vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 5)
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 5)

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^7}\)

\(\frac{{{x^8}}}{8} + C\).

\(7{x^6} + C\).

\({x^8} + C\).

\(8{x^8} + C\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {3^x}\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = {3^x} + C\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = {3^x}\ln 3 + C\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + C\)..

\(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{3^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} = 5,\int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx} = 3\). Tính \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} \).

\(2\).

\( - 2\).

\(8\).

\(5\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục thỏa mãn \(1 \le f'\left( x \right) \le 4,\forall x \in \left[ {2;5} \right]\). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

\(3 \le f\left( 5 \right) - f\left( 2 \right) \le 12\).

\( - 12 \le f\left( 5 \right) - f\left( 2 \right) \le 3\).

\(1 \le f\left( 5 \right) - f\left( 2 \right) \le 4\).

\( - 4 \le f\left( 5 \right) - f\left( 2 \right) \le - 1\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) như hình sau. Diện tích hình phẳng (phân tô đậm trong hình) được tính bởi công thức

Cho đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) như hình sau. Diện tích hình phẳng (phân tô đậm trong hình) được tính bởi công thức (ảnh 1)

\(\int\limits_{ - 3}^0 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_4^0 {f\left( x \right)dx} \).

\(\int\limits_{ - 3}^0 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_4^0 {f\left( x \right)dx} \).

\(\int\limits_0^{ - 3} {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} \).

\(\int\limits_{ - 3}^4 {f\left( x \right)dx} \).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay nhận được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y = 4x - {x^2}\) và trục hoành quanh trục hoành bằng

\(\frac{{512\pi }}{{15}}\).

\(\frac{{256\pi }}{{15}}\).

\(\frac{{32\pi }}{3}\).

\(\frac{{16\pi }}{3}\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z - 1 = 0\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( P \right)\)?

\(N\left( {0;1; - 2} \right)\).

\(M\left( {2; - 1;1} \right)\).

\(P\left( {1; - 2;0} \right)\).

\(Q\left( {1; - 3; - 4} \right)\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x - y + 3z + 5 = 0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( \alpha \right)\)?

\(\overrightarrow {{n_3}} = \left( { - 2;1;3} \right)\).

\(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {2;1; - 3} \right)\).

\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2; - 1;3} \right)\).

\(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2;1;3} \right)\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), gọi \(H\) là hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {1; - 2;3} \right)\) lên mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y - 2z + 5 = 0\). Độ dài đoạn thẳng \(AH\)

\(3\).

\(7\).

\(4\).

\(1\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) có phương trình là

\(z = 0\).

\(x = 0\).

\(y = 0\).

\(x + y = 0\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( {1;2; - 3} \right)\) và có một vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( {1; - 2;3} \right)\).

\(x - 2y + 3z + 12 = 0\).

\(x - 2y - 3z - 6 = 0\).

\(x - 2y + 3z - 12 = 0\).

\(x - 2y - 3z + 6 = 0\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( { - 1;2; - 3} \right)\). Gọi \(A,B,C\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm \(M\) trên các trục \(Ox,Oy,Oz\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\).

\(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{2} + \frac{z}{{ - 3}} = - 1\). x

\(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1\).

\(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{2} + \frac{z}{{ - 3}} = 1\).

\(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{{ - 3}} = 1\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack