vietjack.com

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí THPT Phù Cừ - Hưng Yên có đáp án
Quiz

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí THPT Phù Cừ - Hưng Yên có đáp án

V
VietJack
Vật lýTốt nghiệp THPT8 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án

Trong xilanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ và áp suất \(0,7\;{\rm{atm}}\). Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên tới 8 atm . Nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén bằng

3200C

731,40C

\(731,4\;{\rm{K}}\).

320 K

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng \(70\% \) bề mặt của Trái Đất được bao phủ bởi nước. Vì có ...(1)... nên lượng nước này có thể hấp thụ năng lượng nhiệt khổng lồ của năng lượng mặt trời mà vẫn giữ cho ... (2)... của bề mặt Trái Đất tăng không nhanh và không nhiều, tạo điều kiện thuận lợi cho sự sống con người và các sinh vật khác. Khoảng trống (1) và (2) lần lượt là

"nhiệt độ sôi lớn"; "nhiệt độ".

"nhiệt dung riêng lớn"; "nhiệt độ".

"nhiệt độ sôi lớn"; "áp suất".

"nhiệt dung riêng lớn"; "áp suất".

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên hệ giữa nhiệt độ theo thang Kelvin và thang Celsius (khi làm tròn số) là \(T(K) = t0C + \) 273. Một vật có nhiệt độ theo thang Celsius là 270C thì nhiệt độ của vật này theo thang Kelvin là

400 K .

81 K .

300 K .

264 K .

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phân tử hidro chứa trong 1 g khí hidro là, biết 1 mol khí có \({6,02.10^{23}}\) phân tử hidro.

\({3,01.10^{23}}\).

\({6,02.10^{23}}\).

\({1,505.10^{23}}\).

\({12,04.10^{23}}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình nén đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí (số phân tử khí trong 1 đơn vị thể tích) thay đổi như thế nào?

chưa đủ dữ liệu để kết luận.

giảm tỉ lệ nghịch với áp suất.

tăng tỉ lệ thuận với áp suất.

luôn không đổi.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình sau là đồ thị phác họa sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình chuyển thể từ rắn sang lỏng của chất rắn kết tinh và của chất rắn vô định hình tương ứng lần lượt là

Hình sau là đồ thị phác họa sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình chuyển thể từ rắn sang lỏng của chất rắn kết tinh và của chất rắn vô định hình tương ứng lần lượt là (ảnh 1)

đường (3) và đường (2).

đường (3) và đường (1).

đường (1) và đường (2).

đường (2) và đường (3).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\Delta U\) là độ biến thiên nội năng của một vật, Q là nhiệt lượng vật trao đổi với môi trường, vật thực hiện hoặc nhận một công A . Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học?

\(\Delta {\rm{U}} = {\rm{A}}\).

\(\Delta {\rm{U}} = {\rm{Q}}\).

\(A + Q = 0\).

\(\Delta {\rm{U}} = {\rm{A}} + {\rm{Q}}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một khối khí xác định, nếu ta tăng áp suất lên gấp đôi và tăng nhiệt độ tuyệt đối lên gấp 3 thì thể tích khí sẽ

tăng lên 1,5 lần.

tăng lên 6 lần.

giảm xuống 1,5 lần.

giảm xuống 6 lần

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí lí tưởng là chất khí trong đó các phân tử được coi là chất điểm và

chỉ tương tác với nhau khi va chạm.

không tương tác với nhau.

hút nhau khi ở xa nhau.

đẩy nhau khi gần nhau.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ của một lượng khí tăng từ 250 K đến 500 K và áp suất không đổi thì thể tích của khí

giảm đi một nửa.

tăng lên gấp bốn.

tăng lên gấp đôi.

không đổi.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội năng của một vật là

nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.

tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.

tổng động năng và thế năng của vật.

tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất lỏng có khối lượng \(m\), nhiệt hoá hơi riêng là \(L\), nhiệt nóng chảy riêng là \(\lambda \), nhiệt dung riêng c . Nhiệt hóa hơi được xác định bằng công thức

\(Q = \Delta U - A\).

\(Q = Lm\).

\({\rm{Q}} = {\rm{mc}}.\Delta {\rm{t}}\).

\(Q = \lambda m\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghệ đúc kim loại người ta quan tâm nhất đến đại lượng nào sau đây

Nhiệt nóng chảy riêng của vật liệu đúc

Nhiệt dung của vật liệu đúc

Nhiệt lượng của vật liệu đúc

Nhiệt dung riêng của vật liệu đúc

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối khí thực hiện quá trình được biểu diễn trên hình vẽ. Quá trình đó là quá trình

Một khối khí thực hiện quá trình được biểu diễn trên hình vẽ. Quá trình đó là quá trình (ảnh 1)

đẳng tích.

không phải đẳng quá trình.

đẳng nhiệt.

đẳng áp.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dụng cụ nào sau đây dùng để đo nhiệt độ?

Cân đồng hồ.

Tốc kế.

Vôn kế.

Nhiệt kế.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thí nghiệm xác định nhiệt nóng chảy riêng của nước đá không cần thiết phải có dụng cụ nào sau đây?

Thước mét.

Đồng hồ bấm giây.

Nhiệt lượng kế.

Oát kế

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo của nhiệt dung riêng là

J/(Kg.K).

J.

J.K/Kg.

J/K.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

p , T là áp suất, nhiệt độ của khối khí lí tưởng ở trạng thái bất kì, \({{\rm{p}}_1},\;{{\rm{T}}_1}\) là thông số ở trạng thái 1 của khối khí, \({{\rm{p}}_2},\;{{\rm{T}}_2}\) là thông số ở trạng thái 2 của khối khí. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng tích?

\({\rm{p}}\~\frac{1}{{\;{\rm{T}}}}\).

\(\frac{{\rm{p}}}{{\rm{T}}} = \) const.

\(\frac{{{{\rm{p}}_1}}}{{\;{{\rm{T}}_2}}} = \frac{{{{\rm{p}}_2}}}{{\;{{\rm{T}}_1}}}\).

\({{\rm{p}}_1}\;{{\rm{T}}_1} = {{\rm{p}}_2}\;{{\rm{T}}_2}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack