2048.vn

(Đúng sai) 32 bài tập Phương trình mặt phẳng (có lời giải) - Đề 2
Quiz

(Đúng sai) 32 bài tập Phương trình mặt phẳng (có lời giải) - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 128 lượt thi
48 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. \(\overrightarrow {AB}  = (3;1;2)\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với \(AB\) có phương trình là \(3x + y + 2z - 3 = 0\).

 

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Nếu \(I\) là trung điểm đoạn thẳng \(AB\) thì \(I\left( {\frac{5}{2};\frac{1}{2};1} \right)\).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng \(AB\)có phương trình là \(3x + y + 2z - 12 = 0\).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Điểm \(A\) có tọa độ là \(A\left( {1;0;0} \right)\).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Điểm \(B\) có tọa độ là \(A\left( {1;2;0} \right)\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Phương trình mặt phẳng (ABC)  là x1+y2+z3=0.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Phương trình mặt phẳng (ABC)  là x1+y2+z3=1.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. Điểm A1 có tọa độ là A1=(3;5;0)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Phương trình mặt phẳng đi qua các điểm A1,A2,A3 là10x+6y+15z-60=0 

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Phương trình mặt phẳng đi qua các điểm A1,A2,A3 là10x+6y+15z-90=0

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Phương trình mặt phẳng đi qua các điểm A1,A2,A3 x1+y5+z2=1.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. AB=(-6;2;2)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Nếu \(I\) là trung điểm đoạn thẳng \(AB\) thì I(1;1;2).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là x+y+2z-6=0

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là 3x-y-z=0        

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {1;1; - 1} \right)\)          

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A,B và vuông góc với (P) là \(x + z = 0\).     

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. Khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng (P)  là:    \[d(A,(P)) = \frac{{7\sqrt 6 }}{6}\]

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

D. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A,B và vuông góc với (P) là \(3x - y + z = 0\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(\left( \alpha  \right)\) đi qua điểm \(A\);

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(d\left( {B;\,\alpha } \right) = 11\);

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(\left( \alpha  \right)\) vuông góc với \(\left( \beta  \right)\) ;

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng \(AB\) tạo với mặt phẳng \[\left( {Oxy} \right)\] một góc có giá trị cos bằng \(\frac{2}{3}\).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Vectơ \(\left( {1;\, - 1;\,2} \right)\) là một vectơ pháp tuyến của \(\left( \alpha  \right)\);

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(\left( \beta  \right)\) không đi qua điểm \(B\left( {0;\, - 1;\,1} \right)\);

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(\left( \alpha  \right)//\,\left( \gamma  \right)\);

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right),\,\left( \beta  \right)\) và cách điểm \(A\left( {0;1; - 3} \right)\) một khoảng bằng 2

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) có một vectơ pháp tuyến là

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Khoảng cách từ \(O\) đến mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) bằng \[\frac{6}{8}\] ;

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) chứa điểm \(A\left( {1,2, - 3} \right)\);

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) cắt ba trục \(Ox,Oy,Oz\) tại ba điểm \(A,\,B,\,C\) có diện tích bằng \(\frac{7}{2}\)  .

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Một vectơ pháp tuyến của \(\left( P \right)\) là \(\left( {1;\,0;\,0} \right)\);

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(\left( P \right)//\,\left( Q \right)\);

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(d\left( {A;Q} \right) = 2\);

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Góc tạo bởi mặt phẳng \(\left( R \right)\) và \(\left( Q \right)\)là \({82^o}44'\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Vectơ \(\vec n = (2;2; - 1)\) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \((P)\).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Vectơ \(\overrightarrow {IH} \) không cùng phương với vectơ \(\vec n = (2;2; - 1)\).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(\overrightarrow {IH}  = t\vec n\) với \(t\) là một số thực nào đó.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Toạ độ của điểm \(H\) là \((5;6; - 2)\).

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Nếu \(\vec n\) là một vectơ pháp tuyến của \((P)\) thì \(k\vec n\) là một vectơ pháp tuyến của \((P)\) với \(k \ne 0\).

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Nếu \(\vec n\) và \({\vec n^\prime }\) đều là vectơ pháp tuyến của \((P)\) thì \(\vec n\) và \({\vec n^\prime }\) không cùng phương.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Vectơ \(\vec n = ( - 3;1; - 2)\) không là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \((P)\).

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Mọi vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \((P)\) có tọa độ \(( - 3k;k; - 2k)\) với \(k \ne 0\).

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Điểm \(I( - 3;0;1)\) không thuộc mặt phẳng \((P)\).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Vectơ \(\vec n = (1; - 3;4)\) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \((P)\).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Nếu mặt phẳng \((Q)\) song song với mặt phẳng \((P)\) thì vectơ \(\vec n = (1; - 3;4)\) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \((Q)\).

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Mặt phẳng \((R)\) đi qua điểm \(I\) và song song với \((P)\) có phương trình là: \(x - 3y - 4z - 7 = 0\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack