Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 8
6 câu hỏi
(1,5 điểm) Tìm \(x;y;z\) trong các tỉ lệ thức sau:
a) \(\frac{{16}}{x} = \frac{x}{{25}};\)
b) \(\frac{x}{5} = \frac{y}{7}\) và \(x + y = 36;\)
c) \(x:y:z = 3:4:5\) và \(x + y - z = 144.\)
(2,0 điểm)
2.1. Bạn Lan đi từ trường đến nhà với vận tốc \(12{\rm{ km/h}}\) hết 30 phút. Nếu Lan đi với vận tốc \(10{\rm{ km/h}}\) thì hết bao nhiêu thời gian?
2.2. Tổng số tiền điện phải trả của ba hộ sử dụng điện trong một tháng là \(820\) nghìn đồng. Biết rằng số điện năng tiêu thụ của ba hộ tỉ lệ với \(5;7;8\). Tính số tiền điện mỗi hộ phải trả.
(3,0 điểm)
3.1. Cho đa thức \(A\left( x \right) = 3{x^2} - 4{x^4} - 5x + 9 + 6{x^4} + 2{x^3} - 5\).
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Chỉ ra hệ số cao nhất, hệ số tự do và bậc của đa thức \(A\left( x \right)\).
c) Tính giá trị \(A\left( { - 1} \right),A\left( 0 \right),A\left( 2 \right)\).
d) Tìm đa thức \(B\left( x \right),\) biết \(B\left( x \right) - 3{x^2} + 2{x^4} - {x^3} = A\left( x \right)\).
3.2. Tính giá trị của đa thức \(R\left( x \right) = {x^{10}} - 13{x^9} + 13{x^8} - 13{x^7} + ... + 13{x^2} - 13x + 10\) tại \(x = 12\).
(1,5 điểm)
4.1. Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\) có \(AD\) là tia phân giác của \(\widehat {BAC}\) \(\left( {D \in BC} \right)\). Kẻ \(DF \bot AC\) tại \(F\). Hỏi khoảng cách từ \(D\) đến đường thẳng \(AC\) bằng bao nhiêu centimet? Biết rằng \(BD = 2{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
4.2. Tính chu vi tam giác cân có hai cạnh bằng \(4{\rm{ cm}}\) và \(8{\rm{ cm}}\).
(1,5 điểm) Cho tam giác \(ABC\), trung tuyến \(BD\). Trên tia đối của tia \(DB\) lấy điểm \(E\) sao cho \(DE = BD\). Gọi \(P,Q\) lần lượt là điểm trên \(BE\) sao cho \(BP = PQ = QE\). Chứng minh:
a) \(CP,CQ\) cắt \(AB,AE\) tại trung điểm của \(AB,AE\).
b) \(CP\parallel AQ\) và \(CQ\parallel AP.\)
(0,5 điểm) Cho \(a,b,c \ne 0\) và thỏa mãn \(\frac{{a + b - c}}{c} = \frac{{c + a - b}}{b} = \frac{{b + c - a}}{a}\). Tính giá trị của biểu thức \(S = \frac{{\left( {a + b} \right)\left( {b + c} \right)\left( {c + a} \right)}}{{abc}}.\)








