz

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án sai:

Manniton thuộc nhóm lợi tiểu thẩm thấu

Indapamid thuộc nhóm lợi tiểu ức chế CA

Hydroclorothiazid thuộc nhóm lợi tiểu Thiazid

Furosemide thuộc nhóm lợi tiểu quai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thuộc nhóm Glycosid tim:

Dioxin

Digitoxin

Dopamin

A, B đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thuộc nhóm không glycosid tim, trừ:

Thuốc tăng cAMP

Thuốc lợi tiểu

Thuốc giãn mạch

Thuốc tăng co bóp cơ tim

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác dụng của Ouabain:

Giảm tiền gánh

Giảm hậu gánh

Tăng co bóp cơ tim

Tăng nhịp tim

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của dopamin, trừ:

Cường giao cảm, cường adrenergic

Không phụ thuộc liều

Dễ gây thiếu máu cơ tim trên bệnh nhân có bệnh mạch vành

Chỉ định cho suy tim cấp và đợt cấp suy tim mạn

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những lựa chọn thuốc khởi đầu có chỉ định bắt buộc đối với sau nhồi máu cơ tim:

LT Thiazid

ARB

Beta-blocker

CCB

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc điều trị tăng huyết áp bao gồm, trừ

\B. Thuốc giãn mạch trực tiếp, ACEI

Thuốc lợi tiểu, thuốc hủy giao cảm

XThuốc chẹn kênh Ca2+

Thuốc ức chế bơm Na+

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin bao gồm:

Losartan, Irbesartan

Captopril, Enalapril, ramipril

Propranolon, metoprolol

Prazosin, phenoxybenzamin

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng phụ thường gặp nhất của methyldopa là gì:

RLTH

Liệt dương

Ho khan

Suy thận

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc hàng đầu trị tăng huyết áp là:

Beta-blocker

Thuốc lợi tiểu Thiazid

Thuốc ức chế kênh Ca2+

ACEI

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân A bị tăng huyết áp, kèm suy thận. Thuốc điều trị tăng huyết áp phù hợp nhất với bệnh nhân:

Furosemid

Captopril

Nitroprussid

Prazosin

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc trị đau thắt ngực, trừ:

Nitroglycerin

Amylnitrit

Acebutolol

Dopamin

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc điều trị đau thắt ngực chống chỉ định đối với người bị tăng áp lực nội sọ:

Nitroglycerid

Timolol

Verapamil

Diltiazem

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố không làm ảnh hưởng đến cung lượng tim:

Tiền gánh

Hậu gánh

Sức co bóp tim

Đường kính lòng mạch

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hydralazin có tác dụng hạ huyết áp là do:

Làm co cơ trơn thành mạch

Làm giảm nhịp tim

Làm giãn cơ trơn thành mạch

Làm co cơ tim

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây là Tăng huyết áp độ 1theo JNC8 khi:

120/80 mmHg

125/85 mmHg

150/95 mmHg

160/100 mmHg

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng phụ tăng nhịp tim của DHP nên kết hợp Nifedipin với thuốc nào?

LT thiazid

Beta-blocker

ACEI

Trimethaphan

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị suy tim, phát biểu nào đúng với thuốc ức chế men chuyển:

Thuốc gây tăng lực co cơ tim

Làm tăng hậu tải

Làm tăng tiền tải

Có thể gây ho khan, phù mạch

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Prazosin có tác dụng hạ huyết áp, có các đặc điểm sau, trừ:

Là thuốc ức chế giao cảm ngoại biên

Không làm tăng hoạt tính của renin huyết tương

Làm giảm tần số tim

Ức chế chọn lọc trên alpha-adrenegic 1 không ức chế trên alpha-adrenegic 2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc dùng để cấp cứu cơn tăng huyết áp:

Captopril

Digoxin

Nitroprussid

Nifedipin

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng dược lý ngoài tim của thuốc glycosid tim:

Giảm co bóp dạ dày

Ức chế trung tâm nôn

Giảm phù

Giảm nhịp tim

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt chất được dùng làm thuốc glycosid tim có trong cây sừng trâu:

Digoxin

Digotoxin

Ouabain

Dopamin

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc làm tăng độc tính của glycosid tim:

Lợi tiểu quai

Thiazid

Lợi tiểu tiết kiệm K+

Nitroprussid

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu ý đúng -Trong các thuốc thuộc nhóm glycosid tim chỉ có digoxin có thể gấy suy gan - Tepenoid trong gỗ cây long não gây giảm tần số tim -Dopamin dùng tốt trên bệnh nhân có bệnh mạch vành -Nitroprusid chỉ gây giãn mạch ngoại vi chon lọc trên tiểu ĐM

0

1

2

3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc chống chỉ định sử dụng trên bệnh nhân có tiền sử lupus ban đỏ hệ thống:

Hydralazin

Propanolol

Furosemid

Captopril

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc điều trị củng cố phong tỏa beta-adrenegic trong đau thắt ngực gây tác dụng phụ:

Hạ huyết áp tư thế đứng

Suy tim sung huyết

Ngừng thuốc đột ngột có thể gây hiện tượng “bật lại” (nhồi máu cơ tim, đột tử)

Táo bón

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ định tốt nhất cho cơn đau thắt ngực do co thắt mạch vành:

Prinzmetal

Timolol

Amylnitrit

Nitroglycerin

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân nữ 75 tuổi bị suy tim mạn sung huyết được dùng digoxin để cải thiện sức khỏe. Cơ chế hoạt động cấp tế bào của digoxin trong trường hợp này:

Ức chế tổng hợp cAMP

Ức chế phóng thích Ca2+ ở ty thể

Ức chế bơm Na+

Ức chế kích thích beta-adrenegic

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của nhóm thuốc DHP:

Làm giãn mạch vành nhưng không giãn mạch ngoại vi

Tác dụng ưu thế trên mạch

Tác dụng ưu thế trên tim

Gây chậm nhịp tim

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Huyết áp mục tiêu của bệnh nhân tăng huyết áp kèm tiểu đường, bệnh thận mạn tính:

<120/80 mmHg

120/80>

<130/80 mmHg

130/80>

<140/80 mmHg

140/80>

<120/90 mmHg

120/90>

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc lợi tiểu hàng đầu trong điều trị tăng huyết áp:

Thuốc lợi tiểu Thiazid

ACEI

Thuốc lợi tiểu quai

Thuốc lợi tiểu CA

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đặc tính sinh lý của cơ tim, ngoại trừ:

Tính kích thích

Tính trơ tuyệt đối

Tính hoạt động

Tính co bóp

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác dụng của thuốc trị loạn nhịp tim:

Tăng điện thế tâm trương tối đa

Tăng tốc độ pha 4

Giảm điện thế ngưỡng ức chế kênh Ca và Na

Tăng thời gian điện thế nghỉ

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc chống loạn nhịp nhóm IA, chọn câu sai:

Gồm Quinidin, Procainamid, Disopyramid

Sử dụng Cinchonism liều cao không gây ù tai, giảm thính – thị giác, nhức đầu

Disopyramid gây xoắn đỉnh, hạ huyết áp

Procainamid và Disopyramid có chống chỉ định khác nhau

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc chống loạn nhịp:

Amiodaron

Propranolol

Nifedipin

Stugeron

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây không phải thuốc điều trị rối loạn lipid máu:

Atorvastatin

Acid nicotinic

Simvastatin

Nifedipin

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid:

Hấp phụ mạnh, tạo phức với triglycerid

Cholestyramin, Colestipol, Ceomycin thuộc nhóm resin

Ezetimib chống chỉ định trẻ < 5 tuổi

>

Neomycin chỉ định trong tăng lipoprotein máu type IIa

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid nicotinic:

Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại gan

Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại mô mỡ

Giảm tổng hợp và tăng thải VLDL, ức chế phân hủy lipid tại gan

Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, tăng sản xuất LDL tại gan

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc chẹn kênh Canxi:

Điểu trị đau thắt ngực cũng cố

Tăng sự xâm nhập của Ca2+ vào cơ tim

Điều trị hạ huyết áp, trong tăng huyết áp nhẹ và trung bình

A, C đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Statin:

Giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid

Tăng sinh LDL-receptor → giảm LDL

Giảm lipoprotein lipase → giảm ly giải TG → tăng CM

Giảm LDL tăng TG

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của đau thắt ngực Prinzmetal:

Đau khi gắng sức ngắn đỡ khi nghỉ

Đạu cả khi gắng sức nhẹ và khi nghỉ

Lúc nào cũng đau

Đau lúc nghỉ (đêm, sáng sớm), tang khi hoạt động

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào thuộc nhóm chẹn kênh canxi

Nitroglycerin

Isosorbid dinitrat

Amlodipin

Morphin

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của thuốc phong tảo beta- adrenergic

Tăng huyết áp

Giảm tiêu thụ oxy cơ tim, hạ huyết áp

Giảm hậu gánh giảm tiêu thụ oxy của cơ tim

Giãn cơ tim giãn mạch vành giãn mạch ngoại vi

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

VLDL là viết tắt của

Hạt vi thể dưỡng chấp

Lipoprotein tỉ trọng cao

Lipoprotein tỉ trọng thấp

Lipoprotein tỉ trọng rất thấp

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của resin

Giảm nhũ tương hóa lipid, giảm hấp thu lipid

Giảm tổng hợp lipid

Giảm tái hấp thu axit mật

A,C đúng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của thuốc probucol

Chống oxy hóa manh

Tăng thải LDL

Giảm HDL mạnh và kéo dài

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Spartein có nguồn gốc

Cây long não

Lá diệp hạ châu

Hoa kim tước

Hoa anh túc

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm IB

Lidocain

Mexiletin

Quinidine

Tocainid

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dịnh của Quinidin chọn câu sai

Loạn nhịp tâm nhĩ và tâm thất

Rung nhĩ

Cuồng động nhĩ

Giảm tính tự động, giảm dẫn truyền

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amylnitrit điều trị: 

Suy tim, hạ huyết áp

Đau thắt ngực ổn định

Cắt cơn đau thắt ngực

Là dung dịch bay hơi

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack