2048.vn

(Trả lời ngắn) 43 bài tập Phương trình mặt phẳng (có lời giải)- Đề 1
Quiz

(Trả lời ngắn) 43 bài tập Phương trình mặt phẳng (có lời giải)- Đề 1

A
Admin
ToánLớp 129 lượt thi
43 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0;1;-1), B(1;1;2),C(1;-1;0). Tính \[\left[ {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {BD} } \right]\].

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(2;0;2), B(1;-1;2) và C(-1;1;0). Tìm tọa độ vectơ \(\vec n\) có phương vuông góc với hai vectơ \[\overrightarrow {AB} \] và \[\overrightarrow {AC} \].

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;-2;0), B(2;0;3),C(-2;1;3) và D(0;1;1). Tính \[\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right]\overrightarrow {AD} \].

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(\left( P \right)\), cho phương trình tổng quát của mặt phẳng \(I\left( {a\,;\,b\,;\,c} \right)\). Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \( \Rightarrow \).

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho các vectơ \(\overrightarrow a  = \left( { - 5;3; - 1} \right)\), \(\overrightarrow b  = \left( {1;2;1} \right)\), \(\overrightarrow c  = \left( {m;3; - 1} \right).\) Tìm giá trị của \(m\) sao cho \(\overrightarrow a  = \left[ {\overrightarrow b ,\overrightarrow c } \right]\).

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho \[\overrightarrow u  = \left( {1;1;2} \right),\overrightarrow v  = \left( { - 1;m;m - 2} \right)\]. Tìm giá trị của \(m\) sao cho \[\left| {\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right]} \right| = \sqrt {14} \].

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0;1;-2),B(1;2;1),C(4;3;m). Tất cả giá trị của m để \[\left[ {\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {OB} } \right].\overrightarrow {OC}  = 0\].

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(-1;2;3) và mặt phẳng (P):2x-2y+z+5=0. Tính khoảng cách từ điểm Mđến mặt phẳng (P) .

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm M thuộc trục Oy và cách đều hai mặt phẳng: (P): x+y-z+1=0  và (Q): x-y+z-5=0  có tọa độ bằng bao nhiêu?

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;2;3), B(3;4;4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2x+y+mz-1=0 bằng độ dài đoạn thẳng AB.

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Oy (P): 2x-y+3z-4=0  nhỏ nhất?

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm trên trục Oz điểm M  cách đều điểm A(2;3;4)

 và mặt phẳng (P):2x+3y+z-17=0.

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một công trình đang xây dựng được gắn hệ trục Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét). Ba bức tường (P),(Q),(R)  (như hình vẽ) của tòa nhà lần lượt có phương trình: (P):x+2y-2z+1=0, (Q): 2x+y+2z-3=0,(R): 2x+4y-4z-19=0.

(Trả lời ngắn) Một công trình đang xây dựng được gắn hệ trục Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét). Ba bức tường (P),(Q),(R)  (như hình vẽ) của tòa nhà lần lượt có phương trình: (P):x+2y-2z+1=0, (Q): 2x+y+2z-3=0,(R): 2x+4y-4z-19=0. (ảnh 1)

 

      a) Hãy kiểm tính song song hoặc vuông góc giữa các bức tường (P),(Q),(R) của tòa nhà.

      b) Tính khoảng giữa hai bức tường (P) và (Q) của tòa nhà.

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x+4y-12z+5=0  và điểm A(2;4;-1) . Trên mặt phẳng (P)  lấy điểm M . Gọi B  là điểm sao cho AB=3.AM. Tính khoảng cách B từ (P) đến mặt phẳng (P) .

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một công trình đang xây dựng được gắn hệ trục Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét). Ba bức tường (P),(Q),(T) (như hình vẽ) của tòa nhà lần lượt có phương trình: (P): 2x-y-z+1=0, (Q):x+3y-z-2=0,(R):4x-2y-2z+9=0,(T): 2x+6y-2z+15=0.

(Trả lời ngắn) Một công trình đang xây dựng được gắn hệ trục Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét). Ba bức tường (P),(Q),(T) (như hình vẽ) của tòa nhà lần lượt có phương trình: (P): 2x-y-z+1=0, (Q):x+3y-z-2=0,(R):4x-2y-2z+9=0,(T): 2x+6y-2z+15=0. (ảnh 1)


      a) Hãy kiểm tính song song hoặc vuông góc giữa các bức tường (P),(Q),(T) của tòa nhà.

      b) Tính khoảng giữa hai bức tường (Q) và (T) của tòa nhà.

      c) Tính chiều rộng bức tường (Q)của tòa nhà.

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x+4y-12z+5=0  và điểm A(2;4;-1) . Trên mặt phẳng (P)  lấy điểm M . Gọi B  là điểm sao cho AB=3.AM. Tính khoảng cách B từ (P) đến mặt phẳng (P) .

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2x+my+2mz-9=0 và (Q): 6x-y-z-10=0. Tìm m để (P) (Q) .

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 5x+my+z-5=0 và (Q): nx-3y-2z+7=0. Tìm m,n để  (P)//(Q) .

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(2;0;0), B(0;B;0),C(0;0;c)  trong đó b.c 0 và mặt phẳng(P): y-z+1=0. Tìm mối liên hệ giữa b,c  để mặt phẳng(ABC)vuông góc với mặt phẳng (P)

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(2;0;0), B(0;B;0),C(0;0;c)  trong đó b.c 0 và mặt phẳng(P): y-z+1=0. Tìm mối liên hệ giữa b,c  để mặt phẳng(ABC)vuông góc với mặt phẳng (P)

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): ax-y+2z+b=0  đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P): x-y-z+1=0  và (Q): x+2y+z-1=0 . Tính a+4b.

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): ax-y+2z+b=0  đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P): x-y-z+1=0  và (Q): x+2y+z-1=0 . Tính a+4b.

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(m,n\) là hai giá trị thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {{P_m}} \right):mx + 2y + nz + 1 = 0\) và \(\left( {{Q_m}} \right):x - my + nz + 2 = 0\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):4x - y - 6z + 3 = 0\). Tính \(m + n\).

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Trong không gian 0xyz viết phương trình tổng quát mặt phẳng (P) đi qua điểm M ( 3;-1;4) đồng thời vuông góc với giá của vectơ a=(1;-1;2).

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P)  qua \(M\left( {0; - 2;1} \right)\) và có cặp vectơ chỉ phương a=(-2;-3;8), b=(-1;0;6).

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho A(1;1;0), B(0;2;1), C(1;0;2), D(1;1;1). Mặt phẳng (α) đi qua A(1;1;0),B(0;2;1), (α)song song với đường thẳng CD. Viết phương trình mặt phẳng (α)

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian 0xyz, cho điểm M(2;1;-3)  và mặt phẳng (P):3x-2y+z-3=0 . Viết phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với (P).

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3;-2;-2), B(3;2;0) ,C(0;2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hai điểm A(0;1;0) và B(2;1;3) . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A(2;-3;1)  lên các mặt phẳng tọa độ. Viết phương trình mặt phẳng ( MNP).

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Một sân vận động được xây dựng theo mô hình là hình chóp cụt OAGD.BCFEcó hai đáy song song với nhau. Mặt sân OAGD là hình chữ nhật và được gắn hệ trục Oxyz như hình vẽ dưới (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét). Mặt sân OAGD có chiều dài OA=100m , chiều rộng OD=60m và tọa độ điểm B(10;10;8).

(Trả lời ngắn)  Một sân vận động được xây dựng theo mô hình là hình chóp cụt OAGD.BCFEcó hai đáy song song với nhau. Mặt sân OAGD là hình chữ nhật và được gắn hệ trục Oxyz như hình vẽ dưới (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét). Mặt sân OAGD có chiều dài OA=100m , chiều rộng OD=60m và tọa độ điểm B(10;10;8). (ảnh 1)

      a) Lập phương trình mặt phẳng (OACB).

      b) Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (OBED).

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD,A'B'C'D' có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB,BC,C'D',DD'. Chọn hệ tọa độ Oxyz  như hình vẽ, xác định tọa độ các điểm M,N,P,Q.

a) Lập phương trình mặt phẳng (A'BC') .

b) Tính khoảng cách từ điểm Q đến mặt phẳng (MNP/0 .

c) Tính khoảng giữa hai mặt phẳng (A'BC') và  mặt phẳng (ACD').

(Trả lời ngắn)Cho hình lập phương ABCD,A'B'C'D' có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB,BC,C'D',DD'. Chọn hệ tọa độ Oxyz  như hình vẽ, xác định tọa độ các điểm M,N,P,Q. (ảnh 1)

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Chọn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ dưới.

Trả lời ngắn)Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Chọn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ dưới. (ảnh 1)

a) Lập phương trình mặt phẳng (SOM)A .

b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) .

c) Gọi Q là trung điểm SD. Tính khoảng giữa hai mặt phẳng (SAC) và  mặt phẳng (ONQ).

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \[OABC\], có \[OA,OB,OC\]đôi một vuông góc và \[OA = 5,OB = 2,OC = 4\]. Gọi \[M,N\] lần lượt là trung điểm của \[OB\]và \[OC\]. Gọi G,K lần lượt là trọng tâm của tam giác \[ABC\] và AMN . Chọn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ dưới.

(Trả lời ngắn) Cho tứ diện OABC, có OA,OB,OCđôi một vuông góc và (ảnh 1)

           a) Lập phương trình mặt phẳng (ABC) .

           b) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SMN) .

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] đáy là hình thang vuông tại \[A\] và \(D\), \[SA \bot \left( {ABCD} \right)\]. Góc giữa \(SB\) và mặt phẳng đáy bằng \({45^{\rm{o}}}\), \(E\) là trung điểm của \[SD\], \(AB = 2a\), \(AD = DC = a\). Gọi G là trọng tâm của tam giác ACE . Chọn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ dưới.

(Trả lời ngắn) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông tại A và D, (ảnh 1)

a) Lập phương trình mặt phẳng (SAC) .

b) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (AEC) .

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm S(-1;6;2),A(0;0;6) , B(0;3;0), C(-2;0;0). Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S.ABC . Lập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm S, B, H .

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật. Biết \(A\left( {0;0;0} \right)\),\(D\left( {2;0;0} \right)\),\(B\left( {0;4;0} \right)\),\(S\left( {0;0;4} \right)\). Gọi M là trung điểm của \(SB\) và  G là trọng tâm của tam giác SCD .

a) Lập phương trình mặt phẳng (AMC) .

b) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (AMG)

Trả lời: ………………………………

 

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có các kích thước AB=4,AD=3,AA'=5. Gọi G là trọng tâm của tam giác ACB' .

a) Tính độ dài cạnh GD' .

b) Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (AB'C) .

c) Tính khoảng giữa hai mặt phẳng (AB'D') và  mặt phẳng (CB'D').

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

  Cho tứ diện ABCD có AB,AC,AD đôi một vuông góc với nhau và AD=2,AB=AC=1. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC và G là trọng tâm của tam giác ABD.

a) Tính độ dài cạnh IG .

b) Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (AIG) .

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA=a  và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và SD và G là trọng tâm của tam giác AMN .

a) Tính tọa độ điểm G.

b) Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBC) .

c) Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (AMN) .

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a,BC=a3 , SA=a và vuông góc với đáy ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBD.

a) Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) .

b) Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SCD) .

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm I, có độ dài đường chéo bằng a2 và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) và tanα=2.

a) Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SAB) .

b) Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SCD) .

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi G  là trọng tâm của tam giác SAB và M,N lần lượt là trung điểm của SC,SD.

a) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) .

b) Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (GMN) .

Trả lời: ………………………………

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack