vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 16
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 16

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm vi phân của hàm hai biến 

\[dz = (cosx + siny + x + y)dy\]

\[dz = (cosx + y)dx + (x - siny)dy\]

\[dz = (cosx + siny + x + y)dx\]

\[dz = (cosx + y)dx + (x + siny)dy\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[z = f(x,y) = {x^y}\]. Tính \[\frac{{\partial f\left( {3,2} \right)}}{{\partial x}}\]

3

2

6

9.ln3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm \[z = {x^2} + 2x + 2y + 4\]trong miền \[ - 2 \le x \le 1, - 1 \le x \le 1\]

M= 9, m= 2

M= 8, m=

M= 10, m= 2

M= 12, m= -2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cực trị của hàm \[z = {x^2} + 3{y^2} + x - y\] với điều kiện \[x + y = 1\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

z đạt CĐ tại \[M(\frac{1}{2},\frac{1}{2})\]

z đạt CTiểu tại \[M(\frac{1}{2},\frac{1}{2})\]

z ko có cực trị

Các khẳng định trên sai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điểm cực trị của hàm 2 biến \[f(x,y) = {x^3} + {y^3} - 3xy\]

x=1, y=1

x=0, y=0

x=1, y=0

x=0, y=1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị cực đại M của hàm 2 biến \[f(x,y) = 4(x - y) - {x^2} - {y^2}\]

M = 8

M = 9

M = 10

M = 7

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất(GTLN) của hàm số \[z = f(x,y) = x + y\] trên \[D = \{ (x,y)/1 \le x \le 2,0 \le y \le 1\} \]

GTLN=3

GTLN=2

GTLN=1

GTLN= 4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số xác định từ phương trình \[{z^3} - 4xz + {y^2} - 4 = 0\]. Tính z'x, z'y tại Mo(1,-2,2)

z'x=1, z'y= \[\frac{1}{2}\]

z'x= 0, z'y= 1

z'x= 0, z'y= -1

z'x=\[\frac{1}{2}\], z'y= 1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu diễn cận lấy tích phân của miền phẳng \[\Omega \] sau đây trong hệ tọa độ Descartes \[Or\varphi :\;\;\Omega = \left\{ {\left( {x,y} \right)|{x^2} + {y^2} \le 4,y \ge - x,y \ge 0} \right\}\]

\[\left\{ \begin{array}{l}0 \le \varphi \le \frac{{3\pi }}{4},\\0 \le r \le 2\end{array} \right.\]

\[\left\{ \begin{array}{l}\frac{{ - \pi }}{4} \le \varphi \le \frac{{3\pi }}{4},\\0 \le r \le 2\end{array} \right.\]

\[\left\{ \begin{array}{l}0 \le \varphi \le \pi ,\\0 \le r \le 2\end{array} \right.\]

\[\left\{ \begin{array}{l}0 \le \varphi \le \frac{{3\pi }}{4},\\0 \le r \le 4\end{array} \right.\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[z(x,y) = \ln (x + \sqrt {{x^2} + {y^2}} )\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

\[\frac{{\partial z}}{{\partial x}} = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} + {y^2}} }}\]

\[\frac{{\partial z}}{{\partial x}} = \frac{{ - 1}}{{\sqrt {{x^2} + {y^2}} }}\]

\[\frac{{\partial z}}{{\partial x}} = \frac{{2x}}{{\sqrt {{x^2} + {y^2}} }}\]

\[\frac{{\partial z}}{{\partial x}} = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + {y^2}} }}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \[I = \int\limits_{ - 1}^1 {dx} \int\limits_{ - 1}^{{x^2}} {(2xy + 3)dy} \]

I=3

I=\[\frac{2}{3}\]

I=1

I=0

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân \[(1 + {x^2})dy + ydx = 0\]với điều kiện đầu \[y(1) = 1\]

\[y = {e^{\frac{\pi }{4} - arctanx}}\]

\[y = x{e^{\frac{\pi }{4} - arctanx}}\]

\[y = {e^{\frac{\pi }{4} - xarctanx}}\]

\[y = {e^{ - arctanx}}\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng tọa độ cực, tính tích phân: \[\int\limits_{ - 2}^2 {\int\limits_0^{\sqrt {4 - {y^2}} } {{{({x^2} + {y^2})}^{\frac{3}{2}}}dxdy} } \]

\[\frac{{32\pi }}{5}\]

\[\frac{{64\pi }}{5}\]

\[8\pi \]

\[4\pi \]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn phần: \[(1 + cosy)dx - (xsiny + 1)dy = 0\]

\[x - y + xcosy = C\]

\[xy - xcosy = C\]

\[xy + xcosy = C\]

\[y - x + xcosy = C\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo phương pháp biến thiên hằng số Lagrange, nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y'=ycotx=sinxex có dạng:

\[y = C\left( x \right)sinx\]

\[y = \frac{{C\left( x \right)}}{{sinx}}\]

\[y = C\left( x \right) + sinx\]

\[y = C\left( x \right) - sinx\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân \[xylnydx + \sqrt {1 + {x^2}dy} = 0\]

\[\sqrt {1 + {x^2}} + ln\left| {lny} \right| = C\]

\[arctanx + ln\left| {lny} \right| = C\]

\[\sqrt {1 + {x^2}} + ylny = Carcsinx + ln\left| {lny} \right| = C\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: y" - 4y'+3y=0

\[y = {C_1}{e^{ - x}} + {C_2}{e^{3x}}\]

\[y = {C_1}{e^x} + {C_2}{e^{3x}}\]

\[y = {C_1}{e^x} + {C_2}{e^{ - 3x}}\]

\[y = {C_1}{e^{2x}} + {C_2}{e^{3x}}\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nghiệm riêng của phương trình y"-3y'+2y=2x2-3 có dạng:

\[{y_r} = a{e^x} + b{e^{2x}}\]

\[{y_r} = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^x}\]

\[{y_r} = ax + bx + c\]

\[yr = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^{2x}}\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 

\[y = {C_1}{e^{2x}} + {C_2}x{e^{2x}};C1,C2 \in R\]

\[y = {e^{2x}} + ({C_1}\cos (2x) + {C_2}\sin (2x));C1,C2 \in R\]

\[y = {C_1}{e^{2x}} + {C_2}{e^{2x}};C1,C2 \in R\]

\[y = {C_1}{e^{ - 2x}} + {C_2}x{e^{ - 2x}};C1,C2 \in R\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \[I = \int\limits_{ - 1}^1 {dx\int\limits_{ - 1}^{{x^2}} ( } 2xy + 3)dy\]

I = 1

I = 2/3

I = 1

I = 0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack