100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản (P2)
25 câu hỏi
Cho .Khẳng định nào sau đây đúng?
tanα > 0 ; cotα > 0
tanα < 0 ; cotα < 0
tanα > 0 ; cotα < 0
tanα < 0 và cotα > 0
Cho .Khẳng định nào sau đây đúng?
sin(α – π) ≥ 0.
sin(α – π) ≤ 0.
sin(α – π) > 0.
sin(α – π) < 0.
Cho .Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho .Khi đó bằng
-2/3.
-1/3.
1/3.
2/3.
Cho .Giá trị của tan150 bằng :
Cho biết tanα = 1/2. Tính cotα.
2
cotα = 1/4
cotα = 1/2
Cho góc α thỏa mãn và .Tính cosα.
Cho đường tròn có bán kính 6cm . Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm :
0,5
3
2
1
Cung của đường tròn có bán kính 8,43cm có số đó bằng 3,85 rad có độ dài xấp xỉ bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)
2 cm
32, 45 cm
0,5 cm
32,5 cm
Xét góc lượng giác (OA; OM) = α, trong đó M là điểm không nằm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó M thuộc góc phần tư nào để sinα và cosα cùng dấu
I và (II).
I và (III).
I và (IV).
(II) và (III).
Cho α là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
sinα < 0
cosα > 0
tanα < 0
cotα > 0
Cho góc α thỏa mãn và .Tính tanα.
Cho góc α thỏa mãn và .Tính tanα.
Cho với .Tính sinα.
Cho góc α thỏa sin α = 3/5 và 900 < α < 1800.Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho góc α thỏa cotα = và 00 < α < 900. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho cos α = 2/3. Tính giá trị của biểu thức
7/18
1/2
5/12
17/9
Cho góc α thỏa mãn và .Tính .
Cho góc α thỏa mãn và Tính giá trị của biểu thức
P = 1
P = -1
Cho góc α thỏa mãn và .Tính
P = 30/11
P = 31/11
P = 32/11
P = 34/11
Cho góc α thỏa mãn tanα = 2. Tính
P = -4/9
P = 4/9
P = -4/19
P = 4/19
Cho góc α thỏa mãn cotα = 1/3 .Tính
P = -15/13
P = 15/13
P = -13
P = 13
Cho góc α thỏa mãn tanα + cotα = 5.Tính P = tan3α + cot3α
98
110
112
114
Một đường tròn có bán kính .Tìm độ dài của cung có số đo π/2 trên đường tròn.
10cm.
5cm.
cm.








