18 câu hỏi
Cho biết: \(T\left( K \right) = t\left( {{\;^o}C} \right) + 273;\,\,R = 8,31{\rm{\;J/mol}}.{\rm{K}};\,\,k = {1,38.10^{ - 23}}{\rm{\;J/K}};\,\,{N_A} = {6,02.10^{ - 23}}\)hạt/mol.
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Gọi \({\rm{p}},{\rm{V}},{\rm{T}}\) lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí lí tưởng xác định. Công thức nào sau đây mô tả đúng định luật Boyle?
pT = hằng số.
\(\frac{p}{V} = \) hằng số.
\(\frac{V}{p} = \) hằng số.
pV = hằng số.
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây sai?
Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Trong sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ ngược hướng nhau.
Nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng trong xilanh từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít, áp suất của khí tăng thêm 40 kPa. Áp suất ban đầu của khí bằng bao nhiêu?
80 kPa.
90 kPa.
\({10^5}{\rm{\;Pa}}\).
70 kPa.
Biển báo như ở hình bên mang ý nghĩa nào sau đây?

Khu vực có chất phóng xạ.
Khu vực có đồ vật rơi.
Khu vực có từ trường mạnh.
Khu vực có điện cao áp.
Laser (Laze) được sử dụng để khoan kim loại vì nó có thể tạo ra một chùm tia sáng với năng lượng lớn, tập trung vào một điểm nhỏ và có độ chính xác cao. Dùng một mũi khoan laser có công suất 100 W để khoan vào một khối kim loại. Biết nhiệt nóng chảy riêng của kim loại là \(250{\rm{\;J/g}}\), khối lượng riêng của kim loại là \(7,8{\rm{\;g/c}}{{\rm{m}}^3}\) và bán kính mũi khoan là \(0,2{\rm{\;cm}}\). Giải sử đã đun nóng đến nhiệt độ nóng chảy để lấy khoan. Lấy \(\pi = 3,14\). Để khoan xuyên qua tấm kim loại dày \(0,5{\rm{\;cm}}\) một lỗ tròn có đường kính bằng đường kính mũi khoan cần thời gian tối thiểu bằng bao nhiêu?
\(0,31{\rm{\;s}}\).
0,61 s.
\(1,53{\rm{\;s}}\).
\(1,23{\rm{\;s}}\).
Xét một khối khí xác định. Gọi p là áp suất của khí, \(\mu \) là mật độ của phân tử khí, \(m\) là khối lượng của khối khí, \(\overline {{v^2}} \) là trung bình của bình phương tốc độ các phân tử khí. Công thức nào sau đây mô tả đúng mối liên hệ giữa các đại lượng đã nêu?
\(p = \frac{1}{3}\mu m\overline {{v^2}} \).
\(p = \frac{2}{3}\mu m\overline {{v^2}} \).
\(p = 3\mu m\overline {{v^2}} \).
\(p = \frac{3}{2}\mu m\overline {{v^2}} \).
Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
Vôn kế.
Công tơ điện.
Ampe kế.
Bút thử điện.
Một dây dẫn thẳng có dòng điện cường độ I chạy qua, được đặt nằm ngang trong vùng không gian có từ trường đều hướng thẳng đứng xuống dưới như hình vẽ.

Lực từ tác dụng lên dây có
phương ngang, chiều hướng sang phải.
phương thẳng đứng chiều hướng lên trên.
phương ngang, chiều hướng sang trái.
phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.
Hình bên mô tả thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi dịch chuyển thanh nam châm ra xa ống dây, trong ống dây có dòng điện cảm ứng. Nếu nhìn từ phía thanh nam châm vào đầu ống dây, phát biểu nào sau đây đúng?

Độ lớn từ thông qua ống dây tăng, dòng điện chạy trong ống dây cùng chiều kim đồng hồ.
Độ lớn từ thông qua ống dây giảm, dòng điện chạy trong ống dây ngược chiều kim đồng hồ.
Độ lớn từ thông qua ống dây tăng, dòng điện chạy trong ống dây ngược chiều kim đồng hồ.
Độ lớn từ thông qua ống dây giảm, dòng điện chạy trong ống dây cùng chiều kim đồng hồ.
Nội năng của một khối khí phụ thuộc vào
áp suất và thể tích.
nhiệt độ và áp suất.
nhiệt độ và thể tích.
nhiệt độ, áp suất và thể tích.
Một lượng chất lỏng có khối lượng \(m\) và nhiệt hóa hơi riêng L. Nhiệt lượng cần cung cấp cho lượng chất lỏng trên hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ không đổi là Q. Hệ thức nào sau đây là đúng?
\(m = \frac{1}{2}L{Q^2}\).
\(Q = mL\).
\(m = QL\).
\(Q = \frac{1}{2}m{L^2}\).
Nhiệt độ trung bình của nước ở nhiệt giai Celsius là \({27^ \circ }{\rm{C}}\). Trong thang nhiệt giai Kelvin (K) nhiệt độ trung bình của nước là bao nhiêu?
300 K.
246 K.
327 K.
273 K.
Vật ở thể nào thì có thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng?
Thể khí.
Thể rắn.
Thể lỏng và thể khí.
Thể lỏng.
Tính chất cơ bản của từ trường là
gây sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
gây ra lực hấp dẫn tác dụng lên các vật đặt trong đó.
gây ra sự biến đổi về tính chất hấp dẫn của môi trường xung quanh.
Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử chất khí?
Va chạm vào thành bình và gây áp suất lên thành bình.
Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao.
Chuyển động không ngừng
Để đưa thuốc từ một cái lọ vào xilanh của ống tiêm (như hình bên), ban đầu nhân viên y tế đẩy pít tông sát đầu trên của xilanh, sau đó chọc đầu kim tiêm vào trong lọ thuốc. Khi kéo piston ra, thuốc sẽ vào trong xilanh. Nhận xét nào sau đây đúng về thể tích và áp suất trong xilanh?
Thể tích và áp suất cùng không đổi.
Thể tích và áp suất cùng giảm.
Thể tích tăng và áp suất giảm.
Thể tích và áp suất cùng tăng.
Một xilanh cách nhiệt chứa khí lí tưởng và ngăn với môi trường ngoài bởi một piston cách nhiệt. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí giãn nở thực hiện một công 60 J đẩy piston. Độ biến thiên nội năng của khí bằng bao nhiêu?
80 J.
20 J.
160 J.
40 J.
Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm đặt trong một từ trường đều và vuông góc với các đường sức từ. Trong khoảng thời gian \(0,2{\rm{\;s}}\), cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ \(1,2{\rm{\;T}}\) về 0. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây thời gian đó có độ lớn bằng bao nhiêu?
240 V.
2,4mV.
240 mV.
2,4 V
