vietjack.com

125 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A1 có đáp án - Phần 1
Quiz

125 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A1 có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\smallint {\rm{cosxcos2xdx}}\]

\[\frac{{\rm{2}}}{{\rm{3}}}{\rm{co}}{{\rm{s}}^{\rm{3}}}{\rm{x + cosx + C}}\]

\[ - \frac{1}{6}\cos 3{\rm{x}} + \frac{1}{2}\cos {\rm{x}} + C\]

\[ - \frac{2}{3}{\sin ^3}{\rm{x}} + \sin {\rm{x}} + {\rm{C}}\]

Đáp án B và C đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\smallint {{\rm{(1 + 2x)}}^{{\rm{2013}}}}{\rm{dx}}\]

\[\frac{1}{{4028}}{(1 + 2{\rm{x}})^{2014}} + {\rm{C}}\]

\[\frac{1}{2}{(1 + 2{\rm{x}})^{2014}} + {\rm{C}}\]

\[\frac{1}{{4024}}{(1 + 2{\rm{x}})^{2014}} + {\rm{C}}\]

\[\frac{1}{{2013}}{(1 + 2{\rm{x}})^{2014}} + {\rm{C}}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\smallint \sin \left( {\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}} - \frac{{\rm{x}}}{{\rm{2}}}} \right){\rm{ + C}}\]

\[\frac{1}{2}\cos \left( {\frac{{\rm{\pi }}}{3} - \frac{{\rm{x}}}{2}} \right) + {\rm{C}}\]

\[4\cos \left( {\frac{{\rm{\pi }}}{3} - \frac{{\rm{x}}}{4}} \right) + {\rm{C}}\]

\[2\sin \left( {\frac{{\rm{\pi }}}{3} - \frac{{\rm{x}}}{2}} \right) + {\rm{C}}\]

\(\frac{1}{2}\sin \left( {\frac{{\rm{\pi }}}{3} - \frac{{\rm{x}}}{2}} \right) + {\rm{C}}\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\smallint \cot 5{\rm{xdx}}\]

\[ - \frac{1}{3}\ln \left| {\cos 3{\rm{x}}} \right| + {\rm{C}}\]

\[\frac{1}{3}\ln \left| {\cos 5{\rm{x}}} \right| + {\rm{C}}\]

\[ - \frac{1}{3}\ln \left| {\sin 3{\rm{x}}} \right| + {\rm{C}}\]

\[\frac{1}{5}\ln \left| {\sin 5{\rm{x}}} \right| + {\rm{C}}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \[{\rm{I}} = \smallint \frac{{{\rm{3dx}}}}{{{{\rm{x}}^2} - 7{\rm{x}} + 10}}\]

\[\ln \left| {{\rm{x}} - 2} \right| - \ln \left| {{\rm{x}} - 4} \right| + {\rm{C}}\]

\[\ln \left| {{\rm{x}} - 5} \right| - \ln \left| {{\rm{x}} - 2} \right| + {\rm{C}}\]

\[\frac{{\ln \left| {{\rm{x}} - 5} \right|}}{{\ln \left| {{\rm{x}} - 2} \right|}} + {\rm{C}}\]

\[\ln \left| {({\rm{x}} - 4)({\rm{x}} - 2)} \right| + {\rm{C}}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \[{\rm{I}} = \smallint \frac{{7{{(\ln {\rm{x}} - 1)}^6}}}{{\rm{x}}}{\rm{dx}}\]

\[\frac{{{{\ln }^3}{\rm{x}} - 2\ln {\rm{x}} + 1}}{{{{\rm{x}}^2}}} + {\rm{C}}\]

\[{(\ln {\rm{x}} - 1)^7} + {\rm{C}}\]

\[{(\ln {\rm{x}} + 1)^7} + {\rm{C}}\]

\[{\ln ^3}{\rm{x}} - 2\ln {\rm{x}} + 1 + {\rm{C}}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\smallint \frac{{{\rm{dx}}}}{{\sqrt[3]{{{{(5{\rm{x}} + 3)}^2}}}}}\]

\[\frac{3}{5}\sqrt[3]{{5{\rm{x}} + 3}} + {\rm{C}}\]

\[ - \frac{3}{2}\sqrt[3]{{5{\rm{x}} + 3}} + {\rm{C}}\]

\[\sqrt[3]{{5{\rm{x}} + 3}} + {\rm{C}}\]

\[\frac{1}{2}\sqrt[3]{{5{\rm{x}} + 3}} + {\rm{C}}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\smallint \frac{{{\rm{dx}}}}{{{{\sin }^2}( - 3{\rm{x}} + 1)}}\]

\[\frac{1}{3}\cot ( - 3{\rm{x}} + 1) + {\rm{C}}\]

\[ - \frac{1}{2}\tan ( - 2{\rm{x}} + 1) + {\rm{C}}\]

\[ - \frac{1}{3}\cot ( - 3{\rm{x}} + 1) + {\rm{C}}\]

\[ - \frac{1}{2}\tan ( - 2{\rm{x}} + 1) + {\rm{C}}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\smallint \frac{{{\rm{2}}{{\rm{e}}^{\rm{x}}}{\rm{dx}}}}{{{{\rm{e}}^{{\rm{2x}}}} - {\rm{2}}{\rm{.}}{{\rm{e}}^{\rm{x}}}{\rm{ + 1}}}}\]

\[\frac{{\rm{2}}}{{{{\rm{e}}^{\rm{x}}} - {\rm{1}}}}{\rm{ + C}}\]

\[ - \frac{{\rm{2}}}{{{{\rm{e}}^{\rm{x}}} - {\rm{1}}}}{\rm{ + C}}\]

\[ - \frac{{{{{\rm{(}}{{\rm{e}}^{\rm{x}}} - {\rm{1)}}}^{\rm{3}}}}}{{\rm{3}}}{\rm{ + C}}\]

\[\frac{{{{{\rm{(}}{{\rm{e}}^{\rm{x}}} - {\rm{1)}}}^{\rm{3}}}}}{{\rm{3}}}{\rm{ + C}}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân xác định \[{\rm{I}} = \mathop \smallint \limits_1^{\rm{e}} 8{\rm{xlnxdx}}\]

2

\[{{\rm{e}}^2} - 1\]

\[2{{\rm{e}}^2} + 2\]

e

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân xác định I=1edx2x(1+ln2x)

\(\frac{\pi }{8}\)

\( - \frac{\pi }{4}\)\(\frac{\pi }{2}\)

1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân xác định \[{\rm{I}} = \mathop \smallint \limits_{ - 2}^0 \frac{{{\rm{3dx}}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 2x + 2}}}}\]

\(\frac{{3\pi }}{2}\)

\(\frac{\pi }{4}\)

1

0

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân xác định \[{\rm{I}} = \mathop \smallint \limits_{\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}}^{\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}} 4\cot {\rm{xdx}}\]

2ln2

2ln3

-1

1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân xác định \[{\rm{I}} = \mathop \smallint \limits_{ - 1}^1 \frac{{{\rm{2xdx}}}}{{\sqrt {{{\rm{x}}^{\rm{6}}}{\rm{ + 1}}} }}\]

1

\[\ln (1 + \sqrt 2 )\]

\[ - \ln (1 + \sqrt 2 )\]

0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[{\rm{I}} = \mathop \smallint \limits_0^{\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}} \frac{{3\cos {\rm{xdx}}}}{{4 - \sin {\rm{x}}}}\]

\[3({\rm{ln}}4 - {\rm{ln}}3)\]

\[({\rm{ln}}4 + {\rm{ln}}3)\]

\[({\rm{ln}}12 - {\rm{ln}}9)\]

\[ - {\rm{ln}}4 - {\rm{ln}}3\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\mathop \smallint \limits_3^4 \frac{{{\rm{dx}}}}{{4{{\rm{x}}^2} - 16}}\]

\[\frac{1}{{16}}(\ln 5 - \ln 3)\]

\[\frac{1}{4}(\ln 5 - \ln 3)\]

\[\frac{1}{8}(\ln 5 + \ln 3)\]

\[\frac{1}{4}(\ln 5 + \ln 3)\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[{\rm{y = }}\frac{{\rm{4}}}{{\rm{x}}}{\rm{, y = 0, x = 3, x = 6}}\]

ln 2

4 ln 4

7 ln 2

4 ln 2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[{\rm{y = }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{x,}}\,\,{\rm{x}} - {\rm{y + 3 = 0}}\]

\[\frac{{40}}{3}\]

\[\frac{{14}}{3}\]

\[\frac{{32}}{3}\]

\[\frac{{20}}{3}\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{y = 0,}}\,{{\rm{x}}^{\rm{3}}} - {\rm{y = 0}}\]

\[\frac{1}{{12}}\]

\[\frac{1}{3}\]

\[\frac{1}{4}\]

\[\frac{7}{{12}}\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[{\rm{y = sin2x + 2x,}}\,\,{\rm{y = 2x}},\,0 \le {\rm{x}} \le \frac{\pi }{2}\]

2

1

\[\frac{1}{2}\]

\[\frac{3}{2}\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[{{\rm{y}}^{\rm{3}}} - {\rm{x = 0,}}\,{\rm{y = 1,}}\,{\rm{x = 8}}\]

\[\frac{{21}}{4}\]

\[\frac{{17}}{4}\]

\[\frac{1}{4}\]

\[\frac{{81}}{4}\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân suy rộng \[\mathop \smallint \limits_0^{ + \infty } \frac{{{\rm{sin2x}}}}{{{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}}}{\rm{dx}}\]. Phát biểu nào đúng

Tích phân hội tụ tuyệt đối

Tích phân suy rộng loại 1 và loại 2

Tích phân phân kỳ

Tích phân bán hội tụ

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\mathop \smallint \limits_2^{ + \infty } \frac{{{\rm{dx}}}}{{\sqrt {{\rm{x + ln2x}}} }}\]

hội tụ

phân kỳ

bán hội tụ

hội tụ tuyệt đối

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\mathop \smallint \limits_2^{ + \infty } \frac{{\rm{1}}}{{\sqrt[{\rm{6}}]{{{\rm{x + 1}}}}}}{\rm{dx}}\]

hội tụ

phân kỳ

bán hội tụ

hội tụ tuyệt đối

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\mathop \smallint \limits_0^{ + \infty } \frac{{\sqrt {{\rm{1 + x}}} {\rm{dx}}}}{{{\rm{2 + 7x}}}}\]

ln 2

0

+∞

ln 3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack