2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 8
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 8

A
Admin
ToánLớp 78 lượt thi
6 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm) Tìm \(x;y;z\) trong các tỉ lệ thức sau:

a) \(\frac{{16}}{x} = \frac{x}{{25}};\)

b) \(\frac{x}{5} = \frac{y}{7}\) và \(x + y = 36;\)

c) \(x:y:z = 3:4:5\) và \(x + y - z = 144.\)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm)

2.1. Bạn Lan đi từ trường đến nhà với vận tốc \(12{\rm{ km/h}}\) hết 30 phút. Nếu Lan đi với vận tốc \(10{\rm{ km/h}}\) thì hết bao nhiêu thời gian?

2.2. Tổng số tiền điện phải trả của ba hộ sử dụng điện trong một tháng là \(820\) nghìn đồng. Biết rằng số điện năng tiêu thụ của ba hộ tỉ lệ với \(5;7;8\). Tính số tiền điện mỗi hộ phải trả.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(3,0 điểm)

3.1. Cho đa thức \(A\left( x \right) = 3{x^2} - 4{x^4} - 5x + 9 + 6{x^4} + 2{x^3} - 5\).

a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Chỉ ra hệ số cao nhất, hệ số tự do và bậc của đa thức \(A\left( x \right)\).

c) Tính giá trị \(A\left( { - 1} \right),A\left( 0 \right),A\left( 2 \right)\).

d) Tìm đa thức \(B\left( x \right),\) biết \(B\left( x \right) - 3{x^2} + 2{x^4} - {x^3} = A\left( x \right)\).

3.2. Tính giá trị của đa thức \(R\left( x \right) = {x^{10}} - 13{x^9} + 13{x^8} - 13{x^7} + ... + 13{x^2} - 13x + 10\) tại \(x = 12\).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm)

4.1. Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\) có \(AD\) là tia phân giác của \(\widehat {BAC}\) \(\left( {D \in BC} \right)\). Kẻ \(DF \bot AC\) tại \(F\). Hỏi khoảng cách từ \(D\) đến đường thẳng \(AC\) bằng bao nhiêu centimet? Biết rằng \(BD = 2{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

4.2. Tính chu vi tam giác cân có hai cạnh bằng \(4{\rm{ cm}}\) và \(8{\rm{ cm}}\).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm) Cho tam giác \(ABC\), trung tuyến \(BD\). Trên tia đối của tia \(DB\) lấy điểm \(E\) sao cho \(DE = BD\). Gọi \(P,Q\) lần lượt là điểm trên \(BE\) sao cho \(BP = PQ = QE\). Chứng minh:

a) \(CP,CQ\) cắt \(AB,AE\) tại trung điểm của \(AB,AE\).

b) \(CP\parallel AQ\) và \(CQ\parallel AP.\)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho \(a,b,c \ne 0\) và thỏa mãn \(\frac{{a + b - c}}{c} = \frac{{c + a - b}}{b} = \frac{{b + c - a}}{a}\). Tính giá trị của biểu thức \(S = \frac{{\left( {a + b} \right)\left( {b + c} \right)\left( {c + a} \right)}}{{abc}}.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack