vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bài toán về điểm và vectơ
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bài toán về điểm và vectơ

V
VietJack
ĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực8 lượt thi
19 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức \(\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow i + \overrightarrow j \)Tọa độ của điểm  M là

M(0;2;1)

M(1;2;0)

M(2;0;1)

M(2;1;0)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow j - \overrightarrow k \) và \(\overrightarrow {ON} = 2\overrightarrow j - 3\overrightarrow i \). Tọa độ của \(\overrightarrow {MN} \)là: 

(−3;0;1)

(0;−1;−3) .

(−2;1;1) .

(−3;0;−1) .

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;−2;3),B(1;0;−1).  Gọi M là trung điểm đoạn  AB. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

\[\overrightarrow {BA} = ( - 1; - 2; - 4)\]

\[AB = \sqrt {21} \]

\[M\left( {1; - 1;1} \right)\]

\[\overrightarrow {AB} = ( - 1; - 2;4)\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(2;−3;5),N(6;−4;−1) và đặt  \(u = \left| {\overrightarrow {MN} } \right|\) Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

\[u = \left( {4; - 1; - 6} \right)\]

\[u = \sqrt {53} \]

\[u = 3\sqrt {11} \]

\[u = ( - 4;1;6)\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho ba vecto \[\overrightarrow a = \left( { - 1;1;0} \right),\overrightarrow b = \left( {1;1;0} \right),\overrightarrow c = \left( {1;1;1} \right)\]. Mệnh đề nào dưới đây sai?

\[\left| {\vec a} \right| = \sqrt 2 \]

\[\vec a \bot \vec b\]

\[\left| {\vec c} \right| = \sqrt 3 \]

\[\vec b \bot \vec c\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: \[\overrightarrow a \left( {4;2;5} \right),\overrightarrow b \left( {3;1;3} \right),\overrightarrow c \left( {2;0;1} \right)\]. Kết luận nào sau đây đúng 

\[\vec c = \left[ {\vec a,\vec b} \right]\]

3 véc tơ cùng phương.

3 véctơ đồng phẳng.

3 véctơ không đồng phẳng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC biết A(2;4;−3) và trọng tâm G của tam giác có toạ độ là G(2;1;0). Khi đó \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \)có tọa độ là

(0;−9;9)

(0;−4;4)

(0;4;−4)

(0;9;−9)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)và \(\overrightarrow b \)thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2\sqrt 3 ,\left| {\overrightarrow b } \right| = 3\)\(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = {30^0}\). Độ dài của vectơ \(\left[ {5\overrightarrow a , - 2\overrightarrow b } \right]\) bằng:

\(3\sqrt 3 \).

9.

\(30\sqrt 3 \)

90.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;−1),B(2;−1;3),C(−3;5;1). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

D(−2;8;−3)

D(−4;8;−5)

D(−2;2;5)

D(−4;8;−3).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD với A(2;4;−4),B(1;1;−3),C(−2;0;5),D(−1;3;4). Diện tích của hình bình hành ABCD bằng

\[\frac{{\sqrt {618} }}{2}\] đvdt.

\[\sqrt {615} \] đvdt.

\[\sqrt {618} \] đvdt.

\[\sqrt {345} \] đvdt.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ \[\overrightarrow a = \left( {3; - 1; - 2} \right),\overrightarrow b = \left( {1;2;m} \right)\;\]và \[\overrightarrow c = \left( {5;1;7} \right).\]Giá trị mm bằng bao nhiêu để \[\overrightarrow c = \left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right].\;\]

m=−1

m=1

m=2

m=−2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(1;2;5),B(1;0;2),C(4;7;−1),D(4;1;a). Để 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng thì aa bằng:

−10

0

7

−7

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(1;2;−1) và B(−1;3;1). Tọa độ điểm M nằm trên trục tung sao cho tam giác ABM vuông tại M .

M(0;1;0) hoặc M(0;4;0)

M(0;2;0) hoặc M(0;3;0)

M(0;−1;0) hoặc M(0;−4;0)

M(0;−2;0) hoặc M(0;−3;0)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểmA(1;1;1),B(−1;−1;0) và C(3;1;−1). Tìm tọa độ điểm M thuộc (Oxy) và cách đều các điểm A,B,C .

\[M\left( {0;\frac{7}{4};2} \right)\]

\[M\left( {2;\frac{7}{4};0} \right)\]

\[M\left( {2; - \frac{7}{4};0} \right)\]

\[M\left( { - 2; - \frac{7}{4};0} \right)\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm  A(0;2;−1) , B(2;0;1). Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox sao cho :MA2+MB2 đạt giá trị bé nhất.

M(0;1;0)

M(1;0;0)

M(0;1;2)

M(−1;0;0)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′ biết A(1;0;1), B(2;1;2), D(1;−1;1) và C′(4;5;−5).  Khi đó, thể tích của hình hộp đó là:

V=9

V=7

V=10

V=13

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  cho tứ diện ABCD  có A(2;−1;1), B(3;0;−1), C(2;−1;3) và D thuộc trục Oy . Tính tổng tung độ của các điểm D, biết thể tích tứ diện bằng 5 .

−6

2

7

−4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , để hai vecto \[\vec a = \left( {m;2;3} \right)\]và \[\overrightarrow b \left( {1;n;2} \right)\]

  cùng phương thì 2m+3n bằng.

6

9

8

7

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4;0;4) và B(2;4;0). Điểm M di động trên tia Oz, điểm N di động trên tia Oy. Đường gấp khúc AMNB có độ dài nhỏ nhất bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).

10,1

11,3

9,9

10,0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack