vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 4
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{e^{1/x}},x \ne 0\\0,x = 0\end{array} \right.\] có f'(0) là:

f'(0) = 0

f'(0) = -1

f'(0) = 1

Không tồn tại

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm cấp n của hàm eax là:

\[{a^n}.{e^{ax}}\]

\[{a^n} - 1.{e^{ax}}\]

\[{a^n}.{e^x}\]

Kết quả khác

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {(\cos x)^{1/{x^2}}}\]

-1

+∞

0

\[{e^{ - 1/2}}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiệm cận của hàm số: \[f(x) = \frac{x}{{1 + {e^{\frac{1}{x}}}}}\]

\[y = x - \frac{1}{4}\]

\[y = \frac{x}{2} - \frac{1}{2}\]

\[y = \frac{x}{2} - \frac{1}{4}\]

\[y = \frac{x}{2} + \frac{1}{4}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{e^{1/x}},x \ne 0\\0,x = 0\end{array} \right.\] có f′−(0) là:

Đáp án khác

f′−(0) = −1

f′−(0) = 0

f′−(0) = 1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm cấp n của hàm ln x là:

\[\frac{{(n - 1)!}}{{{x^n}}}\]

Kết quả khác

\[{( - 1)^{n - 1}}.\frac{{(n - 1)!}}{{{x^n}}}\]

\[{a^{n - 1}}.{e^{ax}}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\cos 3x - \cos 7x}}{{{x^2}}}\]

0

-1/80

10

20

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[f(x) = {x^2} - 3|x| + 2\] có f'(x) khi x > 0 là:

2x - 3

0

3 - 2x

2x + 3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \[f(x) = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{3{x^2}}}{2} + 2x\] trên [-3;0].

0

-1

-2

-1/2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu f(x) là hàm lẻ thì:

\[\int\limits_{ - a}^a {f(x)dx = } - \int\limits_0^a {f(x)dx} \]

\[\int\limits_{ - a}^a {f(x)dx = } 2\int\limits_0^a {f(x)dx} \]

\[\int\limits_{ - a}^a {f(x)dx = } \int\limits_0^a {f(x)dx} \]

\[\int\limits_{ - a}^a {f(x)dx = } 0\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bán kính hội tụ của chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{{2^n} + {e^n}}}} \] là:

r = 1/e

r = 1

r = e

+∞

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân \[\int\limits_a^b {f(x)dx} \] bằng với tích phân

\[\int\limits_a^c {f(x)dx + \int\limits_c^b {f(x)dx;c \in \mathbb{R}} } \]

\[\int\limits_a^c {f(x)dx + \int\limits_c^b {f(x)dx;a \le c \le b} } \]

\[\int\limits_a^c {f(x)dx + \int\limits_b^c {f(x)dx;a \le c \le b} } \]

\[\int\limits_a^b {f(t)dx} \]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tính tích phân suy rộng \[\int\limits_2^{ + \infty } {\frac{1}{{(x - 1)(x + 2)(x + 3)}}dx} \]

\[ - \frac{1}{4}\ln 5 + \frac{2}{3}\ln 2\]

\[\frac{1}{4}\ln 5 + \frac{2}{3}\ln 2\]

\[ - \frac{1}{4}\ln 5\]

\[\frac{2}{3}\ln 2\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu f(x) là hàm chẵn thì: 

\[\int\limits_{ - a}^a {f(x)dx = 2\int\limits_0^a {f(x)dx} } \]

\[\int\limits_{ - a}^a {f(x)dx = - \int\limits_0^a {f(x)dx} } \]

\[\int\limits_{ - a}^a {f(x)dx = \int\limits_0^a {f(x)dx} } \]

\[\int\limits_{ - a}^a {f(x)dx = 2\int\limits_{ - a/2}^{a/2} {f(x)dx} } \]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tính tích phân suy rộng \[\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{1}{{{{(x + 1)}^5}}}dx} \]

\[\frac{1}{5}\]

\[\frac{1}{{64}}\]

\[\frac{1}{8}\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích tròn xoay do \[\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\] quay quanh Oy 

\[\frac{1}{3}\pi b{a^2}\]

\[\frac{2}{3}\pi b{a^2}\]

\[\frac{4}{3}\pi b{a^2}\]

\[\pi b{a^2}\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy vô hạn các số thực \[{u_1},{u_2},...{u_n},...\]. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất.

\[{u_1},{u_2},...{u_n},...\] được gọi là một dãy số

\[\sum\limits_{i = 1}^n {{u_i}} \] được gọi là một chuỗi số

\[{u_1},{u_2},...{u_n},...\]được gọi là một chuỗi số

\[{u_1}^2,{u_2}^2,...{u_n}^2,...\]được gọi là một chuỗi số dương

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[S = \sum\limits_{n = 1}^\infty {{{(\frac{2}{3})}^n}} \]. Chọn phát biểu đúng:

S=+∞

S = 2

S = 3

S = 0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \[\int\limits_0^{2008\pi } {\sin (2008x + \sin )dx} \]

\[\frac{\pi }{2}\]

-1

1

0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây đúng:

\[(\forall x \in \left[ {a,b} \right])f(x) < g(x) \Rightarrow \int\limits_a^b {f(x)dx > \int\limits_a^b {g(x)dx} } \]>

\[(\forall x \in \left[ {a,b} \right])f(x) \le g(x) \Rightarrow \int\limits_a^b {f(x)dx \le \int\limits_a^b {g(x)dx} } \]

\[(\forall x \in \left[ {a,b} \right])f(x) \le g(x) \Rightarrow \int\limits_a^b {f(x)g(x)dx \le \int\limits_a^b {g(x)dx} } \]

\[f(x) \le g(x) \Rightarrow \int\limits_a^b {f(x)dx \le \int\limits_a^b {g(x)dx} } \]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu f(x) là hàm tuần hoàn với chu kì T thì:

\[\int\limits_a^{a + T} {f(x)dx = - \int\limits_0^a {f(x)dx} } \]

\[\int\limits_a^{a + T} {f(x)dx = \int\limits_0^a {f(x)dx} } \]

\[\int\limits_a^{a + T} {f(x)dx = 0} \]

\[\int\limits_a^{a + T} {f(x)dx = - \int\limits_T^a {f(x)dx} } \]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân suy rộng \[\int\limits_3^{ + \infty } {\frac{1}{{(x + 1)(x - 2)}}dx} \]

\[\frac{2}{3}\ln 2\]

\[\frac{3}{2}\ln 2\]

\[ - \frac{2}{3}\ln 2\]

\[\ln 2\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \[\int\limits_0^{\ln 3} {\frac{{dx}}{{\sqrt {{e^x} + 1} }}} \]

0

\[\ln \frac{{\sqrt 2 + 1}}{{\sqrt 2 - 1}}\]

\[\ln \frac{{\sqrt 2 + 1}}{3}\]

\[\ln \frac{{\sqrt 2 + 1}}{{3(\sqrt 2 - 1)}}\]

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân suy rộng \[\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{{dx}}{{{{(2x + 3)}^2}}}} \]

\[\frac{1}{5}\]

0

\[\frac{1}{{10}}\]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân suy rộng \[\int\limits_2^{ + \infty } {\frac{{({x^2} + 1)}}{{x{{(x - 1)}^3}}}dx} \]

\[1 + \ln 2\]

\[1 - \ln 2\]

\[\frac{1}{5}\ln 2\]

\[\frac{{12}}{5}\ln 6\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack