vietjack.com

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 14
Quiz

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 14

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người đang say rượu cần cho uống Seduxen để gây ngủ:

Đúng

Sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân già có tiền sử táo bón nhưng mất ngủ không cần cho uống Gardenal

Đúng

Sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơn động kinh nhẹ có thể cho dùng Diazepam nhưng với điều kiện không có bị chống chỉ định:

Đúng

Sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc Despakin dùng để phòng – và điều trị các thể động kinh:

Đúng

Sai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc sát khuẩn dùng để:

bôi trơn

bôi trơn ngoài da – diệt khuẩn

làm sạch da để phẫu thuật

B, C đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc sát khuẩn gồm:

cồn 70

cồn Iodine

thuốc đỏ – thuốc tím

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tẩy uế:

dd Betadine

thuốc tím

Cresyl

Tinh dầu sả, Cresyl

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc sát khuẩn dùng để:

diệt khuẩn dụng cụ

diệt khuẩn da

làm sạch môi trường

tẩy uế

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc sát khuẩn dùng nào dùng hàng ngày trên bệnh nhân:

cồn Iốt

cồn 70 độ

oxy già

cồn 90 độ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào không được dùng để sát khuẩn:

thuốc tím

Cresyl

Thuốc đỏ

Cồn sát khuẩn

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào có tính sất khuẩn mạnh & tốt với vết thương nông:

thuốc đỏ

tinh dầu

cồn Iốt 5% - 2.5%

cồn 50 độ

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tím được chỉ định súc miệng ( cần pha loãng )

Đúng

Sai

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cồn I ốt 2.5% dùng để sát khuẩn tay trước khi mổ

Đúng

Sai

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc sát khuẩn – tẩy uế đựơc dùng để pha thuốc đường uống

Đúng

Sai

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc sát khuẩn dùng để trị bệnh da nhiễm khuẩn:

Đúng

Sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ Betalactam có tác dụng phụ:

Buồn nôn, tiêu chảy

Dị ứng

Mỏi cơ

A & B đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ Aminosid gồm có:

Kanamicin, Gentamicin, Streptomycin

Rovamycin

Penicilline

Erythromycin

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Extencillin dùng để:

Phòng thấp tim

Chữa bệnh lậu – giang mai

Viêm nhiểm nặng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào có tác dụng phụ gây suy tuỷ:

Tetracyclin

Tifomycin, Chloramphenicol

Chlorampheniramin

Ampicillin

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào không phải họ Quinolon:

Ciprofloxacin

Pefloxacin

Cephalexin

Norfloxacin

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc kháng sinh dùng để:

Điều trị đau

Dùng cho bệnh suy dinh dưỡng

Chữa bệnh nhiểm khuẩn

Không cần có phác đồ

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng kháng sinh phải:

Tránh lạm dụng, tránh tương kỵ, phù hợp cơ địa người bệnh

Có vi khuẩn xâm nhập

Câu A & B đúng

Câu A & B sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân nhiểm trùng máu nặng cần:

Kết hợp kháng sinh có hoạt lực mạnh

Làm kháng sinh đồ

Dùng loại kháng sinh mới

Câu A & B đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh nào có phổ kháng tụ cầu:

Ampicilline

Oxacillin , Cloxacillin , Methicillin

Penicilline

Klion, Imidazol

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh dùng điều trị – phòng nhiểm liên cầu đặc điệu là:

Penicilline, Benzathin Penicillin, Extencilin

Methicillin

Quinolon

Sulfamide

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào chống chỉ định dùng kháng sinh:

Nhiểm siêu vi

Ung thư

Suy dinh dưỡng

Tất cả đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bị dị ứng thuốc họ Betalactam cần chuyển sang dùng họ:

Sulfamide

Macrolid

Cephalexin

Aminoside

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh nào để điều trị lao:

Penicillin

Streptomycin

Cotrim

Tetracyclin

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh nào không phải họ Macrolid:

Erythomycin

Cefaclor

Spiramycin

Clarythromycine

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh nào không dùng cho bệnh suy thận:

Cefoperazol

Gentamycin

Tifomycin

Ceftazidim

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc kháng sinh nào không được dùng chung với Theophyllin:

Amoxicillin

Erythromycin

Vancomycin

Lincomycine

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh được bào chế từ các nguồn khác nhau, có tác dụng :

Tăng sinh vi khuẩn

Ức chế hoặc tiêu diệt vi khuẩn

Hạn chế mầm bệnh

Tế bào ung thư

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh nào gây vàng men răng ở trẻ < 7 tuổi:

>

Cephalexin

Tetracyclin

Cloramphenicol

Ampicillin

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh nào có tác dụng phụ gây buồn nôn – nôn sau khi uống:

Klion, Flagyl

Họ Quinolon

Streptomycin

Ampicillin

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh nào không ưu tiên dùng ở người có thai:

Amoxicillin, Penicilline

Peflacin, Streptomycin

Rovamycin, Cefoperazol

Ampicillin

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục tiêu kết hợp 2-3 loại kháng sinh nhằm đạt được:

Sự cộng hưởng hoạt lự c của các kháng sinh kết hợp

Làm giảm đề kháng của vi khẩn

Mở rộng phổ kháng khuẩn, giảm độc tính giảm liều từng loại

Tất cả đúng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh nào có tác dụng diệt vi khuẩn Helicobacter pylory:

Amoxicillin + Metronidazol

Flagyl + Tinidazol

Quinolon +Ampicillin

A & B đúng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh nào có thể điều trị bệnh lậu:

Streptomycin

Extencillin, Doxycyclin

Peflacin

B & C đúng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh nào cùng họ Aminoside:

Gentamycin

Kanamycin

Oxacilline

A & B đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh nào có tác dụng dự phòng thấp tim:

Benzathin Penicilline , Extencilline , Penicilline G

Methicilline, Amoxicillin, Clvumox

Oxacillin, Augmentin, Cloxacilline

Tất cả đúng

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nhiểm trùng nặng thường kết hợp kháng sinh nào:

Ampicilline + Streptomycin

Penicillin + Cotrim

Quinolon + Cephalosporin

Quinolon + Cephalexin

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trước khi dùng kháng sinh cần phải:

Hỏi tiền sử dị ứng không

Làm kháng sinh đồ

Thử phản ứng

Tất cả đúng

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào không phải họ Quinolon:

Norfloxacin

Peflacin

Levofloxacin

Roxythromycin

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào dùng kéo dài có thể gây giảm thính lực:

Ceftriazol

Streptomycin

Peflacin

Azithromycin

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh nào không tác dụng diệt E coli:

Spiramycin, Gentamycin

Cephalexin, Ampicilin

Cotrim, Cefixim

Quinolon, C3G

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết hợp kháng sinh điều trị lao:

Rifamycin + INH

Streptomycin + Sulfaguanidin

Streptomycin + INH + Rifamycin

Lindamycin + Streptomycin

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân dị ứng Cephalexin chuyển sang dùng Amoxicillin

Đúng

Sai

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân dùng Sulfamid cần uống nhiều nước:

Đúng

Sai

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết hợp nhóm Beta lactam & nhóm Aminoside:

Đúng

Sai

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết hợp họ Quinolon & Cephalosporin

Đúng

Sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack