2048.vn

Đề kiểm tra Tổng và hiệu của hai vectơ (có lời giải) - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra Tổng và hiệu của hai vectơ (có lời giải) - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 1010 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Cho hình bình hành tâm O. Kết quả nào sau đây là đúng?

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {OA} - \overrightarrow {AB} \)

\(\overrightarrow {CO} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {BA} \)

\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \)

\(\overrightarrow {AO} + \overrightarrow {OD} = \overrightarrow {CB} \)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba vectơ \[\vec a\], \[\vec b\]\[\vec c\] khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

\[\vec a + \vec b = \vec b + \vec a\].

\[\left( {\vec a + \vec b} \right) + \vec c = \vec a + \left( {\vec b + \vec c} \right)\].

\[\vec a + \overrightarrow 0 = \vec a\].

\[\overrightarrow 0 + \vec a = \overrightarrow 0 \].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \[ABCD\]. Vectơ tổng \[\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} \] bằng

\(\overrightarrow {CA} \).

\(\overrightarrow {BD} \).

\(\overrightarrow {AC} \).

\(\overrightarrow {DB} \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm phân biệt\[A,B,C\]. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

\[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \].

\[\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CB} = \overrightarrow {AB} \].

\[\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {BA} \].

\[\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BA} \].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A, B phần biệt. Xác định điểm M sao cho \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 \)

M ở vị trí bất kì

M là trung điểm của AB

Không tìm được M

M nằm trên đường trung trực của AB

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \(AB\), \(M\) là điểm thỏa \[\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow O \]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(M\)là trung điểm \(AB\).

\(M\) trùng \(A\).

\(M\) trùng \(B\).

\(A\) là trung điểm \(MB\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho\(\Delta ABC\), \(B\). Tìm điểm \(I\)để \[\overrightarrow {IA} \]\[\overrightarrow {CB} \] cùng phương. Mệnh đề nào sau đây đúng?

\[I\]là trung điểm \(AB\).

\(I\)thuộc đường trung trực của \(AB\).

Không có điểm \(I\).

Có vô số điểm\(I\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 điểm phân biệt \(A\), \(B\). Tìm điểm\(M\) thỏa \[\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} = \overrightarrow O \]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(M\)là trung điểm \(AB\).

\(M\)thuộc đường trung trực của\(AB\).

Không có điểm \(M\).

Có vô số điểm\(M\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(\Delta ABC\) vuông tại A\(AB = 3cm\), \(BC = 5cm\). Khi đó độ dài \(\left| {\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} } \right|\) là:

4

8

\(2\sqrt {13} \)

\(\sqrt {13} \)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD, có đáy nhỏ và đường cao cùng bằng 2a\(\widehat {ABC} = 45^\circ \). Tính \(\left| {\overrightarrow {CB} - \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AC} } \right|\).

\(a\sqrt 3 \)

\(2a\sqrt 5 \)

\(a\sqrt 5 \)

\(a\sqrt 2 \)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) tạo với nhau góc 60°. Biết \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 6;\left| {\overrightarrow b } \right| = 3\). Tính \(\left| {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right| + \left| {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right|\)

\(3\left( {\sqrt 7 + \sqrt 5 } \right)\)

\(3\left( {\sqrt 7 + \sqrt 3 } \right)\)

\(6\left( {\sqrt 5 + 3} \right)\)

\(\frac{1}{2}\left( {2\sqrt 3 + \sqrt {51} } \right)\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCDAB song song với CD. Cho \(AB = 2a\), \(CD = a\). Gọi O là trung điểm của AD. Khi đó:

\(\left| {\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} } \right| = 3a\)

\(\left| {\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} } \right| = a\)

\(\left| {\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} } \right| = \frac{{3a}}{2}\)

\(\left| {\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} } \right| = 0\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho hình bình hành \(ABCD\). Khi đó:

a) \(\overrightarrow {CB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {CA} \)

b) \(\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {DA}  = \overrightarrow {CD} \)

c) \(\overrightarrow {BA}  - \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {AC} \)

d) \(\overrightarrow {BA}  - \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {CD} \)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn điểm \(A,B,C,D\). Khi đó:

a) \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {CA} \)

b) \(\overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {DA}  = \vec 0{\rm{ }}\)

c) \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {CB} \);

d) \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {DB} \)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\) tâm \(O\). Khi đó:

a) \(\overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {AB}  = \vec 0\)

b) \(\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {OC} \)

c) \(\overrightarrow {OA}  - \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {DC}  = \overrightarrow {CB} \)

d) \(\overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OA}  - \overrightarrow {CA}  = \overrightarrow {DC} \)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\). Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành \(ABIJ,BCPQ,CARS.\) Khi đó:

a) \(\overrightarrow {RJ}  = \overrightarrow {RA}  + \overrightarrow {AJ} \)

b) \(\overrightarrow {IQ}  = \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {QB} \)

c) \(\overrightarrow {PS}  = \overrightarrow {PC}  + \overrightarrow {SC} \)

d) \(\overrightarrow {RJ}  + \overrightarrow {IQ}  + \overrightarrow {PS}  = \overrightarrow 0 \)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6

Cho tam giác \(ABC\) và điểm \(P\) thoả mãn \(|\overrightarrow {PB}  + \overrightarrow {PA}  - \overrightarrow {PC} | = |\overrightarrow {PB}  + \overrightarrow {PC}  - \overrightarrow {PA} |\), \(|\overrightarrow {PC}  + \overrightarrow {PB}  - \overrightarrow {PA} | = |\overrightarrow {PC}  + \overrightarrow {PA}  - \overrightarrow {PB} |\). Khi đó \(|\overrightarrow {PA}  + \overrightarrow {PC}  - \overrightarrow {PB} | = |\overrightarrow {PA}  + \overrightarrow {PB}  - \overrightarrow {PC} |\) đúng hay sai?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC(AB < AC),AD\) là phân giác trong của góc \(A\). Qua trung điểm \(M\) của cạnh \(BC\), ta kẻ đường thẳng song song với \(AD\), cắt cạnh \(AC\) tại \(E\) và cắt tia \(BA\) tại \(F\). Biết rằng \(AB = 6\) và \(4BD = 3BM\). Tính: \(|\overrightarrow {CM}  - \overrightarrow {EM} |?\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai lực \({\vec F_1},\overrightarrow {{F_2}} \) có điểm đặt \(O\) tạo với nhau góc 600, biết rằng cường độ của hai lực \({\vec F_1}\) và \({\vec F_2}\) đều bằng \(100\;N\). Tính cường độ tổng hợp của hai lực trên?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một dòng sông chảy từ phía Bắc xuống phía Nam với vận tốc \(10\;km/h\), có một chiếc ca nô chuyển động từ phía Đông sang phía Tây với vận tốc \(35\;km/h\) so với dòng nước. Tìm vận tốc của ca nô so với bờ?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) cạnh \(2a,M\) là trung điểm \(BC\). Tính \(|\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BM} |\)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) cạnh \(2a,M\) là trung điểm \(BC\). Tính \(|\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} |\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack