vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao (P4)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao (P4)

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Biết các cạnh a, b, c đôi một khác nhau thoả mãn hệ thức: b(b2 - a2) = c(c2 - a2). Tìm mệnh đề đúng?

Tam giác ABC là tam giác đều

Tam giác ABC là tam giác cân

Tam giác ABC là tam giác tù

tam giác ABC là tam giác nhọn

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC thỏa mãn: sinC = cosA + cosB. Tìm mệnh đề đúng

Tam giác ABC cân tại A

Tam giác ABC là tam giác nhọn

Tam giác ABC đều

Tam giác ABC là tam giác vuông.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Cho hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Tìm mệnh đề đúng?

AB2 + BC2 = CD2 + AD2

AB2 = BC2 + CD2

BC2 = AD2 + CD2

AB2 + CD2 = BC2 + AD2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn hệ thức AC2 + BD2 = AD2 + BC2. Tìm mệnh đề đúng?

AC và AD vuông góc với nhau

AC và BD vuông góc với nhau

AB và CD vuông góc với nhau

AB và BC vuông góc với nhau

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD, M là điểm nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM = AC/4, N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Tìm mệnh đề đúng?

Tam giác BMN là tam giác vuông

Tam giác BMN là tam giác cân

Tam giác BMN là tam giác đều

Tam giác BMN là tam giác vuông cân

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC, độ dài cạnh là 3a . Lấy M, N, P lần l­ượt nằm trên các cạnh BC, CA, AB sao cho BM = a; CN = 2a và AP = x . Tính x để AM  vuông góc với PN.

x = a

x = 2a

x = 0,8.a

x = 0,5.a

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BK AC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AK và CD. Tìm mệnh đề đúng

Góc BMN là góc nhọn

Góc BMN là góc vuông

NB và AC vuông góc với nhau

Góc BNM là góc vuông

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a, đáy nhỏ AD = a. Gọi I là trung điểm của CD. Tìm mệnh đề đúng?

Góc AIB là góc vuông

Tam giác BIC là tam giác vuông

AI và BD vuông góc với nhau

Tất cả sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác vuông ABC tại C có AC = 9, CB = 5. Tính AB.AC

25

81

106

53

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với A(2; 4), B(1; 2), C(6; 2). Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox sao cho DA = DB.

D( 5;0)

D( 7; 0)

D( 7,5;0)

tất cả sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(-3; 2), B(4; 3). Biết có 2 điểm M trên trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M. Tính tổng hoành độ 2 điểm đó.

-1

0

1

2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(-3; 2), B(4; 3).  Tìm tọa độ điểm N trên trục Oy sao cho ΔNAB cân tại N.

N(3;0)

N( 0; 5)

(6; 0)

(0;6)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(3; 1), C(2; 4). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC?

H(1; 1);

H(1; 2);

H(2; 1);

H(2; 2).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(3; 1), C(2; 4) . Tìm tọa độ điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

I( 1; 2)

I(2; 1)

I(1; 1)

I(2; 2)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác vuông ABC tại B, A = 620 và cạnh b  = 54. Hỏi a + c gần với giá trị nào nhất?

47,68

25,35

73,03

69,85

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều . Tìm hệ thức sai?

b = a cosC + c cosA

sinB = sinA cosC + sinC cosA

= 2R sinA sinC

sinA= cosB.cosC

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Gọi AD là phân giác trong của góc A. Tính AD.

5,2

5,3

5,4

5,5

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC biết các cạnh a, b, c thỏa mãn hệ thức: a(a2 – c2) = b(b2 – c2). Tính góc C.

300

600

900

1200

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC  thỏa mãn  c = 2bcosA và . Tìm mệnh đề đúng?

tam giác cân tại C

tam giác cân tại B

tam giác đều

tất cả sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có cạnh AB = 14, góc C = 1200, tổng hai cạnh còn lại là 16. Tính độ dài hai cạnh còn lại.

5 và 11

8 và 8

10 và 6

7 và 9

5 và 11

10 và 6

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức P = sin300cos150 + sin1500.cos1650

P = -0,5

P = 0

P = 0,5

P = 1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai góc bù nhau α và β. Tính giá trị của biểu thức  P= cosα.cosβ- sinα.sinβ.

P = 0

P = 1

P = -1

P = 2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tính  P = sinA. cos(B + C) + cos A.sin(B + C).

P = 0

P = 0

P = 1

P = 1

P = - 1

P = - 1

P = 2

P = 2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tính P = cosA.cos( B + C) – sinA.sin(B + C).

P = 0

P = 1

P = -1

P = 2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 3cosα – sinα = 1; 00 < α < 900. Giá trị của tanα bằng:

4/3

3/4

1

½

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack