17 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
Mật độ phân tử của 1 gam khí hydrogen đựng trong bình có thể tích \(4l\) là
\(7,5 \cdot {10^{22}}\;{{\rm{m}}^{ - 3}}\)
\({7,5.10^{23}}\;{{\rm{m}}^{ - 3}}\)
\({7,5.10^{19}}\;{{\rm{m}}^{ - 3}}\)
\(7,5 \cdot {10^{25}}\;{{\rm{m}}^{ - 3}}\)
Quá trình nào sau đây có thể xem là quá trình đẳng tích?
Đun nóng khí trong một xilanh để hở.
Làm lạnh khí trong một bình để hở.
Đun nóng khí trong một xi lanh, khí nở ra đẩy pít-tông di chuyển đi lên.
Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
Một thùng đựng 20 lít nước ở nhiệt độ . Cho khối lượng riêng của nước là \(1000\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}\) và nhiệt dung riêng của nước là \(4200\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\).K. Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước trong thùng để nhiệt độ của nó tăng lên tới là
1680 kJ .
5880 kJ .
4200 kJ .
294 kJ .
Người ta điều chế khí hydro và chứa vào một bình lớn dưới áp suất 1 atm . Coi nhiệt độ không đổi. Thể tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào một bình nhỏ thể tích 20 lít dưới áp suất 25 atm là
500 lít.
250 lít.
50 lít.
20 lít.
Nén 10 lít khí ở nhiệt độ để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến . Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần?
3,2.
2,78.
2,85.
2,24.
Trong hệ toạ độ \(({\rm{p}},{\rm{T}})\) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
Đường thẳng có phần kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
Đường hypebol.
Đường thẳng cắt trục Op tại điểm \({\rm{p}} = {{\rm{p}}_0}\).
Đường thẳng có phần kéo dài thì không đi qua gốc tọa độ.
Trong quá trình sôi, nhiệt độ của chất lỏng tinh khiết
tăng.
thay đổi không đều.
giảm.
không đổi.
Trong hệ tọa độ \(({\rm{p}},{\rm{T}})\) thì đường đẳng nhiệt là
đường thẳng song song trục Op .
đường cong hyperbol.
đường thẳng kéo dài qua O .
đường thẳng song song trục OT .
Người ta truyền cho khối khí trong xilanh nhiệt lượng 150 J . Khí dãn nở thực hiện công 120 J đẩy pít-tông đi lên. Độ biến thiên nội năng của khối khí là
40 J .
20 J .
50 J.
30 J .
Nếu tốc độ căn quân phương của phân tử khí tăng gấp 3 lần thì nhiệt độ của khối khí sẽ
tăng 9 lần.
tăng 3 lần.
giảm 9 lần.
giảm 3 lần.
Tác động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Brown chứng tỏ:
Các phân tử nước không đứng yên mà chuyển động không ngừng
Các phân tử nước lúc thì đứng yên, lúc thì chuyển động.
Các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa.
Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nước.
Quá trình nào sau đây là sự chuyển thể từ rắn sang lỏng?
Bay hơi.
Đông đặc.
Nóng chảy.
Ngưng tụ.
xác định lượng nhiệt cần cung cấp cho cục nước đá khối lượng \(0,2\;{\rm{kg}}\) ở biến hoàn toàn thành hơi nước ở \({100^^\circ }{\rm{C}}\). Cho biết nước đã có nhiệt nóng chảy riêng là \({3,4.10^5}\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\) và nhiệt dung riêng là \({2,09.10^3}\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\). K; nước có nhiệt dung riêng là \(4,18 \cdot {10^3}\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\). K và nhiệt hoá hơi riêng là \(2,3 \cdot {10^6}\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\).
\(Q = 159,96\;{\rm{kJ}}\).
\(Q = 460\;{\rm{kJ}}\).
\(Q = 619,96\;{\rm{kJ}}\).
\({\rm{Q}} = 205,96\;{\rm{kJ}}\).
Giá trị nhiệt độ đo được theo thang nhiệt độ Kelvin là 293 K. Hỏi theo thang nhiệt độ Fahrenheit, nhiệt độ đó có giá trị là bao nhiêu?
Một áp kế khí gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích \({V_0}\) gắn với một ống nhỏ AB rất dài, nằm ngang, tiết diện ống là \(0,1\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\). Biết ở , giọt thủy ngân cách A \(20\;{\rm{cm}}{,0^3} cách A 130 cm . Dung tích của bình có giá trị là
\(309,3\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\).
\(270\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\).
\(324,3\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\).
\(240\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\).
Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở có áp suất 1 atm và thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình có dung tích 5 lít chứa \(0,5\;{\rm{mol}}\) khí ở nhiệt độ có áp suất là bao nhiêu?
2,04 atm.
\(2,56\;{\rm{atm}}\).
2,24 atm.
1,12 atm.
Động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì
nhiệt độ của vật càng thấp.
nhiệt độ của vật càng cao.
nhiệt độ của vật càng cao.
thể tích của vật càng lớn.