vietjack.com

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 1
Quiz

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc không có nguồn gốc từ:

Thực vật

Kim loại

Chất tổng hợp

Khoáng vật

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc không bao gồm:

Thuốc thành phẩm

Nguyên liệu làm thuốc

Thực phẩm chức năng

Vắc xin

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không phải mục đích của thuốc:

Phòng bệnh

Chữa bệnh

Hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể

Điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không phải quá trình của dược động học:

Sự hấp thu

Sự thải trừ

Sự phân phối

Sự bổ sung

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự hấp thu của thuốc phụ thuộc vào:

Độ hòa tan của nước

pH tại nơi thuốc vào cơ thể

Bề mặt nơi hấp thu

Nồng độ thấp hấp thu nhanh hơn

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố không làm thay đổi thông số F ở người dùng thuốc

Táo bón, thức ăn ngọt nhân tạo

Người gầy, thức ăn mềm

Tiêu chảy, trẻ em

Suy gan, người già

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc được hấp thu hoàn toàn bằng:

Đường uống vào ruột non

Thuốc ngậm dưới lưỡi

Thuốc tiêm bắp

Thuốc bay hơi qua phổi

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không phải ý nghĩa của việc gắn thuốc vào Protein huyết tương:

Dễ hấp thu

Chậm thải trừ

Giải phóng nhanh thuốc ra dạng tự do

Nồng độ thuốc tự do trong huyết tương và ngoài dịch kẽ luôn ở trạng thái cân bằng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng nào của não không có hàng rào máu não:

Sàn não thất bên

Sàn não thất ba

Sàn não thất bốn

Vùng hạ đồi

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đạt được nồng độ thuốc tự do tương đương như máu mẹ,thời gian cần để thuốc tự do sang máu thai nhi là:

40 phút

35 phút

50 phút

45 phút

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố không làm thay đổi tốc độ chuyển hóa thuốc:

Tuổi

Di truyền

Yếu tố bệnh lý

Cân nặng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết hóa học có lực liên kết lớn và không thuận nghịch là:  

Liên kết ion

Liên kết cộng hóa trị

Liên kết Van-der-Waals

Liên kết hidro

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng toàn thân của thuốc là:

Tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc

Tác dụng khắp cơ thể

Tác dụng xảy ra sau khi thuốc được hấp thu vào máu

Tác dụng hiệp đồng tăng mức

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp đúng loại phản ứng dị ứng với typ tương ứng: I.Phản ứng phản vệ a.Typ I, II.Phản ứng Arthus b.Typ II, III.Phản ứng nhạy cảm muộn c.Typ III, IV.Phản ứng hủy tế bào d.Typ IV

Ia,IIb,IIId,IVc

Ib,IIc,IIIa,IVd

Ic,IIb,IIIa,IVd

Ia,IIc,IIId.IVb

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tương tác dược động học là:

Tương tác cạnh tranh

Thay đổi sự hếp thụ của thuốc

Tương tác chức phận

Thay đổi sự phân bố thuốc

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không phải ý nghĩa của tương tác thuốc:

Làm tăng tác dụng của thuốc chính

Làm tăng sự quen thuốc

Làm giảm tác dụng độc hại của thuốc điều trị

Làm giảm sự kháng thuốc

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời điểm uống thuốc thích hợp đối với từng loại thuốc là:

Thuốc nên uống vào lúc đói dễ làm loét dạ dày

Thuốc nên uống vào lúc đói được giữ lại ở dạ dày 30-60 phút,pH>>1

Thuốc nên uống vào lúc no được giữ lại 1-4h,pH>>3,5

Thuốc nên uống vào lúc no là thuốc làm giảm kích thích bài tiết dịch vị

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc được coi là lọc sạch khỏi huyết tương sau 1 khoảng thời gian là:

1 x t1/2

3 x t1/2

5 x t1/2

7 x t1/2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa về thuốc. Chọn câu sai: 

Thuốc là các chất hoặc hỗn hợp các chất dành cho người

Nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh

Điều chỉnh chức năng sinh lý cho cơ thể

Gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế, thực phẩm chức năng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng Arthus, thường xảy sau 6-12 ngày dùng thuốc, với biểu hiện lâm sàng thường là: mày đay, ban đỏ, đau, viêm khớp, nổi hạch, sốt. Đây gọi là:

Phản ứng có hại của thuốc

Tai biến thuốc do rối loạn di truyền

Tai biến thuốc do cơ địa bệnh nhân

Phản ứng dị ứng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tác động qua receptor nào sau đây cho đáp ứng nhanh nhất:

Receptor gắn G-protein

Receptor gắn kênh ion

Receptor nội bào

Receptor gắn với enzyme

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cơ chế gây lệ thuộc thuốc, ngoại trừ: 

Giảm cơ chế hấp thu

Giảm số lượng receptor

Thay đổi đích tác động

Tăng đào thải

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông số dược động học được đặc trưng bởi phần khả dụng F và vận tốc hấp thu: A. Thời gian khởi đầu tác động

Nồng độ tối đa trong máu

Sinh khả dụng

Độ thanh thải của thuốc

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm câu sai. Sự hấp thụ qua đường trực tràng:

Có thể có tác động toàn thân

Dùng liều nhỏ hơn do hấp thụ cao hơn đường uống

Dùng cho thuốc có mùi vị khó chịu

Tránh được một phần tác động của gan

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dược lực học là môn học:

Nghiên cứu tác động của dược phẩm lên cơ thể

Nghiên cứu tác động của cơ thể đối với dược phẩm

Giải thích cơ chế của tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc

Cả A và C

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị;

Hiệu ứng vượt qua lần đầu

Các chất truyề

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tương tác xảy ra trên các receptor khác nhau gọi là:

Tương tác dược lực học

Tương tác dược động học

Tương tác không đặc hiệu

Tương tác chức phận

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc A có thể tích phân bố là 70L, thời gian bán thải là 5h. Độ thanh lộc là:  

6,702

7,702

8,702

9,702

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của vận chuyển thụ động: 

Ít bị oxy hóa

Bão hòa

Đặc hiệu

Không tan được trong lipid

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự thải trừ thuốc qua đường khác là: 

Phổi

Sữa

Mồ hôi

Sữa

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack