vietjack.com

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc có đáp án
Quiz

Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc có đáp án

V
VietJack
Vật lýTốt nghiệp THPT5 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

 Khi nhiệt độ của khối khí trong một bình kín tăng thì áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên vì

các phân tử khí chuyển động nhanh hơn nên va chạm với thành bình nhiều hơn.

các phân tử khí va chạm với nhau nhiều hơn.

khoảng cách giữa các phân tử khí tăng nên va chạm mạnh hơn.

số lượng phân tử khí tăng nên va chạm với thành bình nhiều hơn.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí?

Có thể nén được dễ dàng.

Có hình dạng và thể tích riêng.

Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng.

Có các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \({v_r};{v_l};{v_k}\) lần lượt là tốc độ truyền sóng cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng là

\({v_r} > {v_k} > {v_l}\)

\({v_r} > {v_l} > {v_k}\)

\({v_r} < {v_k} < {v_l}\)

\({v_r} < {v_l} < {v_k}\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo nhiệt độ trong hệ đo lường SI là

độ Kelvin (kí hiệu K).

độ Celsius (kí hiệu 0C).

độ Fahrenheit (kí hiệu 0F).

độ Kelvin (kí hiệu K) và độ Celsius (kí hiệu 0C)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lượng khí có thể tích 6 lít. Nếu nhiệt độ khí được giữ không đổi và áp suất khí tăng thêm \(50{\rm{\% }}\) so với ban đầu thì thể tích của lượng khí này là

9 lít.

6 lít.

4 lít.

3 lít.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?

Đồ thị nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? (ảnh 1)

Hình a.

Hình c.

Hình b.

Hình d.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai? Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên

dòng điện đặt trong nó.

điện tích chuyển động trong nó.

nam châm đặt trong nó.

điện tích đứng yên đặt trong nó.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 như hình vẽ.

Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 như hình vẽ. (ảnh 1)

Đồ thị bên tương ứng với đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của khối khí đó trong hình nào sau đây?

Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 như hình vẽ. (ảnh 2)

Hình 1                            Hình 2                                       Hình 3                                                    Hình 4

Hình 1.

Hình 3.

Hình 4.

Hình 2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

\(\frac{{{p_1}{V_2}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_1}}}{{{T_2}}}\).

\(\frac{{pT}}{V} = \) hằng số.

\(\frac{{VT}}{p} = \) hằng số.

\(\frac{{pV}}{T} = \) hằng số.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thả một vật rắn có khối lượng m1 ở nhiệt độ \({150^ \circ }{\rm{C}}\) vào một bình chứa lượng nước có khối lượng \({m_2}\) ở nhiệt độ \({20^ \circ }{\rm{C}}\). Khi có sự cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của nước là \({50^ \circ }{\rm{C}}\). Gọi \({c_1},{c_2}\) lần lượt là nhiệt dung riêng của vật rắn và nhiệt dung riêng của nước. Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của bình và môi trường. Tỉ số đúng là

\(\frac{{{m_1}{c_1}}}{{{m_2}{c_2}}} = \frac{1}{{13}}\)

\(\frac{{{m_1}{c_1}}}{{{m_2}{c_2}}} = \frac{{13}}{1}\)

\(\frac{{{m_1}{c_1}}}{{{m_2}{c_2}}} = \frac{{10}}{3}\)

\(\frac{{{m_1}{c_1}}}{{{m_2}{c_2}}} = \frac{3}{{10}}\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dây dẫn thẳng dài 20 cm có dòng điện 5A chạy qua được đặt vuông góc với vectơ cảm ứng từ \(\vec B\) trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ \(0,2{\rm{\;T}}\). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn bằng

20 N.

\(0,2{\rm{\;N}}\).

\(0,1{\rm{\;N}}\).

1 N.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường

thẳng đứng trùng với phương của nam châm thử tại điểm đó

nằm ngang trùng với phương của nam châm thử tại điểm đó.

vuông góc với phương của nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó.

trùng với phương của nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động thẳng biến đổi, trong khoảng thời gian \({\rm{\Delta }}t\) vận tốc của vật thay đổi từ \({v_0}\) đến \(v\) thì biểu thức tính gia tốc của vật là

\(a = \frac{{v - {v_0}}}{{{\rm{\Delta }}t}}\).

\(a = \frac{{v + {v_0}}}{{{\rm{\Delta }}t}}\).

\(a = \frac{{{v^2} - v_0^2}}{{{\rm{\Delta }}t}}\).

\(a = \frac{{v - {v_0}}}{{{\rm{\Delta }}{t^2}}}\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi p là áp suất chất khí, \(\mu \) là mật độ của phân tử khí, m là khối lượng của phân tử khí, \({v^2}\) là trung bình của các bình phương tốc độ phân tử khí. Hệ thức đúng của áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử là

\(p = \frac{3}{2}\mu m\overline {{v^2}} \).

\(p = \frac{1}{3}\mu m\overline {{v^2}} \).

\(p = \mu m\overline {{v^2}} \).

\(p = \frac{2}{3}\mu m\overline {{v^2}} \).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá bằng \({3,34.10^5}{\rm{\;J}}/{\rm{kg}}\). Nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn 500 g nước đá ở \({0^ \circ }{\rm{C}}\) là

\(Q = {7.10^7}{\rm{\;J}}\)

\(Q = {167.10^6}J\)

\(Q = 167J\)

\(Q = 167{\rm{\;kJ}}\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hiện tượng sau, hiện tượng liên quan đến sự nóng chảy là

Trong các hiện tượng sau, hiện tượng liên quan đến sự nóng chảy là (ảnh 1)

thả cục nước đá vào cốc nước.

đun nóng một nồi nước.

cho khay nước vào tủ lạnh.

đốt ngọn đèn dầu.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản tin dự báo thời tiết nhiệt độ của Vĩnh Phúc như sau:

Vĩnh Phúc: Nhiệt độ từ \({19^ \circ }{\rm{C}}\) đến \({28^ \circ }{\rm{C}}\).

Nhiệt độ trên tương ứng với nhiệt độ nào trong thang nhiệt Kelvin?

Nhiệt độ từ 273 K đến 292 K.

Nhiệt độ từ 292 K đến 301 K.

Nhiệt độ từ 273 K đến 301 K.

Nhiệt độ từ 19 K đến 28 K.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa khối lượng nước còn lại trong bình nhiệt lượng kế và thời gian của quá trình hoá hơi của nước?

Đồ thị nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa khối lượng nước còn lại trong bình nhiệt lượng kế và thời gian của quá trình hoá hơi của nước? (ảnh 1)

Đồ thị (3).

Đồ thị (1).

Đồ thị (4).

Đồ thị (2)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack