vietjack.com

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 11
Quiz

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 11

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp12 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Digoxin là thuốc điều trị:

Suy tim, nhịp tim nhanh

Suy tim, nhịp tim chậm

Bệnh cơ tim gây nghẽn

Suy tim kèm rung thất

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chống chỉ định khi dùng Digoxin là:

Rung thất

Suy tim

Nhịp tim nhanh

Suy tim kèm rung nhỉ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Uabain là thuốc điều trị:

Viêm cơ tim

Nhồi máu cơ tim

Suy thất phải cấp

Viêm màng trong tim cấp

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chống chỉ định khi dùng Uabain là:

Viêm cơ tim

Viêm màng trong tim cấp

Suy thất trái cấp

Rung nhĩ

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hypothyazit là thuốc:

Lợi tiểu, hạ huyết áp

Suy thận nặng

Suy gan nặng

Bệnh tiểu đường

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hypothyazit là thuốc được chỉ định:

Phù do suy tim

Phù do suy gan

Phù do suy tuyến giáp

Bệnh tiểu đường

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hypothyazit khi sử dụng nhiều có tác dụng:

Hạ Canxi huyết

Hạ Natri huyết

Hạ Kali huyết

Hạ Magie huyết

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Furosemit là thuốc:

Suy tim ứ huyết

Suy gan nặng

Suy hô hấp

Suy thận nặng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aldomet là thuốc điều trị:

Cao huyết áp

Viêm gan cấp

Xơ gan

Suy thận cấp

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chống chỉ định khi dùng Aldomet là:

Trầm cảm nặng

Cao huyết áp vừa và nặng

Cao huyết áp kèm suy tim

Suy tim kèm rối loạn nhịp tim

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Adrenalin là thuốc điều trị:

Sốc do Penicillin

Sốc do chấn thương nặng

Sốc do mất máu nặng

Sốc do mất nước và điện giải

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

hống chỉ định khi Adrenalin là:

Sốc do Penicillin

Hen phế quản

Nhịp tim nhanh

Nhịp tim chậm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Stugeron là thuốc điều trị:

Chóng mặt do rối loạn tuần hoàn não

Nhức đầu do viêm xoang

Nhức đầu do cao huyết áp

Chóng mặt do mất máu cấp tính

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Propranolol là thuốc được chỉ định:

Cao huyết áp kèm suy tim

Cao huyết áp kèm suy hô hấp

Cao huyết áp kèm nhịp tim chậm

Cao huyết áp kèm nhịp tim nhanh nhưng không suy tim

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lidocain là thuốc được chỉ định:

Gây tê và chống loạn nhịp tim

Suy gan nặng

Suy tim nặng

Suy thận nặng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Digoxin là thuốc điều trị: Suy tim, nhịp tim nhanh

Đúng

Sai

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Furosemit là thuốc lợi tiểu có tác dụng điều trị cao huyết áp:

Đúng

Sai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hypothiazit là thuốc lợi tiểu chống chỉ định cho những người hạ Kali huyết:

Đúng

Sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Propranolol là thuốc sử dụng cho những người hen phế quản:

Đúng

Sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aldomet được điều trị tăng huyết áp vừa và nặng:

Đúng

Sai

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Adrenalin là thuốc điều trị Sốc do Penicillin:

Đúng

Sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Stugeron là thuốc điều trị: Chóng mặt do rối loạn tuần hoàn não

Đúng

Sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Isosorbit Dinitrat là thuốc điều trị: Cơ bản chứng suy mạch vành

Đúng

Sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dopamin là thuốc điều trị Sốc do tim:

Đúng

Sai

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lidocain là thuốc gây tê và chống loạn nhịp tim:

Đúng

Sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắt sulfat có hàm lượng:

100mg

200mg

300mg

500mg

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin B12 là thuốc:

Chữa các chứng thiếu máu do thiếu chất sắt

Chữa thiếu máu ác tính, thiếu máu sau khi cắt bỏ dạ dày

Chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ

Chữa chứng thiếu máu ở những người cho máu

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc ngoài chữa thiếu máu còn dùng phối hợp với DDS để điều trị bệnh phong:

Vitamin B12

Acid folic

Sắt sulfat

Filatop

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid folic là thuốc chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, liều sử dụng cho người lớn là:

5 – 10mg

10 – 15mg

15 – 20mg

20 – 25mg

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chống chỉ định của vitamin B12:

Loét dạ dày tá tràng tiến triển

Phụ nữ có thai và cho con bú

Các chứng thiếu máu chưa rõ nguyên nhân

Hội chứng hấp thụ kém đường ruột

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên biệt dược của Acid folic:

Vitamin L2

Acid arcorbic

Vitamin B5

Vitamin B9

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ định nào sao đây không phải của thuốc Clorpheniramin

Viêm mũi dị ứng

Chống nôn

Say tàu xe

Mê trong phẫu thuật

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng phụ của thuốc Promethazin:

gây ngủ, cao huyết áp, ỉa chảy, khô miệng

gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, đắng miếng

gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, khô miệng

gây ngủ, cao huyết áp, táo bón, khô miệng

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ định của Alimemazin:

mất ngủ, dị ứng, hen phế quản

mất ngủ, dị ứng, hen tim

mất ngủ, tim đập nhanh, ho khan

mất ngủ, dị ứng, ho khan

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biệt dược nào sao đây không phải của Promethazin

Phenergan

Allergy

Prometan

Pipolphen

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây là thuốc chống dị ứng không gây buồn ngủ:

Astemizole

Alimemazin

Cetirizine

Promethazine

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biệt dược nào sau đây không phải của thuốc Cetirizine HCI:

Zyrtec

Certec

Cezil

Clarityne

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Semprex là biệt dược của thuốc nào sau đây:

Acrivastine

Fexofenadine

Astemizole

Loratadin

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chống chỉ định của thuốc Cetirizine là:

Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy thận

>

Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy gan

>

Trẻ em dưới 12 tuổi, suy thận, rối loạn tiêu hóa

Trẻ em dưới 12 tuổi, suy gan, mất ngủ

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc kháng Histamin không có tác dụng sao đây:

Giãn cơ trơn

Ức chế hệ thần kinh trung ương

Giảm tính thấm mao mạch

Giảm độ lọc cầu thận

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc chung khi sử dụng thuốc chống dị ứng không được nhai, không tiêm dưới da, hạn chế tiêm tĩnh mạch, nếu cần nên tiêm bắp sâu

Đúng

Sai

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chống chỉ định của thuốc Cetirizine là quá mẫn với thuốc, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy thận.

>

Đúng

Sai

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biệt dược nào sao đấy không phải của thuốc Salbutamol

Volmax

Bisolvon

AlbuterolVentolin

Ventolin

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng phụ của thuốc Salbutamol sulfat:

Run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập nhanh, giảm kali máu nghiêm trọng…

Run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập chậm, giảm canxi máu nghiêm trọng…

Cảm giác căng thẳng, co mạch ngoại biên, giảm natri máu nghiêm trọng…

Nhức đầu, co cứng cơ thoáng qua, kích động ở trẻ em, tăng kali máu nghiêm trọng…

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng phụ thường gặp của thuốc Acetyl cystein:

Rối loạn tiêu hóa

Viêm dạ dày

Nuốt nghẹn

Loét tá tràng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chống chỉ định của thuốc Dextromethorphan:

suy hô hấp, suy gan, trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú

suy hô hấp, ho do hen phế quản, trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú

suy tim, ho do hen phế quản, trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú

suy hô hấp, ho do viêm phế quản, trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng phụ của thuốc Terpin codein:

ngầy ngật, buồn nôn, táo bón, co thắt phế quản

ngầy ngật, tiêu chảy, dãn phế quản

buồn ngủ, tiêu chảy, co thắt phế quản

buồn ngủ, táo bón, dãn phế quản

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào không phải là thuốc chữa ho:

Theophyllin

Acetyl cystein

Dextromethorphan

Terpin codein

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxomemazin có tác dụng phụ:

co thắt phế quản

buồn nôn, nôn

gây ngủ

dị ứng ngoài da

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biệt dược nào sau đây không phải của thuốc Oxomemazin:

Toplexil

Topsidil

Thorphan

Toptussan

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack