Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 2)
19 câu hỏi
Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
pupil
music
sun
student
Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
football
book
good
food
Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
Monday
come
from
some
Chọn từ có cách phát âm khác với các từ A. còn lại
skate
can
may
date
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
It’s n_ce t_ meet _ou.
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
I’m a p_p_ _.
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
W_ere a_ _ you f_om?
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
T_ _ay is S_nd_y.
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
Tha_ _ you very _uch.
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
My b_ thday is in Fe_ _uary.
Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh
☐ Hi. It’s nice to see you. I’m from England. But I live in Hanoi now.
☐ Nice to meet you, Tom. Where are you from?
☐ Yes, I am. I love learning Vietnamese.
☐ No, I can’t speak it fluently.
☐ Oh I’m in Hanoi, too. Are you a pupil?
☐ Hey, Anna. This is my friend, Tom.
☐ Wow! Can you speak Vietnamese?
Dựa vào tranh và hoàn thành câu
He comes from ______________.
Dựa vào tranh và hoàn thành câu
I cannot ____________.
Dựa vào tranh và hoàn thành câu
My birthday is ___________ March.
Dựa vào tranh và hoàn thành câu
I go to Quang Trung ____________ school.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
you/ What/ nationality/ are?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
have/ They/ Tuesday/ Math/ on.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
play/ She/ cannot/ baseball.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
it/ day/ What/ today/ is/?








