vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 18
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 18

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kỳ của hàm số \[f(x) = \sin 2x + \cos 2x\]

\[T = \frac{\pi }{2}\]

\[T = 2\pi \]

\[T = \pi \]

\[T = 4\pi \]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = x{e^{ - x}}\]. Tính y '''(0)?

0

2

1

3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm miền xác định của hàm số \[f(x) = \frac{{\arcsin 2x}}{{1 - 4{x^2}}}\]

\[( - \frac{1}{2};\frac{1}{2})\]

\[{\rm{[ - }}\frac{1}{2};\frac{1}{2})\]

\[{\rm{[ - }}\frac{1}{2};\frac{1}{2}{\rm{]}}\]

\[{\rm{( - }}\frac{1}{2};\frac{1}{2}{\rm{]}}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } {e^n}\sin {e^{ - n + 1}}\]

1

e

0

Không tồn tại

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm cấp n của hàm số \[y = (x + 1){e^x}\]

\[{y^{(n)}} = x + (n + 1){e^x}\]

\[{y^{(n)}} = (x + n + 1){e^x}\]

\[{y^{(n)}} = (x + n - 1){e^x}\]

\[{y^{(n)}} = (x + n){e^x}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } \frac{{{9^{n + 1}} - {2^{n + 2}}}}{{{2^n} + {3^{2n + 1}}}}\]

0

1

3

+∞

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^2} + {e^{ - {x^2}}}\]. Tìm d2y(0)?

2dx2

4dx2

dx2

0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{1}{{1 - x}}\]. Tính y ''(0)?

-3

-2

2

3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } {(\frac{{n - 1}}{n})^{ - n + 1}}\]

e

1

e-1

0

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sin (x - 1)}}{{{x^2} - 1}}(x \ne 1)\\a - \frac{1}{2}(x = 1)\end{array} \right.\]liên tục tại x = 1

0

0,5

1,5

1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} (\frac{1}{{{{\sin }^2}x}} - \frac{1}{{{x^2}}})\,\,\,\,\]

\[ - \frac{1}{3}\]

\[\frac{1}{3}\]

\[\frac{2}{3}\]

\[ - \frac{2}{3}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{x + 3\arctan x}}{{{e^{2x}} - 1}}\]

1

1,5

2

4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \ln \sqrt[5]{{\frac{{1 + \sin x}}{{{e^{ - x}}}}}}\]. Tính y '?

\[\frac{{\cos x}}{{5(1 + \sin x)}} - \frac{1}{5}\]

\[ - \frac{{\cos x}}{{5(1 + \sin x)}} - \frac{1}{5}\]

\[ - \frac{{\cos x}}{{5(1 + \sin x)}} + \frac{1}{5}\]

\[\frac{{\cos x}}{{5(1 + \sin x)}} + \frac{1}{5}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền xác định của hàm số \[f(x) = \frac{1}{{\sqrt {2\pi } }}{e^{ - \frac{{{x^2}}}{2}}} + \ln \sqrt x \]

[0;+∞)

(0;+∞)

R\{0}

R

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ln(cosx).  Tính \[y'\left( { - \frac{\pi }{3}} \right)\]

\[ - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\]

\[\frac{1}{{\sqrt 3 }}\]

\[\sqrt 3 \]

\[ - \sqrt 3 \]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } \frac{{n\cos \frac{1}{n}}}{{{n^2} + n + 1}}\]

0

0,5

1

Không tồn tại

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kỳ của hàm số \[f(x) = \sin 2x + \cos 2x\]

T=π

T=4π

T=π2

T=2π

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sin (x - 1)}}{{{x^2} - 1}}(x \ne 1)\\a - \frac{1}{2}(x = 1)\end{array} \right.\]liên tục tại x = 1

0

0,5

1,5

1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 16} \frac{{4 - \sqrt x }}{{2 - \sqrt[4]{x}}}\]

0

2

4

6

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \ln \sqrt[5]{{\frac{{1 + \sin x}}{{{e^{ - x}}}}}}\]. Tính y'

\[ - \frac{{\cos x}}{{5(1 + \sin x)}} - \frac{1}{5}\]

\[\frac{{\cos x}}{{5(1 + \sin x)}} - \frac{1}{5}\]

\[ - \frac{{\cos x}}{{5(1 + \sin x)}} + \frac{1}{5}\]

\[\frac{{\cos x}}{{5(1 + \sin x)}} + \frac{1}{5}\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } n(\sqrt {{n^2} + 2} - \sqrt {{n^2} - 1} )\] là:

0

1/2

1

+∞

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } n\frac{{{n^2} - 3n + 2}}{{1 + 2 + ... + n}}\]là:

1

3/2

2

+∞

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to 0} \frac{{\ln (1 + 2{x^2})}}{{1 - \cos 2x}}\]là:

1

2

-1

Một giá trị khác

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to 0} \frac{{{e^{\sin x}} - \cos x}}{{\arcsin 2x}}\]

1/2

-1/2

1

Một giá trị khác

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét bài toán: Tính giới hạn \[L = \mathop {\lim }\limits_{n \to 1} \frac{{({e^{\sin x}} - 1)(1 - \cos 2x)}}{{\arcsin x.\ln (1 + {x^2})}}\]

Một sinh viên giải bài toán này theo mấy bước dưới đây: 

Bước 1: Áp dụng quy tắc thay vô cùng bé tương đương, giới hạn trở thành: \[L = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sin x.2{x^2}}}{{x.{x^2})}}\]

Bước 2: Thay tiếp sinx bởi x và rút gọn ta được: \[L = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x.2{x^2}}}{{x.{x^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} 2\]

Bước 3: Vậy giới hạn cần tính là L = 2

Lời giải đó đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?

Lời giải đúng

Lời giải sai từ bước 1

Lời giải sai từ bước 2

Lời giải sai từ bước 3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack