2048.vn

(Đúng sai) 32 bài tập Phương trình mặt phẳng (có lời giải) - Đề 1
Quiz

(Đúng sai) 32 bài tập Phương trình mặt phẳng (có lời giải) - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 129 lượt thi
80 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(\left| {\overrightarrow a  + \overrightarrow b } \right| = \sqrt 6 \);

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(\overrightarrow b \) vuông góc \(\overrightarrow c \);

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(\overrightarrow a \) cùng phương với \(\overrightarrow b \);

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Ba vectơ \(\overrightarrow a ;\;\overrightarrow b ;\,\overrightarrow c \) là ba vectơ không đồng phẳng.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Mặt phẳng \[(Oxy)\] có một vectơ pháp tuyến là \[\vec n = (0;0;1)\].

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Mặt phẳng \[(Oxz)\] có vectơ pháp tuyến là \[\vec n = (0;3;0)\].

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Mặt phẳng \[(Oyz)\] có vectơ pháp tuyến là \[\vec n = ( - 2;0;0)\].        

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Trục \[Oz\] có vectơ chỉ phương là \[\vec a = (0;0; - 2024)\].

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. \(\left| {\overrightarrow a  + \overrightarrow b } \right| = 3\).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  =  - 4\).         

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. \(\left| {\overrightarrow a  - \overrightarrow b } \right| = 5\).        

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D.\(\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = \left( { - 1; - 4;3} \right)\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. \(\overrightarrow a \) cùng phương với \(\overrightarrow b \).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. \(\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right].\overrightarrow c  = 0\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. \(\overrightarrow a \) không cùng phương với \(\overrightarrow b \).          

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. \(\overrightarrow a \) vuông góc với \(\overrightarrow b \).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Điểm \[a + b + c <  - 2\] không thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Điểm \[\left( P \right)\] thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Điểm \(K\left( { - 3;0;0} \right)\) không thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\).  

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Điểm \(\left( {{Q_1}} \right):3x - y + 4z + 2 = 0\) thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(\overrightarrow {AB}  = \left( {3;\,4;\, - 5} \right)\);

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(\overrightarrow {AB} \) cùng phương với \(\overrightarrow {AC} \);

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(A,\,B,\,C\) không thẳng hàng;

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) đi qua điểm \(D\left( {0; - 2;3} \right)\).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(\overrightarrow {{n_1}} \) là một vectơ pháp tuyến của \(\left( P \right)\) ;

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(\overrightarrow {{n_2}} \) không phải là một vectơ pháp tuyến của \(\left( Q \right)\);

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Góc giữa hai mặt phẳng \(\overrightarrow P \) và \(\overrightarrow Q \) là \(60^\circ \);

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Tồn tại duy nhất một điểm \(M\) thuộc trục \(Ox\) và cách đều hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) .

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. \(d\left( {M,(Oxz)} \right) = 2.\) ĐÚNG

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. \(d\left( {M,(Oyz)} \right) = 1.\)

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. \(d\left( {M,(Oxy)} \right) = 1.\)            

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. \(d\left( {M,(Oxz)} \right) > d\left( {M,(Oyz)} \right).\)

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Mặt phẳng (Q) có phương trình là: \[x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }}--{\rm{ }}3{\rm{ }} = {\rm{ }}0.\]                   

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Mặt phẳng (Q) có phương trình là: \[x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }}--{\rm{ }}3\; = {\rm{ }}0.\]

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Hai mặt phẳng \((P)\) và \((Q)\) song song với nhau.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Hai mặt phẳng \((P)\) và \((Q)\) vuông góc với nhau.      

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng \((P)\) và \((Q)\) bằng \(2\).     

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng \((P)\) và \((Q)\) bằng \(3\).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Hai mặt phẳng \((P)\) và \((Q)\) song song với nhau.                        

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Khoảng cách điểm đến mặt phẳng \((Q)\) bằng \(\frac{1}{2}\).        

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng \((P)\) và \((Q)\) bằng \(2\).     

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng \((P)\) và \((Q)\) bằng \(3\).

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. \(d\left( {A,(\alpha )} \right)\)\( = 3\).\(d\left( {A,(\beta )} \right).\)

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. \(d\left( {A,(\alpha )} \right)\)\( > \)\(d\left( {A,(\beta )} \right).\)

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. \(d\left( {A,(\alpha )} \right)\) = \(d\left( {A,(\beta )} \right).\)         

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. 2.\(d\left( {A,(\alpha )} \right)\) = \(d\left( {A,(\beta )} \right).\)

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A.\[\overrightarrow {MM'}  = (7; - 9; - 27)\].                   

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. \[\overrightarrow u \].

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. \[\overrightarrow {u'} \].

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. \[{\rm{[}}\overrightarrow u ;\overrightarrow {MM'} ] \ne 0\]qua \[d\].

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Cả (I) và (II) đều sai.        

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. (I) đúng, (II) sai.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. (I) sai, (II) đúng.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Cả (I) và (II) đều đúng.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. \[(\alpha )//(\gamma )\].               

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. \[Oxyz\].

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. \(\left( P \right):x + y + z - 1 = 0\).

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. \(\left( Q \right):2x + my + 2z + 3 = 0\).

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(\overrightarrow n  = \left( {3;\,1;\,1} \right)\)là một vectơ pháp tuyến của \(\left( \alpha  \right)\);

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(\left( \alpha  \right)\) đi qua điểm \(A\);

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(d\left( {A;\alpha } \right) = \frac{{\sqrt {11} }}{{11}}\);

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Mặt phẳng đi qua điểm \(A\) và song song với \(\left( \alpha  \right)\)có phương trình \(3x - y + z - 2 = 0\).

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. \(\overrightarrow v  =  - \overrightarrow i  + 2\overrightarrow j  + 3\overrightarrow k \).

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. \(\overrightarrow u  \bot \overrightarrow v \).

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;-2;3)  và vuông góc với giá của véctơ v=(-1;2;3) là: x-2y-3z+4=0

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;-2;3) và vuông góc với giá của véctơ \(\overrightarrow u  = \left( { - 2;0;1} \right)\) là: \(2x - y + 1 = 0\).

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow i  + 6\overrightarrow j  + 5\overrightarrow k \).

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. \(\overrightarrow {AB}  \bot \overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm \(A,B,C\) làx-y+z-4=0.        

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm \(A,B,C\) là 2x+y-z-2=0

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (P)  là \(3x - 2y - z - 12 = 0\).

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (P)  là \( - 3x + 2y - z + 12 = 0\)

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Mặt phẳng (Q) có phương trình là:\[2x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}2z{\rm{ }}--{\rm{ }}3{\rm{ }} = {\rm{ }}0.\]

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (P) là 3x-2y+z-12=0.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Mặt phẳng (Q) có phương trình là: \[2x{\rm{ }} + {\rm{ }}y\;--{\rm{ }}2z{\rm{ }} + {\rm{ }}6{\rm{ }} = {\rm{ }}0.\]

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (P)  là \(3x + 2y - z - 12 = 0\).

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Mặt phẳng \(\left( P \right)\) có một vectơ pháp tuyến là \[\vec n = \left( {2;3;1} \right)\].

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Mặt phẳng \[(Oxz)\] có vectơ pháp tuyến là \[\vec n = \left( {6;9;3} \right)\].

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Mặt phẳng \[(Oyz)\] có vectơ pháp tuyến là \[\vec n = \left( { - 4; - 6; - 2} \right)\].

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Điểm \[M\left( {0;0;2024} \right)\] không thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack