vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 5
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \[\int\limits_{\sqrt 7 }^4 {\frac{{dx}}{{\sqrt {{x^2} + 9} }}} \]

\[ - 2\ln \frac{3}{{4 + \sqrt 7 }}\]

0

\[\ln \frac{3}{{4 + \sqrt 7 }}\]

\[2\ln \frac{3}{{4 + \sqrt 7 }}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{1}{{\sqrt {4n({n^2} - 1)} }}} \]. Chọn phát biểu đúng:

Chuỗi đan dấu

Chuỗi phân kỳ

Chuỗi hội tụ

Chuỗi có dấu bất kỳ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong \[y = - 2{x^2} + 3x + 6\] và đường thẳng y=x+2

9

6

8

7

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng dưới đây:

\[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{1}{{{3^n} + 1}}} \] là chuỗi phân kỳ

\[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{1}{{{3^n}}}} \] là chuỗi phân kỳ

\[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{4n}}{{{3^n} + 10}}} \] là chuỗi hội tụ

\[\sum\limits_{n = 1}^\infty {{e^{ - n}}} \] là chuỗi hội tụ

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân suy rộng \[\int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{dx}}{{(4 - x)\sqrt {1 - {x^2}} }}} \]

\[\frac{{ - \pi }}{{15}}\]

\[\frac{\pi }{{15}}\]

\[ + \infty \]

Đáp án khác

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \[\int\limits_{ - 1}^1 {|{e^x} - 1|dx} \]

1

0

\[e + \frac{1}{e}\]

\[e + \frac{1}{e} - 2\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tính tích phân suy rộng \[\int\limits_1^2 {\frac{{dx}}{{x\sqrt {x - 1} }}} \]

\[\frac{\pi }{4}\]

\[ - \frac{\pi }{2}\]

\[\frac{\pi }{2}\]

0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân suy rộng \[\int\limits_0^1 {\frac{{(2 - \sqrt[3]{x} - {x^3})dx}}{{\sqrt[5]{{{x^3}}}}}} \]

Đáp án khác

\[\frac{{625}}{{187}}\]

\[\frac{{25}}{{187}}\]

+∞

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho \[S = \sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{\pi }{{n(n + 1)}}} \]. Chọn phát biểu đúng:

\[S = \pi \]

không tồn tại S

\[S = \frac{2}{\pi }\]

S = 0

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân suy rộng \[\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{1}{{x({{\ln }^2}x + 1)}}dx} \]

\[\frac{\pi }{2}\]

\[ - \frac{\pi }{2}\]

0

2ln2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bán kính hội tụ của chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{{5^n}}}} \] là:

Kết quả khác

r = 1/5

r = 3

r = 5

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân suy rộng \[\int\limits_0^{ + \infty } {x{e^{ - 2x}}dx} \]

\[ - \frac{\pi }{2}\]

\[\frac{1}{4}\]

\[ - \frac{1}{4}\]

0

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \[\int\limits_0^{\sqrt 7 } {\frac{{{x^3}}}{{\sqrt[3]{{1 + {x^3}}}}}dx} \]

\[\frac{{14}}{{20}}\]

\[ - \frac{{141}}{{20}}\]

0

\[\frac{{141}}{{20}}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{a}{{4{n^2} - 1}}} \]. Chọn phát biểu đúng:

S = 0

S = a/2

S = 2a

Không tồn tại S

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \[\int\limits_a^b {dx} \]

0

b - a

- b - a

a – b

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân suy rộng \[\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{1}{{{e^x} + \sqrt {{e^x}} }}dx} \]

2ln2

1−2ln2

1−ln2

2−2ln2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: \[y = {2^x},y = 2,x = 0\]

2−ln2

\[2 + \frac{1}{{\ln 2}}\]

\[2 - \frac{1}{{\ln 2}}\]

2+ln2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \[\int\limits_1^e {\frac{{\cos (\ln x)dx}}{x}} \]

1

cos1

sin1

0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây đúng:

\[(\forall x \in \left[ {a,b} \right])f(x) \ge 0\& \exists {x_o} \in \left[ {a,b} \right]f({x_0}) > 0 \Rightarrow \int\limits_a^b {f(x)dx \ge 0} \]

\[\exists {x_o} \in \left[ {a,b} \right]:f({x_0}) > 0 \Rightarrow \int\limits_a^b {f(x)dx \ge 0} \]

\[(\forall x \in \left[ {a,b} \right])f(x) \ge 0\& \exists {x_o} \in \left[ {a,b} \right]f({x_0}) > 0 \Rightarrow \int\limits_a^b {f(x)dx > 0} \]

\[(\forall x \in \left[ {a,b} \right])f(x) \ge 0\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân suy rộng \[\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{{\ln xdx}}{{{x^3}}}} \]

\[\frac{1}{8}\]

\[\frac{1}{4}\]

\[ + \infty \]

\[\frac{1}{5}\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân suy rộng \[\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{{dx}}{{(1 + x)\sqrt x }}} \]

\[\frac{\pi }{3}\]

\[\frac{\pi }{4}\]

0

\[ - \frac{\pi }{2}\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho chuỗi số \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {{u_n}} \]. Phát biểu nào sau đây là sai:

Các số \[{u_n}\]có giá trị tăng khi n tiến ra +∞

Nếu \[{u_n}\]>0,\[\forall {u_n}\]dãy \[{S_n} = \sum\limits_{k = 1}^n {{u_k}} \]là dãy tăng

Biểu thức của \[{u_n}\] được gọi là số hạng tổng quát của chuỗi số.

\[\sum\limits_{k = 1}^n {{u_k}} \]được gọi là tổng riêng thứ n của chuỗi số.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack