vietjack.com

Ôn tập chương II Hình học 10 có đáp án
Quiz

Ôn tập chương II Hình học 10 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho xOM^=150° . Tọa độ của điểm M l

 12;32

 32;12

 −32;12

 32;−12

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc nhọn α. Giá trị của biểu thức P=sin290°α+sin2α 

1

2

2sin290°α

2sin2α

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α thỏa mãn 90°<α<180° ,sinα=1213. Giá trị của cos α là

513

513

513

25169

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α thỏa mãn sinαcosα=13. Giá trị của biểu thức sin4α+cos4α 

79

1

23

97

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc 0°<α<β<90° . Khẳng định nào sau đây là đúng?

tan α < tan β, cot α < cot β

tan α > tan β, cot α > cot β

tan α < tan β, cot α > cot β

tan α > tan β, cot α < cot β

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

AB , AC=60°

AB , AC=45°

AB , AC=120°

AB , AC=150°

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC, α=AB;BC. Giá trị của cosα là

32

32

 12

 -12

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là điểm thuộc cạnh AB. Biểu thức DM.BC bằng

a2

2a2

2a2

-a2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ a , b khác 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a,bngược hướng khi và chỉ khi a.b=a.b

a ,b  ngược hướng khi và chỉ khi a.b=a.b

a ,b ngược hướng khi và chỉ khi |a .b  |=|a  |.|b  |

a ,b  ngược hướng khi và chỉ khi a.b=a.b hoc a.b=a.b

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ a , b thỏa mãn a=12 cm, b=3 cm, a,b=120°. Biểu thức a .b   bằng

18

183

-183

-18

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là điểm thuộc cạnh AB. Biểu thức DM.BC bằng

18

183

-183

-18

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ u , v thỏa mãn u=52 , v=7. Biểu thức (u +v  ).(u -v  ) bằng

-1

1

52 -7

7-52

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ cho các vectơ a3;1, b4;14. Tích vô hướng a.b bằng

2

-2

3

1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(-1; 2), B(0; 7), C(4; 0). Tích vô hướng AB.AC bằng

5

6

-5

-6

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt tọa độ cho vectơ a10;20. Độ dài của vectơ a bằng

30

200

500

105

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(2; 3), B(5; -1), C(7; -9). Chu vi của tam giác ABC bằng

18+217

5+2√17

18+219

19+217

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ ax;3, b4;5. Hai vectơ này có độ dài bằng nhau khi và chỉ khi

x=42

-x=42

x=±42

x=±4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ ax;30, b3;1. Hai vectơ này vuông góc với nhau khi và chỉ khi

x = -10

x = 10

x = 90

x = -90

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a3;1, b1;2. Côsin của góc giữa hai vectơ a,b bằng

210

-210

25

- 25

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a3;33, b2;23. Góc giữa hai vectơ a;b bằng

150°

130°

30°

60°

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a1;m, b3;1. Góc giữa hai vectơ a,b bằng 60° khi và chỉ khi

m=3/3

m=1/3

m=(-3)/3

m=(-1)/3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(0; 2), C(1; 1). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là

(0; 2)

(0; 1)

(1; 0)

(1; 1)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A(3; -3), B(-3; 5), C(3; 5). Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC có tọa độ là

(0; 0)

(0; 1)

(1; 0)

(1; 1)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 5, A^=45°. Độ dài cạnh BC là

29+102

29-102

29

29+202

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 2, BC = 1. Giá trị cosA bằng

7/16

7/32

7/8

0

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 2, b = 2, c = 3. Giá trị của mc bằng

7

78

74

72

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC là tam giác đều cạnh 6 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng

33

23

43

3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 6, A =30°. Diện tích của tam giác ABC bằng

15/2

15

30

5

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có b = 10 cm, hb=2 cm. Diện tích của tam giác ABC bằng

10cm2

20 cm2

40 cm2

50 cm2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 9, b = 10, c = 11. Diện tích của tam giác ABC bằng

602

152

202

302

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack