vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao (P3)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao (P3)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho a(2;-3); b(5;m). Giá trị của m để 2 vecto cùng phương là:

A. -6.

B. 

C.  8.

D. 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho các điểm A(1;1) ; B( 2;4) và C(10; -2) . Góc BAC bằng bao nhiêu độ?

A. 900

B. 450

C. 1200

D. 300

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Gọi  là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?

A. S = ¾.( a2 + b2 + c2).

B. S = a2

C. S = 3/2.( a2 + b2 + c2).

D. S = 3( a+ b+ c2).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC  có a2 + b2 - c2 > 0. Khi đó :

A. Góc C > 900.

B. Góc C < 900.

C. Góc C = 900.

D. Không thể kết luận được gì về góc C.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Một tam giác có ba cạnh là 52; 56; 60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:

A. 32,5

B. 32

C. 36

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ A đến B  không thể đo trực tiếp được vì phải qua một cái ao. Người ta xác định được một điểm C  mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78024’ . Biết CB = 120m và CA = 250 m.  Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?

A. 198

B. 255

C. 156

D. 237

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu  thứ nhất chạy với tốc độ 30 km/h, tàu  thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ  hai tàu  cách nhau bao nhiêu km?

A. 13

B. 

C. 

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có BC = a; CA = b và AB = c  và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng:

A. 2S

B. 3S

C. 4S

D. 6S

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có BC = a và CA = b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng:

A. 600

B. 900

C. 1500

D. 1200

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC thoả mãn b2+c2-a2 = 3bc. Khi đó :

A. A = 300

B. A = 900

C. A = 600

D. A = 1200

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có  a = 16,8; B^=56o13'; C^ = 71o. Cạnh c gần với giá trị nào nhất?

A. 14

B. 16

C. 19

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, cosA = 3/5. Đường cao ha  của tam giác ABC là

A. 

B. 6.

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A(5;3); B(2;-1) và C(-1; 5). Tìm tọa độ trực tâm tam giác ABC.

A. H(1;2)

B. (2;3)

C. (3;2)

D. (1;3)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A(5;3) : B(2;-1) và C(-1; 5). Tính tọa độ chân đường cao vẽ từ A.

A. (1;2)

B. ( 1;1)

C. (1;-1)

D. (-2; 1)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A(5;3) : B(2;-1) và C(-1; 5). Tính diện tích tam giác ABC.

A. 5

B. 10

C. 15

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm  A(6; 3) ; B(-3; 6) và C(1;-2). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. (1; 2)

B. (2; 4)

C. ( 1; -3)

D. (1; 3)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Biết  A(1;-1) và B(3;0) là hai đỉnh của hình vuông ABCD. Tìm tọa độ các đỉnh C ?

A. (4;2)

B. (2;2)

C. (4; -2)

D. Cả B và C đúng

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A(1; 4) ; B( -2; -2) và C( 4; 2). Xác định tọa độ điểm M sao cho tổng MA2 + 2MB2 + 3MC2  nhỏ nhất.

A. (1;1)

B. (0,5; 1)

C. (1,5; 0)

D. (1,5; 1)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD biết AD = 1 . Giả sử E là trung điểm AB và thỏa mãn sinBDE^ =13 .Tính độ dài cạnh AB.

A. 1

B. 2

C . 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại B có AB=1. Trên tia đối của CA lấy điểm D sao cho CD = AB. Giả sử góc CBD bằng 300. Tính AC.

A. 1

B. 23

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC thỏa mãn sin2A = sinB. sinC. Hỏi mệnh đề nào đúng.

A. a2 = bc

B. cosA ≥ ½

C. Cả A và B sai

D. Cả A và B đúng

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC Và G là trọng tâm tam giác.Nếu tam giác GBC vuông tại G thì khẳng định nào sau đây đúng?

A. a2 = b2 + 2c2

B. 3b= a+ c2

C. 5a= b+ c2

D. Tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC thỏa mãn a4 = b4 + c4. Tìm khẳng định đúng.

A. Tam giác ABC nhọn

B. Tam giác ABC là tam giác tù

C. Tam giác ABC là tam giác vuông

D. Tam giác ABC là tam giác cân

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC thỏa mãn: a.sinA + b.sinB + c.sinC = ha + hb + hc. Tìm mệnh đề đúng?

A. Tam giác ABC là tam giác đều

B. Tam giác ABC là tam giác cân

C. Tam giác ABC là tam giác vuông

D. tam giác ABC là tam giác tù

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC thỏa mãn: cos2A+cos2Bsin2A+sin2B = 12(cot2A+ cot2B)Tìm mệnh đề đúng?

A. Tam giác ABC là tam giác đều

B. Tam giác ABC là tam giác cân tại C

C. Tam giác ABC là tam giác cân tại A

D. tam giác ABC là tam giác nhọn

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack