2048.vn

Đề kiểm tra Tổng và hiệu của hai vectơ (có lời giải) - Đề 3
Quiz

Đề kiểm tra Tổng và hiệu của hai vectơ (có lời giải) - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 107 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Cho các điểm phân biệt \[M,N,P,Q,R\]. Xác định vectơ tổng \[\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {RP} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {QR} \].

\(\overrightarrow {MP} \).

\(\overrightarrow {MN} \).

\(\overrightarrow {MQ} \).

\(\overrightarrow {MR} \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

\[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BD} = \overrightarrow {BC} \].

\[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \].

\[\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {CB} \].

\[\overrightarrow {DC} + \overrightarrow {DA} = \overrightarrow {DB} \].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(M,N,P\) lần lượt là trung điểm của \(BC,CA,AB\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {CA} = \overrightarrow 0 \).

\(\overrightarrow {AP} + \overrightarrow {BM} + \overrightarrow {CN} = \overrightarrow 0 \).

\[\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {PM} = \overrightarrow 0 \].

\[\overrightarrow {PB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MP} \].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD, tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

\[\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CA} \].

\(\overrightarrow {OC} + \overrightarrow {AO} = \overrightarrow {CA} \).

\[\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {DA} = \overrightarrow {CA} \].

\[\overrightarrow {DC} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho\(ABCD\)là hình bình hành tâm \(O\), \(M\) là điểm thỏa \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {BC} \). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(M\) trùng \(D\).

\(M\) trùng \(A\).

\(M\)trùng \(B\).

\(M\) trùng \(C\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho\(ABCD\)là hình bình hành tâm \(O\), \(M\) là điểm thỏa \(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(M\) trùng \(O\).

\(M\) trùng \(A\).

\(M\) trùng \(B\).

\(M\) trùng \(C\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(PQRN\)\(O\) là giao điểm 2 đường chéo, \(M\) là điểm thỏa \[\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {RN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {QR} = \overrightarrow {ON} \]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(M\) trùng \(P\).

\(M\) trùng \(Q\).

\(M\) trùng \(O\).

\(M\) trùng \(R\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho\[\Delta ABC\], tìm điểm \(M\) thỏa \[\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {CM} - \overrightarrow {CA} \]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(M\) là trung điểm \(AB\).

\(M\) là trung điểm \(BC\).

\(M\) là trung điểm \(CA\).

\(M\) là trọng tâm \[\Delta ABC\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a, trọng tâm G. Tính độ dài vectơ \(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {GC} } \right|\).

\(\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}\)

\(\frac{a}{3}\)

\(\frac{{2a}}{3}\)

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có cạnh là 3. Tính độ dài \(\left| {\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} } \right|\):

6

\(6\sqrt 2 \)

12

0

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm OM là trung điểm AB. Tính độ dài \(\left| {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} } \right|\).

a

3a

\[\frac{a}{2}\]

2a

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông cân tại A\(BC = a\sqrt 2 \), M là trung điểm BC. Tính độ dài vectơ \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BM} } \right|\).

\(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

\(\frac{{a\sqrt {10} }}{2}\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho hình bình hành \(ABCD\) có \(O\) là giao điểm của hai đường chéo. Khi đó:

a) \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AD} \)

b) \(\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {AD} \)

c) \(|\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD} | = AC\)

d) Nếu \(|\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD} | = |\overrightarrow {CB}  - \overrightarrow {CD} |\) thì \(ABCD\) là hình thoi.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF tâm \(O\). Khi đó:

a) \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CD} \)

b) \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {OD}  = \overrightarrow {AC} \)

c) \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {OC}  = \overrightarrow {FC} \)

d) \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AE}  - \overrightarrow {FD}  = \overrightarrow {AF} \)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\). Hai điểm \(M\) và \(N\) lần lượt là trung điểm của \(BC\) và \(AD\). Khi đó:

a) \(\overrightarrow {MC}  = \overrightarrow {AN} \)

b) \(\overrightarrow {NC}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow {AN} \)

c) \(\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {BM} \)

d) \(\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {AN}  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD} \)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\). Các điểm \(M,N,P\) lần lượt là trung điểm của \(AB,AC,BC\). Khi đó:

a) \(\overrightarrow {AM}  - \overrightarrow {AN}  = \overrightarrow {NM} \)

b) \(\overrightarrow {MN}  - \overrightarrow {NC}  = \overrightarrow {MP} \)

c) \(\overrightarrow {MN}  - \overrightarrow {PN}  = \overrightarrow {MP} \)

d) \(\overrightarrow {BP}  - \overrightarrow {CP}  = \overrightarrow {PC} \)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6

Cho hai lực \(\overrightarrow {{F_1}}  = \overrightarrow {MA} ,\overrightarrow {{F_2}}  = \overrightarrow {MB} \) cùng tác động vào một vật tại điểm \(M\). Cường độ hai lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} \)lần lượt là 300N và 400N, \(\widehat {AMB} = 90^\circ \). Tìm cường độ của lực tác động lên vật?

Cho hai lực \(\overrightarrow {{F_1}}  = \overri (ảnh 1)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba lực \(\overrightarrow {{F_1}}  = \overrightarrow {MA} ,\overrightarrow {{F_2}}  = \overrightarrow {MB} ,\overrightarrow {{F_3}}  = \overrightarrow {MC} \) cùng tác động vào một ô tô tại điểm \(M\) và ô tô đứng yên. Cho biết cường độ hai lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} \)đều bằng \(25N\) và góc \(\widehat {AMB} = 60^\circ \). Khi đó tính cường độ \(\overrightarrow {{F_3}} \).

Cho ba lực \(\overrightarrow {{F_1}}  = \ove (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai lực \({\vec F_1},{\vec F_2}\) đều có cường độ bẳng \(100\;N\) và có cùng điểm đặt tại một điểm. Góc hợp bởi \({\vec F_1}\) và \({\vec F_2}\) bằng 900. Khi đó tính cường độ lực tổng hợp của \({\vec F_1}\) và \({\vec F_2}\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba lực \({\vec F_1} = \overrightarrow {MA} ,\overrightarrow {{F_2}}  = \overrightarrow {MB} ,\overrightarrow {{F_3}}  = \overrightarrow {MC} \) cùng tác động vào một vật tại điểm \(M\) và vật đứng yên. Cho biết cường độ của \({\vec F_1},{\vec F_2}\) đều bằng \(100\;N\) và góc AMB^=90°. Khi đó tính cường độ của lực \({\vec F_3}\).

Cho ba lực \({\vec F_ (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), biết \(AB = a\) và B^=60°. Tính \(|\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC} |\) và \(|\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AC} |\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có hai đáy \(AB = a,CD = 2a\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm \(AD\) và \(BC\). Tính \(|\overrightarrow {DM}  - \overrightarrow {BA}  - \overrightarrow {CN} |\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack