vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 12
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 12

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hạng của hệ vectơ \[\{ (3,0,0,1),(0,0, - 2,0),(0,0,0,4),(0,0,0,2\} \]

r(A) = 4

r(A) = 3

r(A) = 1

r(A) = 2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định m để hệ sau có hạng bằng 2: \[u = (m,2,0,2),v = (2m,2m + 2,0,2),w = (3m,2m + 3,0,4)\]

m = 0

m = −1

m≠0,1

∀m∈R

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cơ sở trực giao của R3 là:

\[\left\{ {\left( {1,1,0} \right),\left( { - 1,1,1} \right),\left( { - 1,0,1} \right)} \right\}\]

\[\left\{ {\left( {1,1,0} \right),\left( { - \sqrt 2 ,\sqrt 2 ,0} \right),\left( {0,0, - 1} \right)} \right\}\]

\[\left\{ {\left( {1,1,0} \right),\left( {0,1,0} \right),\left( {1,0,1} \right)} \right\}\]

\[\left\{ {\left( {0,1,0} \right),\left( {1, - 1,0} \right),\left( { - 1,0,1} \right)} \right\}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ nào sau đây là cơ sở của R3:

\[\left\{ {\left( {2,1, - 1} \right),\left( {3,2, - 5} \right),\left( {1, - 1,1} \right)} \right\}\]

\[\left\{ {\left( {1,0, - 1} \right),\left( {1,1,1} \right),\left( { - 1,2,2} \right),\left( {1,0,3} \right)} \right\}\]

\[\left\{ {\left( {1,0, - 1} \right),\left( {1,1,1} \right)} \right\}\]

\[\left\{ {\left( {2,1, - 1} \right),\left( {3,2, - 5} \right),\left( {1, - 1,10} \right)} \right\}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cơ sở \[\beta = \left\{ {\left( {0,1,1} \right),\left( {1,2,1} \right),\left( {1,3,1} \right)} \right\} \subset {R^3}\] và vectơ \[u = \left( {1,2,1} \right)\]. Tìm \[{\left[ u \right]_\beta }\]

(0,1, 0)

(2,1, -2)

( -1, 2, 0)

(1, 2,1)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cơ sở \[\beta = \left\{ {\left( {0,1} \right),\left( {1,1} \right)} \right\} \subset {R^3}\]và vectơ \[u = \left( {1,2} \right)\]. Tìm \[{\left[ u \right]_\beta }\]

(-1,0)

(1, 2)

(1,1)

(-1,1)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hệ \[M = \left\{ {\left( {1,3,1} \right),\left( {2,1,1} \right),\left( {1,m,0} \right)} \right\}\] là cơ sở của R3:

m≠−1

m≠1

m≠2

m≠−2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ \[{x_1},{x_2},{x_3}\] của vectơ \[u = \left( {1,2m,2} \right)\] theo cơ sở: \[{u_1} = \left( {1,0,0} \right),{u_2} = \left( {0,2,0} \right),{u_3} = \left( {2,1,1} \right)\]

\[{x_1} = 1,{x_2} = m,{x_3} = 0\]

\[{x_1} = - 1,{x_2} = m,{x_3} = 0\]

\[{x_1} = - 3,{x_2} = 2m - 2,{x_3} = 1\]

\[{x_1} = - 3,{x_2} = m - 1,{x_3} = 2\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ \[{x_1},{x_2},{x_3}\] của vectơ \[u = \left( {1, - 2,5} \right)\] theo cơ sở: \[{u_1} = \left( {1,2,3} \right),{u_2} = \left( {0,1,1} \right),{u_3} = \left( {1,3,3} \right)\]

\[{x_1} = 7,{x_2} = 2,{x_3} = - 6\]

\[{x_1} = 7,{x_2} = - 2,{x_3} = 6\]

\[{x_1} = 7,{x_2} = - 2,{x_3} = - 6\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0\\2&2&0\\1&1&1\end{array}} \right)\]. Khi đó trị riêng của A là:

1, 0

1, 2

2, 0

1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức đặc trưng của ma trận \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}1\\0\\0\end{array}&\begin{array}{l}m\\ - 1\\0\end{array}&\begin{array}{l}1\\m + 1\\1\end{array}\end{array}} \right)\] là:

\[ - {\left( {1 - x} \right)^2}\left( {x + 1} \right)\]

\[\left( {1 - x} \right){\left( {1 + x} \right)^2}\]

[(x+1)

(mx−1)(x+m)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì m  là vector riêng của \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}5&0&0\\0&5&0\\0&0&5\end{array}} \right)\] u = (m,m,m)

m = 5

m = 0

m≠0

∀m∈R

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ma trận \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0\\1&{ - 1}&0\\1&0&5\end{array}} \right)\] có vectơ riêng ứng với trị riêng 1 là:

(2,1, 3)

(0,1, 0)

(1,1, 0)

(0,1,-1)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ma trận \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}2&1&1\\0&2&2\\0&0&1\end{array}} \right)\]có vectơ riêng ứng với trị riêng 2 là:

(1,0,-1)

(0,1, 0)

(1,0,0)

(0,1,-1)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét ma trận \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}2&1&1\\0&2&2\\0&0&1\end{array}} \right)\]. Chọn đáp án ĐÚNG:

Chéo hóa được

Có 2 trị riêng đơn

Không chéo hóa được

Có 2 trị riêng kép

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu Sai về ma trận vuông A:

Ma trận vuông A cấp 3 có 3 trị riêng phân biệt thì chéo hóa được

Ma trận A chéo hóa được khi A đồng dạng với ma trận chéo

Các trị riêng của A là nghiệm của đa thức đặc trưng của A

Nếu đa thức đặc trưng của A có nghiệm bội thì A không chéo hóa được

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ánh xạ tuyến tính \[f = {R^3} \to {R^2}\] có ma trận chính tắc \[\left( {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}4\\6\end{array}&\begin{array}{l}1\\2\end{array}&\begin{array}{l}2\\3\end{array}\end{array}} \right)\] Vectơ nào sau đây thuộc Ker f:

(1, 4, 0)

(1,1,-2)

(6,4,3)

(2,0,-4)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ánh xạ nào \[f = {R^3} \to {R^2}\]dưới đây KHÔNG phải là ánh xạ tuyến tính:

\[f\left( {x,y,z} \right) = \left( {x + z,y} \right)\]

\[f\left( {x,y,z} \right) = \left( {2x + 3y + 4z,0} \right)\]

\[f\left( {x,y,z} \right) = \left( {x + 2y + z} \right)\]

\[f\left( {x,y,z} \right) = \left( {xy,yz} \right)\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ánh xạ tuyến tính \[f\left( {x,y,z} \right) = \left( {x + 3y + 4z,x - 7z} \right)\]thì ma trận chính tắc của nó là:

\[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}1\\3\\4\end{array}&\begin{array}{l}1\\0\\ - 7\end{array}\end{array}} \right)\]

\[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}1\\1\end{array}&\begin{array}{l}3\\0\end{array}&\begin{array}{l}4\\ - 7\end{array}\end{array}} \right)\]

\[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}2\\ - 8\end{array}&\begin{array}{l} - 1\\4\end{array}\end{array}} \right)\]

\[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}2\\ - 8\end{array}&\begin{array}{l} - 1\\4\end{array}&\begin{array}{l}4\\ - 7\end{array}\end{array}} \right)\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ánh xạ \[f = {R^3} \to {R^3}\] xác định bởi \[f\left( {x,y,z} \right) = \left( {2x - 3y + Az,x - 3Bxy,x + z} \right),(A,B \in R)\]là ánh xạ tuyến tính khi?

A=B=0

A tùy ý, B=0

B tùy ý, A=0

A B, tùy ý

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack