50 câu hỏi
Chọn đáp án sai:
Manniton thuộc nhóm lợi tiểu thẩm thấu
Indapamid thuộc nhóm lợi tiểu ức chế CA
Hydroclorothiazid thuộc nhóm lợi tiểu Thiazid
Furosemide thuộc nhóm lợi tiểu quai
Thuốc thuộc nhóm Glycosid tim:
Dioxin
Digitoxin
Dopamin
A, B đúng
Thuốc thuộc nhóm không glycosid tim, trừ:
Thuốc tăng cAMP
Thuốc lợi tiểu
Thuốc giãn mạch
Thuốc tăng co bóp cơ tim
Cơ chế tác dụng của Ouabain:
Giảm tiền gánh
Giảm hậu gánh
Tăng co bóp cơ tim
Tăng nhịp tim
Đặc điểm của dopamin, trừ:
Cường giao cảm, cường adrenergic
Không phụ thuộc liều
Dễ gây thiếu máu cơ tim trên bệnh nhân có bệnh mạch vành
Chỉ định cho suy tim cấp và đợt cấp suy tim mạn
Một trong những lựa chọn thuốc khởi đầu có chỉ định bắt buộc đối với sau nhồi máu cơ tim:
LT Thiazid
ARB
Beta-blocker
CCB
Các thuốc điều trị tăng huyết áp bao gồm, trừ
\B. Thuốc giãn mạch trực tiếp, ACEI
Thuốc lợi tiểu, thuốc hủy giao cảm
XThuốc chẹn kênh Ca2+
Thuốc ức chế bơm Na+
Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin bao gồm:
Losartan, Irbesartan
Captopril, Enalapril, ramipril
Propranolon, metoprolol
Prazosin, phenoxybenzamin
Tác dụng phụ thường gặp nhất của methyldopa là gì:
RLTH
Liệt dương
Ho khan
Suy thận
Thuốc hàng đầu trị tăng huyết áp là:
Beta-blocker
Thuốc lợi tiểu Thiazid
Thuốc ức chế kênh Ca2+
ACEI
Bệnh nhân A bị tăng huyết áp, kèm suy thận. Thuốc điều trị tăng huyết áp phù hợp nhất với bệnh nhân:
Furosemid
Captopril
Nitroprussid
Prazosin
Thuốc trị đau thắt ngực, trừ:
Nitroglycerin
Amylnitrit
Acebutolol
Dopamin
Thuốc điều trị đau thắt ngực chống chỉ định đối với người bị tăng áp lực nội sọ:
Nitroglycerid
Timolol
Verapamil
Diltiazem
Yếu tố không làm ảnh hưởng đến cung lượng tim:
Tiền gánh
Hậu gánh
Sức co bóp tim
Đường kính lòng mạch
Hydralazin có tác dụng hạ huyết áp là do:
Làm co cơ trơn thành mạch
Làm giảm nhịp tim
Làm giãn cơ trơn thành mạch
Làm co cơ tim
Trường hợp nào sau đây là Tăng huyết áp độ 1theo JNC8 khi:
120/80 mmHg
125/85 mmHg
150/95 mmHg
160/100 mmHg
Tác dụng phụ tăng nhịp tim của DHP nên kết hợp Nifedipin với thuốc nào?
LT thiazid
Beta-blocker
ACEI
Trimethaphan
Trong điều trị suy tim, phát biểu nào đúng với thuốc ức chế men chuyển:
Thuốc gây tăng lực co cơ tim
Làm tăng hậu tải
Làm tăng tiền tải
Có thể gây ho khan, phù mạch
Prazosin có tác dụng hạ huyết áp, có các đặc điểm sau, trừ:
Là thuốc ức chế giao cảm ngoại biên
Không làm tăng hoạt tính của renin huyết tương
Làm giảm tần số tim
Ức chế chọn lọc trên alpha-adrenegic 1 không ức chế trên alpha-adrenegic 2
Thuốc dùng để cấp cứu cơn tăng huyết áp:
Captopril
Digoxin
Nitroprussid
Nifedipin
Tác dụng dược lý ngoài tim của thuốc glycosid tim:
Giảm co bóp dạ dày
Ức chế trung tâm nôn
Giảm phù
Giảm nhịp tim
Hoạt chất được dùng làm thuốc glycosid tim có trong cây sừng trâu:
Digoxin
Digotoxin
Ouabain
Dopamin
Thuốc làm tăng độc tính của glycosid tim:
Lợi tiểu quai
Thiazid
Lợi tiểu tiết kiệm K+
Nitroprussid
Có bao nhiêu ý đúng -Trong các thuốc thuộc nhóm glycosid tim chỉ có digoxin có thể gấy suy gan - Tepenoid trong gỗ cây long não gây giảm tần số tim -Dopamin dùng tốt trên bệnh nhân có bệnh mạch vành -Nitroprusid chỉ gây giãn mạch ngoại vi chon lọc trên tiểu ĐM
0
1
2
3
Thuốc chống chỉ định sử dụng trên bệnh nhân có tiền sử lupus ban đỏ hệ thống:
Hydralazin
Propanolol
Furosemid
Captopril
Thuốc điều trị củng cố phong tỏa beta-adrenegic trong đau thắt ngực gây tác dụng phụ:
Hạ huyết áp tư thế đứng
Suy tim sung huyết
Ngừng thuốc đột ngột có thể gây hiện tượng “bật lại” (nhồi máu cơ tim, đột tử)
Táo bón
Chỉ định tốt nhất cho cơn đau thắt ngực do co thắt mạch vành:
Prinzmetal
Timolol
Amylnitrit
Nitroglycerin
Bệnh nhân nữ 75 tuổi bị suy tim mạn sung huyết được dùng digoxin để cải thiện sức khỏe. Cơ chế hoạt động cấp tế bào của digoxin trong trường hợp này:
Ức chế tổng hợp cAMP
Ức chế phóng thích Ca2+ ở ty thể
Ức chế bơm Na+
Ức chế kích thích beta-adrenegic
Đặc điểm của nhóm thuốc DHP:
Làm giãn mạch vành nhưng không giãn mạch ngoại vi
Tác dụng ưu thế trên mạch
Tác dụng ưu thế trên tim
Gây chậm nhịp tim
Huyết áp mục tiêu của bệnh nhân tăng huyết áp kèm tiểu đường, bệnh thận mạn tính:
<120/80 mmHg
120/80>
<130/80 mmHg
130/80>
<140/80 mmHg
140/80>
<120/90 mmHg
120/90>
Thuốc lợi tiểu hàng đầu trong điều trị tăng huyết áp:
Thuốc lợi tiểu Thiazid
ACEI
Thuốc lợi tiểu quai
Thuốc lợi tiểu CA
Các đặc tính sinh lý của cơ tim, ngoại trừ:
Tính kích thích
Tính trơ tuyệt đối
Tính hoạt động
Tính co bóp
Cơ chế tác dụng của thuốc trị loạn nhịp tim:
Tăng điện thế tâm trương tối đa
Tăng tốc độ pha 4
Giảm điện thế ngưỡng ức chế kênh Ca và Na
Tăng thời gian điện thế nghỉ
Thuốc chống loạn nhịp nhóm IA, chọn câu sai:
Gồm Quinidin, Procainamid, Disopyramid
Sử dụng Cinchonism liều cao không gây ù tai, giảm thính – thị giác, nhức đầu
Disopyramid gây xoắn đỉnh, hạ huyết áp
Procainamid và Disopyramid có chống chỉ định khác nhau
Thuốc chống loạn nhịp:
Amiodaron
Propranolol
Nifedipin
Stugeron
Thuốc nào sau đây không phải thuốc điều trị rối loạn lipid máu:
Atorvastatin
Acid nicotinic
Simvastatin
Nifedipin
Thuốc giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid:
Hấp phụ mạnh, tạo phức với triglycerid
Cholestyramin, Colestipol, Ceomycin thuộc nhóm resin
Ezetimib chống chỉ định trẻ < 5 tuổi
>
Neomycin chỉ định trong tăng lipoprotein máu type IIa
Acid nicotinic:
Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại gan
Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại mô mỡ
Giảm tổng hợp và tăng thải VLDL, ức chế phân hủy lipid tại gan
Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, tăng sản xuất LDL tại gan
Thuốc chẹn kênh Canxi:
Điểu trị đau thắt ngực cũng cố
Tăng sự xâm nhập của Ca2+ vào cơ tim
Điều trị hạ huyết áp, trong tăng huyết áp nhẹ và trung bình
A, C đúng
Statin:
Giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid
Tăng sinh LDL-receptor → giảm LDL
Giảm lipoprotein lipase → giảm ly giải TG → tăng CM
Giảm LDL tăng TG
Đặc điểm của đau thắt ngực Prinzmetal:
Đau khi gắng sức ngắn đỡ khi nghỉ
Đạu cả khi gắng sức nhẹ và khi nghỉ
Lúc nào cũng đau
Đau lúc nghỉ (đêm, sáng sớm), tang khi hoạt động
Thuốc nào thuộc nhóm chẹn kênh canxi
Nitroglycerin
Isosorbid dinitrat
Amlodipin
Morphin
Tác dụng của thuốc phong tảo beta- adrenergic
Tăng huyết áp
Giảm tiêu thụ oxy cơ tim, hạ huyết áp
Giảm hậu gánh giảm tiêu thụ oxy của cơ tim
Giãn cơ tim giãn mạch vành giãn mạch ngoại vi
VLDL là viết tắt của
Hạt vi thể dưỡng chấp
Lipoprotein tỉ trọng cao
Lipoprotein tỉ trọng thấp
Lipoprotein tỉ trọng rất thấp
Đặc điểm của resin
Giảm nhũ tương hóa lipid, giảm hấp thu lipid
Giảm tổng hợp lipid
Giảm tái hấp thu axit mật
A,C đúng
Tác dụng của thuốc probucol
Chống oxy hóa manh
Tăng thải LDL
Giảm HDL mạnh và kéo dài
Tất cả đều đúng
Spartein có nguồn gốc
Cây long não
Lá diệp hạ châu
Hoa kim tước
Hoa anh túc
Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm IB
Lidocain
Mexiletin
Quinidine
Tocainid
Chỉ dịnh của Quinidin chọn câu sai
Loạn nhịp tâm nhĩ và tâm thất
Rung nhĩ
Cuồng động nhĩ
Giảm tính tự động, giảm dẫn truyền
Amylnitrit điều trị:
Suy tim, hạ huyết áp
Đau thắt ngực ổn định
Cắt cơn đau thắt ngực
Là dung dịch bay hơi
