vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 10
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 10

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân xác định \[I = \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{2xdx}}{{\sqrt {{x^6} + 1} }}} \]

1

\[\ln (1 + \sqrt 2 )\]

\[ - \ln (1 + \sqrt 2 )\]

0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{3\cos xdx}}{{4 - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}} \]

\[3(\ln 4 - \ln 3)\]

\[\ln 4 + \ln 3\]

\[\ln 12 - \ln 9\]

\[ - \ln 4 - \ln 3\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[I = \int\limits_3^4 {\frac{{dx}}{{4{x^2} - 16}}} \]

\[\frac{1}{6}(\ln 5 - \ln 3)\]

\[\frac{1}{4}(\ln 5 - \ln 3)\]

\[\frac{1}{8}(\ln 5 + \ln 3)\]

\[\frac{1}{4}(\ln 5 + \ln 3)\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = \frac{4}{x},y = 0,x = 3,x = 6\]

ln2

4ln4

7ln2

4ln2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = {x^2} - x,x - y + 3 = 0\]

\[\frac{{40}}{3}\]

\[\frac{{14}}{3}\]

\[\frac{{32}}{3}\]

\[\frac{{20}}{3}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = {x^2} - y = 0,{x^3} - y = 0\]

\[\frac{1}{{12}}\]

\[\frac{1}{3}\]

\[\frac{1}{4}\]

\[\frac{7}{{12}}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = \sin 2x + 2x,y = 2x,0 \le x \le \frac{\pi }{2}\]

2

1

\[\frac{1}{2}\]

\[\frac{3}{2}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[{y^3} - x = 0,y = 1,x = 8\]

\[\frac{{21}}{4}\]

\[\frac{{17}}{4}\]

\[\frac{1}{4}\]

\[\frac{{81}}{4}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân suy rộng\[\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{{\sin 2x}}{{1 + {x^2}}}dx} \]. Phát biểu nào đúng:

Tích phân hội tụ tuyệt đối

Tích phân suy rộng loại 1 và loại 2

Tích phân phân kỳ

Tích phân bán hội tụ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng\[\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{{dx}}{{\sqrt {x + \ln 2x} }}} \]

hội tụ

phân kỳ

bán hội tụ

hội tụ tuyệt đối

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{1}{{\sqrt[6]{{x + 1}}}}dx} \]

hội tụ

phân kỳ

bán hội tụ

hội tụ tuyệt đối

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{{\sqrt {1 + x} }}{{2 + 7x}}dx} \]

ln 2

0

+∞

ln3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tích phân suy rộng \[\int\limits_a^b {\frac{{dx}}{{{{(b - x)}^\alpha }}}} (b > a,\alpha > 0)\]

\[\alpha \ge 1\]

\[\alpha < 1\]

>

\[\alpha \ne 1\]

\[\forall \alpha \in \mathbb{R}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân suy rộng \[\int\limits_2^4 {\frac{{dx}}{{\sqrt {x - 2} }}} \]

\[2\sqrt 2 \]

\[2\sqrt 2 - 1\]

\[2\sqrt 2 - 2\]

\[ - 2\sqrt 2 \]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\int\limits_0^4 {\frac{{dx}}{{x - 3}}} \]

hội tụ

phân kỳ

bán hội tụ

hội tụ tuyệt đối

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\int\limits_0^4 {\frac{{dx}}{{\sqrt x - 3}}} \]

hội tụ

phân kỳ

bán hội tụ

hội tụ tuyệt đối

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{1}{{\sqrt {2n({n^2} + 7)} }}} \]. Chọn phát biểu đúng

Chuỗi phân kỳ

Chuỗi hội tụ

Chuỗi đan dấu

Chuỗi có dấu bất kỳ

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuỗi \[\sum\limits_{n - 1}^\infty {3n} \]. Chọn phát biểu đúng

Chuỗi phân kỳ

Chuỗi hội tụ

Chuỗi đan dấu

Chuỗi có dấu bất kỳ

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {{{(\frac{n}{{4n + 1}})}^n}} \]. Chọn phát biểu đúng

Chuỗi phân kỳ

Chuỗi hội tụ

Chuỗi đan dấu

Chuỗi có dấu bất kỳ

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {(\frac{{3n + 1}}{{{3^n}}})} \]. Chọn phát biểu đúng

Chuỗi hội tụ

Chuỗi phân kỳ

Chuỗi đan dấu

Chuỗi có dấu bất kỳ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack