vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao (P4)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao (P4)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Biết các cạnh a, b, c đôi một khác nhau thoả mãn hệ thức: b(b2 - a2) = c(c2 - a2). Tìm mệnh đề đúng?

A. Tam giác ABC là tam giác đều

B. Tam giác ABC là tam giác cân

C. Tam giác ABC là tam giác tù

D. tam giác ABC là tam giác nhọn

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC thỏa mãn: sinC = cosA + cosB. Tìm mệnh đề đúng

A. Tam giác ABC cân tại A

B. Tam giác ABC là tam giác nhọn

C. Tam giác ABC đều

D. Tam giác ABC là tam giác vuông.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Cho hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Tìm mệnh đề đúng?

A. AB2 + BC2 = CD2 + AD2

B. AB= BC+ CD2

C. BC2 = AD2 + CD2

D. AB+ CD= BC+ AD2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn hệ thức AC2 + BD2 = AD2 + BC2. Tìm mệnh đề đúng?

A. AC và AD vuông góc với nhau

B. AC và BD vuông góc với nhau

C. AB và CD vuông góc với nhau

D. AB và BC vuông góc với nhau

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD, M là điểm nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM = AC/4, N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Tìm mệnh đề đúng?

A. Tam giác BMN là tam giác vuông

B. Tam giác BMN là tam giác cân

C. Tam giác BMN là tam giác đều

D. Tam giác BMN là tam giác vuông cân

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC, độ dài cạnh là 3a . Lấy M, N, P lần l­ượt nằm trên các cạnh BC, CA, AB sao cho BM = a; CN = 2a và AP = x . Tính x để AM  vuông góc với PN.

A. x = a

B. x = 2a

C. x = 0,8.a

D. x = 0,5.a

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BK AC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AK và CD. Tìm mệnh đề đúng

A. Góc BMN là góc nhọn

B. Góc BMN là góc vuông

C. NB và AC vuông góc với nhau

D. Góc BNM là góc vuông

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a, đáy nhỏ AD = a. Gọi I là trung điểm của CD. Tìm mệnh đề đúng?

A. Góc AIB là góc vuông

B. Tam giác BIC là tam giác vuông

C. AI và BD vuông góc với nhau

D. Tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác vuông ABC tại C có AC = 9, CB = 5. Tính AB.AC

A. 25

B. 81

C. 106

D. 53

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với A(2; 4), B(1; 2), C(6; 2). Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox sao cho DA = DB.

A. D( 5;0)

B. D( 7; 0)

C. D( 7,5 ;0)

D. tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A(-3; 2), B(4; 3). Biết có 2 điểm M trên trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M. Tính tổng hoành độ 2 điểm đó.

A. -1

B. 0

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A(-3; 2), B(4; 3).  Tìm tọa độ điểm N trên trục Oy sao cho ΔNAB cân tại N.

A. N(3;0)

B. N( 0; 5)

C. (6; 0)

D. (0;6)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(3; 1), C(2; 4). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC?

A. H(1; 1);

B. H(1; 2);

C. H(2; 1);

D. H(2; 2).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(3; 1), C(2; 4) . Tìm tọa độ điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. I( 1; 2)            

B. I(2; 1)                     

C. I(1; 1)

D. I(2; 2)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác vuông ABC tại B, A = 620 và cạnh b  = 54. Hỏi a + c gần với giá trị nào nhất?

A. 47,68

B. 25,35

C. 73,03

D. 69,85

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đều . Tìm hệ thức sai?

A. b = a cosC + c cosA

B. sinB = sinA cosC + sinC cosA

C. = 2R sinA sinC

D. sinA= cosB.cosC

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Gọi AD là phân giác trong của góc A. Tính AD.

A. 5,2

B. 5,3

C. 5,4

D. 5,5

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC biết các cạnh a, b, c thỏa mãn hệ thức: a(a2 – c2) = b(b2 – c2). Tính góc C.

A. 300

B. 600

C. 900

D. 1200

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC  thỏa mãn  c = 2bcosA và . Tìm mệnh đề đúng?

A. tam giác cân tại C

B. tam giác cân tại B

C. tam giác đều

D. tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có cạnh AB = 14, góc C = 1200, tổng hai cạnh còn lại là 16. Tính độ dài hai cạnh còn lại.

C. 5 và 11

A. 8 và 8

D. 10 và 6

B.  7 và 9

C. 5 và 11

D. 10 và 6

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức P = sin300cos150 + sin1500.cos1650

A. P = -0,5

B. P = 0

C. P = 0,5

D. P = 1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hai góc bù nhau α và β. Tính giá trị của biểu thức  P= cosα.cosβ- sinα.sinβ.

A. P =  0

B. P = 1

C. P = -1

D. P = 2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Tính  P = sinA. cos(B + C) + cos A.sin(B + C).

A. P = 0

A. P = 0

B. P = 1

B. P = 1

C. P = - 1

C. P = - 1

D. P = 2

D. P = 2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Tính P = cosA.cos( B + C) – sinA.sin(B + C).

A. P = 0

B. P = 1

C. P = -1

D. P = 2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho biết 3cosα – sinα = 1; 00 < α < 900. Giá trị của tanα bằng:

A. 4/3

B. 3/4

C. 1

D. ½

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack