2048.vn

23 bài tập Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng (có lời giải)
Quiz

23 bài tập Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng (có lời giải)

A
Admin
ToánLớp 1212 lượt thi
23 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính khoảng cách từ điểm \(M(1;2;3)\) đến các mặt phẳng sau:

a) \((P):x + y + z + 12 = 0\);                           b) \((Q):4x + 3y + 10 = 0\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chiều cao của hình chóp S.ABC có toạ độ các đỉnh là \(S(5;0;1),A(1;1;1)\), \(B(2;3;4),C(5;2;3)\).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính khoàng cách giữa hai mặt phẳng song song \((P)\) và \((Q)\) cho bởi các phương trình sau đây: \((P):2x + y + 2z + 9 = 0{\rm{; }}\)\((Q):\)2 x+y+2 z+99=0.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tính chiều cao của hình chóp O.MNP với toạ độ các đình là \(O(0;0;0),M(2;1;2)\), \(N(3;3;3),P(4;5;6)\).

b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song \((R):8x + 6y + 70 = 0\) và (S): \(16x + 12y - 2 = 0\).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 2 \), chiều cao bằng 2a và \(O\) là tâm của đáy. Bằng cách thiết lập hệ trục toạ độ Oxyz như Hình vẽ, tính khoảng cách từ điểm \(C\) đến mặt phẳng \((SAB)\).

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a= sqrt 2, chiều cao bằng 2a (ảnh 1) 

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính khoảng cách từ gốc toạ độ và từ điểm \(M(1; - 2;13)\) đến mặt phẳng \((P):2x - 2y - z + 3 = 0\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \((P):2x - 3y + 6z - 7 = 0\) và điểm \(M(5;2; - 3)\). Tính khoảng cách từ điểm \(M\) đến mặt phẳng \((P)\).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính khoàng cách giữa hai mă̆t phẳng song song \((P):x - 2 = 0\) và \((Q):x - 8 = 0\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S \cdot ABCD\) có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = 2a,AD = 5a,SA = 3a\) và \(SA \bot (ABCD)\). Bằng cách thiết lập hệ trục toạ độ Oxyz như Hình vẽ, tính khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng \((SBC)\).

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a,AD = 5a,SA = 3a và SA thuộc (ABCD)\) (ảnh 1)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \(M\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\). Tính khoảng cách từ \(M\) đến các mặt phẳng \(x - a = 0\), \(y - b = 0,z - c = 0\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mă̆t phẳng \(\left( {{P_1}} \right):x + 2y - 3z + 5 = 0\) và \(\left( {{P_2}} \right): - 4x - 8y + 12z + 3 = 0\).

a) Chứng minh rằng \(\left( {{P_1}} \right)//\left( {{P_2}} \right)\).

b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( {{P_1}} \right),\left( {{P_2}} \right)\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \((P):2x - 2y - z + 3 = 0\) và điểm \({M_0}(3;1; - 5)\). Tính khoảng cách từ điểm \({M_0}\) đến mặt phẳng \((P)\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \(\left( {{P_1}} \right):2x - 4y - 4z + 3 = 0\) và mặt phẳng \(\left( {{P_2}} \right):x - 2y - 2z + 1 = 0\).

a) Chứng minh rằng \(\left( {{P_1}} \right)//\left( {{P_2}} \right)\).

b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song \(\left( {{P_1}} \right),\left( {{P_2}} \right)\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng \((P):2x + 2y - z + 1 = 0\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách từ điểm \(M(1;2; - 1)\) đến mặt phẳng \((P):x + 2y - 2z + 5 = 0\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng \((P):x + y + z + 2 = 0,(Q):x + y + z + 6 = 0\). Chứng minh rằng hai mặt phẳng đã cho song song với nhau và tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \((P):x + 3y + z + 2 = 0\) và \((Q):x + 3y + z + 5 = 0\).

a) Chứng minh rằng \((P)\) và \((Q)\) song song với nhau.

b) Lấy một điểm thuộc \((P)\), tính khoảng cách từ điểm đó đến \((Q)\). Từ đó tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng \((P)\) và \((Q)\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \((\alpha )\) : \(2x + 3y - 6z - 7 = 0,(\beta ):2x + 3y - 6z + 14 = 0\).

a) Tính khoảng cách từ gốc toạ độ và từ điểm \(M(1; - 2;3)\) đến \((\alpha )\).

b) Chứng minh \((\alpha )//(\beta )\) và tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng \((\alpha )\) và \((\beta )\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): \(x + 3y - z = 0,(Q):x - y - 2z + 1 = 0\).

a) Chứng minh rằng hai mặt phẳng \(({\rm{P}})\) và \(({\rm{Q}})\) vuông góc với nhau.

b) Tim điểm M thuộc trục Ox và cách đều hai mặt phẳng \(({\rm{P}})\) và \(({\rm{Q}})\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC thoả mãn ASB^=BSC^=CSA^=90°. Gọi \(H\) là hình chiếu vuông góc của \(S\) trên mặt phẳng \((ABC)\). Chứng minh rằng

\(\frac{1}{{S{H^2}}} = \frac{1}{{S{A^2}}} + \frac{1}{{S{B^2}}} + \frac{1}{{S{C^2}}}{\rm{. }}\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn điểm \(A(1;0;0),B(0;2;0),C(0;0;3)\) và \(D(1;2;3)\). Chứng minh rằng A, B, C, D không đồng phẳng.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\) có \(AB = 2a,AD = 3a,A{A^\prime } = 4a(a > 0)\). Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các tia \(AB,AD,A{A^\prime }\) sao cho \(AM = a\), \(AN = 2a,AP = 3a\). Tính khoảng cách từ điểm \({C^\prime }\) đến mặt phẳng \((MNP)\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và các điểm \(A(0;0;0),B(a;0;0)\), \(D(0;b;0),S(0;0;c)\) với a, b, c là các số dương (Hinh vẽ ).

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và các điểm  (ảnh 1)a) Tìm toạ độ của điểm \(C\), trung điểm \(M\) của BC, trọng tâm \(G\) của tam giác SCD.

b) Lâp phương trình mặt phẳng (SBD).

c) Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBD).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack