vietjack.com

Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 KNTT - Đề 02 có đáp án
Quiz

Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 KNTT - Đề 02 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 79 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công thức sau, công thức nào không biểu diễn y là hàm số của x?

2x + y = 5;

\(\sqrt {x - 1} \) + y = 5;

\(y = \sqrt {{x^2} - 2} \);

2x2 – 3y2 = 0.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số dưới dạng bảng như sau:

x

0

1

2

3

4

y

0

1

4

9

16

Giá trị của hàm số y tại x = 1 là

1

4

9

16

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới.

Hàm số trên nghịch biến trên khoảng A. (- vô cùng; 2); B. (2; + vô cùng); C. (0; 2); (ảnh 1)

Hàm số trên nghịch biến trên khoảng

(– ∞; 2);

(2; + ∞);

(0; 2);

(– ∞; 0).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \sqrt {x + 2} + \sqrt {5 - x} \) có tập xác định là

(– 2; 5);

[– 2; 5];

(– ∞; – 2] [5; + ∞);

ℝ \ {– 2; 5}.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 2023\,\,\,khi\,\,x < 0\\0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 0\\1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x\, > 0\end{array} \right.\). Giá trị của hàm số tại x = 5 là

– 1998;

0;

1;

Không tồn tại.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc hai?

y = x2 – 2x + 1;

y = (x2)2 – 3x2 + 6;

y = x2 + 5x + 9;

y = 10 – 4x – x2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) như hình vẽ sau.

Cho đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 + bx + c (a khác 0) như hình vẽ sau.  (ảnh 1)

Điều kiện của hệ số a của hàm số bậc hai này là

a = 1;

a > 1;

a > 0;

a < 0.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số bậc hai y = – x2 + 5 + 3x có trục đối xứng là

\(x = \frac{3}{2}\);

\(x = - \frac{3}{2}\);

x = 3;

x = 5.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc hai f(x) = – 2x2 – x + 1. Giá trị lớn nhất của hàm số là

\( - \frac{1}{4}\);

\( - \frac{9}{8}\);

\(\frac{9}{8}\);

Không tồn tại.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc hai có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số bậc hai có bảng biến thiên như sau: x - vô cùng 2 + vô cùng (ảnh 1)

Công thức hàm số bậc hai trên là

y = – x2 + 4x;

y = x2 + 4x;

y = x2 – 4x;

y = – x2 – 4x.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào dưới đây không phải là tam thức bậc hai?

f(x) = 2x2 + 5x – 3;

f(x) = x2 – 9;

f(x) = 32x2 + 3x + 4;

f(x) = x4 – 2x2 + 5.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c, (a ≠ 0) và ∆ = b2 – 4ac. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Nếu ∆ > 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, với mọi x ℝ;

Nếu ∆ < 0 thì f(x) luôn trái dấu với hệ số a, với mọi x ℝ;

Nếu ∆ = 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, với mọi x ℝ \ \(\left\{ { - \frac{b}{{2a}}} \right\}\);

Nếu ∆ < 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số b, với mọi x ℝ.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây.

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai A. f(x) < 0 khi và chỉ khi x thuộc (1; 3) (ảnh 1)

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

f(x) < 0 khi và chỉ khi x (1; 3);

f(x) ≤ 0 khi và chỉ khi x (– ∞; 1] [3; + ∞);

f(x) > 0 khi và chỉ khi x (1; 3);

f(x) ≥ 0 khi và chỉ khi x [1; 3].

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x?

x2 – 10x + 2;

x2 – 2x – 10;

x2 – 2x + 10;

– x2 + 2x + 10.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x2 – 8x + 7 ≥ 0. Tromg các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S?

(– ∞; 0];

[6; + ∞);

[8; + ∞];

(– ∞; – 1].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?

Tập nghiệm của phương trình \[\sqrt {a{x^2} + bx + c} = dx + e\] là tập nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = (dx + e)2;

Tập nghiệm của phương trình \[\sqrt {a{x^2} + bx + c} = dx + e\] là tập hợp các nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = (dx + e)2 thỏa mãn bất phương trình dx + e ≥ 0;

Mọi nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = (dx + e)2 đều là nghiệm của phương trình \[\sqrt {a{x^2} + bx + c} = dx + e\];

Tập nghiệm của phương trình \[\sqrt {a{x^2} + bx + c} = dx + e\] là tập hợp các nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = (dx + e)2 thỏa mãn bất phương trình ax2 + bx + c ≥ 0.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?

Tập nghiệm của phương trình \[\sqrt {a{x^2} + bx + c} = \sqrt {d{x^2} + ex + f} \] là tập nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = dx2 + ex + f;

Tập nghiệm của phương trình \[\sqrt {a{x^2} + bx + c} = \sqrt {d{x^2} + ex + f} \] là tập nghiệm của phương trình (ax2 + bx + c)2 = (dx2 + ex + f)2;

Mọi nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = dx2 + ex + f đều là nghiệm của phương trình \[\sqrt {a{x^2} + bx + c} = \sqrt {d{x^2} + ex + f} \];

Tập nghiệm của phương trình \[\sqrt {a{x^2} + bx + c} = \sqrt {d{x^2} + ex + f} \] là tập hợp các nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = dx2 + ex + f thỏa mãn bất phương trình ax2 + bx + c ≥ 0 (hoặc dx2 + ex + f ≥ 0).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[\sqrt { - {x^2} + 4x} = 2x - 2\] có số nghiệm là

0

1

2

3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \(\sqrt { - {x^2} + 4x - 3} = \sqrt {2m + 3x - {x^2}} \) (1). Để phương trình (1) có nghiệm thì m [a; b]. Giá trị a2 + b2 bằng

2

4

1

3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: – x + 2y + 7 = 0. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là

\(\overrightarrow n = \left( {1;\,\, - 2} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( { - 1;\,\,2} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( {2;\,\, - 1} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( {2;\,\,1} \right)\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d: 2x – 5y + 3 = 0?       

A(1; 1);

B\(\left( {0;\,\,\frac{3}{5}} \right)\);

C\(\left( { - \frac{3}{2};\,\,0} \right)\);

D(2; 3).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(– 4; 2) và nhận \(\overrightarrow u = \left( {2;\,\, - 5} \right)\) làm vectơ chỉ phương là

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 4t\\y = - 5 + 2t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 4 + 2t\\y = 2 - 5t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 2t\\y = - 5 + t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 4 + 2t\\y = 2 + 5t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(1; – 3) và nhận \(\overrightarrow n = \left( { - 2;\,\,7} \right)\) làm vectơ pháp tuyến là

2x – 7y + 23 = 0;

– 2x + 7y – 23 = 0;

2x – 7y – 23 = 0;

– 2x – 7y + 23 = 0.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: x + 2y – 3 = 0. Phương trình tham số của đường thẳng d là

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 1 - t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 1 + t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = 1 - t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 1 + 2t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3; – 1) và B(– 6; 2). Phương trình nào sau đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng AB?

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = - 1 - t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = - 1 + t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 3t\\y = t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 6 - 3t\\y = 2 + t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ, xét hai đường thẳng

1: a1x + b1y + c1 = 0; ∆2: a2x + b2y + c2 = 0.

và hệ phương trình: \[\left\{ \begin{array}{l}{a_1}x + {b_1}y + {c_1} = 0\\{a_2}x + {b_2}y + {c_2} = 0\end{array} \right.\] (*).

Khi đó, ∆­1 trùng với ∆2 khi và chỉ khi

hệ (*) có vô số nghiệm;

hệ (*) vô nghiệm;

hệ (*) có nghiệm duy nhất;

hệ (*) có hai nghiệm.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M(x0; y0) và đường thẳng ∆: ax + by + c = 0. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆, kí hiệu là d(M, ∆), được tính bởi công thức

\[d\left( {M,\,\,\Delta } \right) = \frac{{\left| {a{x_0} + b{y_0} + c} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\];

\[d\left( {M,\,\,\Delta } \right) = \frac{{a{x_0} + b{y_0} + c}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\];

\[d\left( {M,\,\,\Delta } \right) = \frac{{a{x_0} + b{y_0} + c}}{{\sqrt {x_0^2 + y_0^2} }}\];

\[d\left( {M,\,\,\Delta } \right) = \frac{{\left| {a{x_0} + b{y_0} + c} \right|}}{{\sqrt {x_0^2 + y_0^2} }}\].

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng

1: a1x + b1y + c1 = 0; ∆2: a2x + b2y + c2 = 0,

với các vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {{a_1};\,\,b{ & _1}} \right)\)\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {{a_2};\,\,b{ & _2}} \right)\) tương ứng. Khi đó góc φ giữa hai đường thẳng đó được xác định bởi công thức

\(\cos \varphi = \cos \left( {\overrightarrow {{n_1}} ,\,\,\overrightarrow {{n_2}} } \right) = \frac{{\overrightarrow {{n_1}} \cdot \overrightarrow {{n_2}} }}{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} } \right| \cdot \left| {\overrightarrow {{n_2}} } \right|}} = \frac{{{a_1}{a_2} + {b_1}{b_2}}}{{\sqrt {a_1^2 + b_1^2} \cdot \sqrt {a_2^2 + b_2^2} }}\);

\(\cos \varphi = - \left| {\cos \left( {\overrightarrow {{n_1}} ,\,\,\overrightarrow {{n_2}} } \right)} \right| = - \frac{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} \cdot \overrightarrow {{n_2}} } \right|}}{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} } \right| \cdot \left| {\overrightarrow {{n_2}} } \right|}} = - \frac{{\left| {{a_1}{a_2} + {b_1}{b_2}} \right|}}{{\sqrt {a_1^2 + b_1^2} \cdot \sqrt {a_2^2 + b_2^2} }}\);

\(\cos \varphi = \left| {\cos \left( {\overrightarrow {{n_1}} ,\,\,\overrightarrow {{n_2}} } \right)} \right| = \frac{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} \cdot \overrightarrow {{n_2}} } \right|}}{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} } \right| \cdot \left| {\overrightarrow {{n_2}} } \right|}} = \frac{{\left| {{a_1}{a_2} + {b_1}{b_2}} \right|}}{{\sqrt {a_1^2 + b_1^2} \cdot \sqrt {a_2^2 + b_2^2} }}\);

\(\cos \varphi = \left| {\cos \left( {\overrightarrow {{n_1}} ,\,\,\overrightarrow {{n_2}} } \right)} \right| = \frac{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} \cdot \overrightarrow {{n_2}} } \right|}}{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} } \right| \cdot \left| {\overrightarrow {{n_2}} } \right|}} = \frac{{\left| {{a_1}{a_2} + {b_1}{b_2}} \right|}}{{\sqrt {a_1^2 + a_2^2} \cdot \sqrt {b_1^2 + b_2^2} }}\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ điểm M(5; – 1) đến đường thẳng d: 3x + 2y + 13 = 0 là

\(2\sqrt {13} \);

\(\frac{{28}}{{\sqrt {13} }}\);

26;

\(\frac{{\sqrt {13} }}{2}\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa hai đường thẳng a: 6x – 5y + 15 = 0 và b: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 10 - 6t\\y = 1 + 5t\end{array} \right.\) bằng

30°;

90°;

60°;

45°.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

x2 + 2y2 – 4x – 8y + 1 = 0;

x2 + y2 – 4x + 6y – 12 = 0;

x2 + y2 – 2x – 8y + 20 = 0;

4x2 + y2 – 10x – 6y – 2 = 0.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (x + 3)2 + (y – 4)2 = 16 có tâm là

I(3; 4);

I(3; – 4);

I(– 3; 4);

I(– 3; – 4).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I(1; 2), bán kính bằng 5?

x2 + y2 – 2x – 4y – 20 = 0;

x2 + y2 + 2x + 4 + 20 = 0;

x2 + y2 + 2x + 4y – 20 = 0;

x2 + y2 – 2x – 4y + 20 = 0.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1; 3) và B(5; – 1) là

(x + 3)2 + (y – 1)2 = 8;

(x + 3)2 + (y + 1)2 = 8;

(x – 3)2 + (y + 1)2 = 8;

(x – 3)2 + (y – 1)2 = 8.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y – 4 = 0 và điểm A(1; 5). Tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A có phương trình là

y – 5 = 0;

y + 5 = 0;

x + y – 5 = 0;

x – y – 5 = 0.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack